Skip to main content

Từ điển thuật ngữ - Mathematics

119 essential math terms with multilingual translations for CSCA exam preparation

119
Total Terms
8
Categories
5
Languages
EN, ZH, TH, VI, ID

hàm số

Basic
Ví dụ

Cho hàm số f(x) = 2x + 1, tìm giá trị của f(3).

Trung Quốc

函数

已知函数 f(x) = 2x + 1,求 f(3) 的值。

Phiên âm

hánshù

đạo hàm

Intermediate
Ví dụ

Tìm đạo hàm của hàm số y = x².

Trung Quốc

导数

求函数 y = x² 的导数。

Phiên âm

dǎoshù

tích phân

Intermediate
Ví dụ

Tính tích phân xác định ∫₀¹ x dx.

Trung Quốc

积分

计算定积分 ∫₀¹ x dx。

Phiên âm

jīfēn

phương trình bậc hai

Basic
Ví dụ

Giải phương trình: x² - 5x + 6 = 0

Trung Quốc

一元二次方程

解方程:x² - 5x + 6 = 0

Phiên âm

yīyuán èrcì fāngchéng

vuông góc

Basic
Ví dụ

Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD.

Trung Quốc

垂直

直线 AB 垂直于直线 CD。

Phiên âm

chuízhí

đường tròn

Basic
Ví dụ

Công thức tính diện tích hình tròn: A = πr²

Trung Quốc

求圆的面积公式:A = πr²

Phiên âm

yuán

xác suất

Basic
Ví dụ

Xác suất ra mặt ngửa khi tung đồng xu là 1/2.

Trung Quốc

概率

抛硬币出现正面的概率是 1/2。

Phiên âm

gàilǜ

trung bình

Basic
Ví dụ

Giá trị trung bình của dãy 2, 4, 6, 8 là 5.

Trung Quốc

平均数

数列 2, 4, 6, 8 的平均数是 5。

Phiên âm

píngjūnshù

hệ số góc

Basic
Ví dụ

Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 1 là 2.

Trung Quốc

斜率

直线 y = 2x + 1 的斜率是 2。

Phiên âm

xiélǜ

parabol

Basic
Ví dụ

Đồ thị của hàm số y = x² là một parabol.

Trung Quốc

抛物线

函数 y = x² 的图像是一条抛物线。

Phiên âm

pāowùxiàn

định lý

Basic
Ví dụ

Định lý Pythagore: a² + b² = c²

Trung Quốc

定理

勾股定理:a² + b² = c²

Phiên âm

dìnglǐ

biến số

Basic
Ví dụ

Trong phương trình 2x + 3 = 7, x là biến số.

Trung Quốc

变量

在方程 2x + 3 = 7 中,x 是变量。

Phiên âm

biànliàng

hệ số

Basic
Ví dụ

Trong đa thức 3x² + 2x + 1, 3 là hệ số của x².

Trung Quốc

系数

在多项式 3x² + 2x + 1 中,3 是 x² 的系数。

Phiên âm

xìshù

tập xác định

Basic
Ví dụ

Tập xác định của hàm số f(x) = 1/x là x ≠ 0.

Trung Quốc

定义域

函数 f(x) = 1/x 的定义域是 x ≠ 0。

Phiên âm

dìngyìyù

tập giá trị

Basic
Ví dụ

Tập giá trị của hàm số f(x) = x² là y ≥ 0.

Trung Quốc

值域

函数 f(x) = x² 的值域是 y ≥ 0。

Phiên âm

zhíyù

tập hợp

Basic
Ví dụ

Phát biểu nào sau đây về tập hợp là đúng?

Trung Quốc

集合

下列关于集合的说法中,正确的是哪一项?

Phiên âm

jíhé

bất đẳng thức

Basic
Ví dụ

Giải bất đẳng thức: 2x - 3 > 5

Trung Quốc

不等式

解不等式:2x - 3 > 5

Phiên âm

bùděngshì

tập con

Basic
Ví dụ

Nếu A ⊆ B thì A là tập con của B

Trung Quốc

子集

若 A ⊆ B,则 A 是 B 的子集

Phiên âm

zǐjí

hợp

Basic
Ví dụ

Tập A ∪ B biểu thị hợp của A và B

Trung Quốc

并集

集合 A ∪ B 表示 A 与 B 的并集

Phiên âm

bìngjí

giao

Basic
Ví dụ

Tập A ∩ B biểu thị giao của A và B

Trung Quốc

交集

集合 A ∩ B 表示 A 与 B 的交集

Phiên âm

jiāojí

phần bù

Basic
Ví dụ

Về phần bù của tập A trong tập vũ trụ U, phát biểu nào sai?

Trung Quốc

补集

关于全集 U 中集合 A 的补集,下列说法错误的是?

Phiên âm

bǔjí

giá trị tuyệt đối

Basic
Ví dụ

Tập giá trị của hàm giá trị tuyệt đối f(x) = |x| là gì?

Trung Quốc

绝对值

绝对值函数 f(x) = |x| 的值域是?

Phiên âm

juéduìzhí

tính đơn điệu

Intermediate
Ví dụ

Xác định tính đơn điệu của hàm f(x) = x³ trên R

Trung Quốc

单调性

判断函数 f(x) = x³ 在 R 上的单调性

Phiên âm

dāndiàoxìng

tính chẵn lẻ

Intermediate
Ví dụ

Xác định tính chẵn lẻ của hàm f(x) = x²

Trung Quốc

奇偶性

判断函数 f(x) = x² 的奇偶性

Phiên âm

jīǒuxìng

tính tuần hoàn

Intermediate
Ví dụ

Tính tuần hoàn của hàm lượng giác sin(x) là gì?

Trung Quốc

周期性

三角函数 sin(x) 的周期性是什么?

Phiên âm

zhōuqīxìng

đồng biến

Intermediate
Ví dụ

Cho hàm f(x) đồng biến trên đoạn [1, 5], tìm miền giá trị của a

Trung Quốc

单调递增

已知函数 f(x) 在区间 [1, 5] 上单调递增,求 a 的取值范围

Phiên âm

dāndiào dìzēng

nghịch biến

Intermediate
Ví dụ

Hàm f(x) = -x² nghịch biến khi x > 0

Trung Quốc

单调递减

函数 f(x) = -x² 在 x > 0 时单调递减

Phiên âm

dāndiào dìjiǎn

hàm ngược

Intermediate
Ví dụ

Nếu f(x) = 2x + 1, tìm hàm ngược f⁻¹(x)

Trung Quốc

反函数

若 f(x) = 2x + 1,求反函数 f⁻¹(x)

Phiên âm

fǎnhánshù

hàm hợp

Intermediate
Ví dụ

Cho f(x) = x² và g(x) = 2x, tìm hàm hợp f(g(x))

Trung Quốc

复合函数

设 f(x) = x² 和 g(x) = 2x,求复合函数 f(g(x))

Phiên âm

fùhé hánshù

hàm mũ

Basic
Ví dụ

Tập giá trị của hàm mũ f(x) = 2ˣ là gì?

Trung Quốc

指数函数

指数函数 f(x) = 2ˣ 的值域是多少?

Phiên âm

zhǐshù hánshù

hàm logarit

Basic
Ví dụ

Tập xác định của hàm logarit f(x) = log₂(x) là gì?

Trung Quốc

对数函数

对数函数 f(x) = log₂(x) 的定义域是什么?

Phiên âm

duìshù hánshù

hàm lượng giác

Basic
Ví dụ

Tính chất nào của hàm lượng giác sau đây đúng?

Trung Quốc

三角函数

下列关于三角函数的性质,正确的是?

Phiên âm

sānjiǎo hánshù

vectơ

Basic
Ví dụ

Độ dài của vectơ a = (3, 4) là bao nhiêu?

Trung Quốc

向量

向量 a = (3, 4) 的模长是多少?

Phiên âm

xiàngliàng

elip

Intermediate
Ví dụ

Phương trình chính tắc của elip là gì?

Trung Quốc

椭圆

椭圆的标准方程是什么?

Phiên âm

tuǒyuán

hípébol

Intermediate
Ví dụ

Phương trình đường tiệm cận của hípébol là gì?

Trung Quốc

双曲线

双曲线的渐近线方程是什么?

Phiên âm

shuāngqūxiàn

đường tiệm cận

Intermediate
Ví dụ

Tìm tiệm cận của hàm f(x) = 1/x

Trung Quốc

渐近线

求函数 f(x) = 1/x 的渐近线

Phiên âm

jiànjìnxiàn

dãy số

Basic
Ví dụ

Công thức số hạng tổng quát của dãy {aₙ} là gì?

Trung Quốc

数列

数列 {aₙ} 的通项公式是什么?

Phiên âm

shùliè

công thức số hạng tổng quát

Intermediate
Ví dụ

Cho tổng n số hạng đầu Sₙ = n², tìm công thức tổng quát aₙ

Trung Quốc

通项公式

已知数列前 n 项和 Sₙ = n²,求通项公式 aₙ

Phiên âm

tōngxiàng gōngshì

cấp số cộng

Basic
Ví dụ

Công thức tổng quát cấp số cộng: aₙ = a₁ + (n-1)d

Trung Quốc

等差数列

等差数列的通项公式:aₙ = a₁ + (n-1)d

Phiên âm

děngchā shùliè

cấp số nhân

Basic
Ví dụ

Công thức tổng quát cấp số nhân: aₙ = a₁ · qⁿ⁻¹

Trung Quốc

等比数列

等比数列的通项公式:aₙ = a₁ · qⁿ⁻¹

Phiên âm

děngbǐ shùliè

ma trận

Intermediate
Ví dụ

Tìm tích của ma trận A và ma trận B

Trung Quốc

矩阵

求矩阵 A 和矩阵 B 的乘积

Phiên âm

jǔzhèn

định thức

Intermediate
Ví dụ

Tính giá trị định thức của ma trận

Trung Quốc

行列式

计算矩阵的行列式的值

Phiên âm

hánglièshì

giới hạn

Intermediate
Ví dụ

Tìm giới hạn: lim(x→0) sin(x)/x

Trung Quốc

极限

求极限:lim(x→0) sin(x)/x

Phiên âm

jíxiàn

phương sai

Basic
Ví dụ

Tính phương sai của tập dữ liệu

Trung Quốc

方差

计算数据集的方差

Phiên âm

fāngchā

độ lệch chuẩn

Basic
Ví dụ

Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai

Trung Quốc

标准差

标准差等于方差的平方根

Phiên âm

biāozhǔnchā

phần tử

Basic
Ví dụ

Nếu a là phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A.

Trung Quốc

元素

如果 a 是集合 A 的元素,记作 a ∈ A。

Phiên âm

yuánsù

tập rỗng

Basic
Ví dụ

Tập hợp không chứa phần tử nào gọi là tập rỗng, ký hiệu ∅.

Trung Quốc

空集

不含任何元素的集合称为空集,记作 ∅。

Phiên âm

kōngjí

tập vũ trụ

Basic
Ví dụ

Trong một bài toán cụ thể, tập hợp chứa tất cả đối tượng nghiên cứu gọi là tập vũ trụ, ký hiệu U.

Trung Quốc

全集

在特定问题中,包含所有研究对象的集合称为全集,记作 U。

Phiên âm

quánjí

ký hiệu tập hợp

Basic
Ví dụ

Tập hợp có thể biểu diễn bằng cách liệt kê {1, 2, 3} hoặc cách mô tả {x | x > 0}.

Trung Quốc

集合的表示法

集合可以用列举法 {1, 2, 3} 或描述法 {x | x > 0} 表示。

Phiên âm

jíhé de biǎoshìfǎ

hiệu

Basic
Ví dụ

Hiệu của hai tập A và B là A - B = {x | x ∈ A và x ∉ B}.

Trung Quốc

差集

集合 A 与 B 的差集 A - B = {x | x ∈ A 且 x ∉ B}。

Phiên âm

chājí

biểu đồ Venn

Basic
Ví dụ

Biểu đồ Venn biểu diễn trực quan mối quan hệ giữa các tập hợp.

Trung Quốc

韦恩图

用韦恩图可以直观地表示集合之间的关系。

Phiên âm

wéiēntú

bất phương trình bậc hai một ẩn

Intermediate
Ví dụ

Giải bất phương trình bậc hai: x² - 5x + 6 > 0

Trung Quốc

一元二次不等式

解一元二次不等式:x² - 5x + 6 > 0

Phiên âm

yīyuán èrcì bùděngshì

tập nghiệm

Basic
Ví dụ

Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là {x | x > 3}.

Trung Quốc

解集

不等式 x > 3 的解集是 {x | x > 3}。

Phiên âm

jiějí

biệt thức

Intermediate
Ví dụ

Biệt thức của phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là Δ = b² - 4ac.

Trung Quốc

判别式

二次方程 ax² + bx + c = 0 的判别式是 Δ = b² - 4ac。

Phiên âm

pànbiéshì

ký hiệu khoảng

Basic
Ví dụ

Khoảng mở (a, b) biểu thị {x | a < x < b}.

Trung Quốc

区间表示法

开区间 (a, b) 表示 {x | a < x < b}。

Phiên âm

qūjiān biǎoshìfǎ

bất phương trình phân thức

Advanced
Ví dụ

Giải bất phương trình phân thức: (x + 1)/(x - 2) > 0

Trung Quốc

分式不等式

解分式不等式:(x + 1)/(x - 2) > 0

Phiên âm

fēnshì bùděngshì

bảng xét dấu

Intermediate
Ví dụ

Bảng xét dấu giúp xác định hàm số dương hay âm trên các khoảng.

Trung Quốc

符号表

使用符号表可以确定函数在各区间的正负性。

Phiên âm

fúhàobiǎo

giá trị tới hạn

Intermediate
Ví dụ

Khi giải bất phương trình, giá trị tới hạn là điểm làm biểu thức bằng 0 hoặc không xác định.

Trung Quốc

临界值

在解不等式时,临界值是使表达式为零或无定义的点。

Phiên âm

línjiè zhí

điểm không xác định

Basic
Ví dụ

Đối với hàm số f(x) = 1/x, x = 0 là điểm không xác định.

Trung Quốc

无定义点

对于函数 f(x) = 1/x,x = 0 是无定义点。

Phiên âm

wú dìngyì diǎn

phương pháp điểm thử

Intermediate
Ví dụ

Dùng phương pháp điểm thử để xác định dấu của bất phương trình trên mỗi khoảng.

Trung Quốc

试点法

用试点法确定不等式各区间的符号。

Phiên âm

shìdiǎnfǎ

tính chất bắc cầu

Basic
Ví dụ

Nếu a > b và b > c thì a > c (tính chất bắc cầu).

Trung Quốc

传递性

如果 a > b 且 b > c,则 a > c(传递性)。

Phiên âm

chuándìxìng

hàm lũy thừa

Basic
Ví dụ

Dạng tổng quát của hàm lũy thừa là f(x) = xⁿ.

Trung Quốc

幂函数

幂函数的一般形式为 f(x) = xⁿ。

Phiên âm

mì hánshù

số mũ

Basic
Ví dụ

Trong 2³, 3 là số mũ.

Trung Quốc

指数

在 2³ 中,3 是指数。

Phiên âm

zhǐshù

cơ số

Basic
Ví dụ

Trong 2³, 2 là cơ số.

Trung Quốc

底数

在 2³ 中,2 是底数。

Phiên âm

dǐshù

số mũ hữu tỷ

Intermediate
Ví dụ

x^(1/2) biểu thị căn bậc hai của x (số mũ hữu tỷ).

Trung Quốc

有理指数

x^(1/2) 表示 x 的平方根(有理指数)。

Phiên âm

yǒulǐ zhǐshù

dạng căn thức

Basic
Ví dụ

√x là dạng căn thức của x^(1/2).

Trung Quốc

根式形式

√x 是 x^(1/2) 的根式形式。

Phiên âm

gēnshì xíngshì

tăng trưởng mũ

Basic
Ví dụ

Dân số tăng theo quy luật tăng trưởng mũ.

Trung Quốc

指数增长

人口以指数增长的方式增加。

Phiên âm

zhǐshù zēngzhǎng

suy giảm mũ

Basic
Ví dụ

Chất phóng xạ tuân theo quy luật suy giảm mũ.

Trung Quốc

指数衰减

放射性物质遵循指数衰减规律。

Phiên âm

zhǐshù shuāijiǎn

hàm mũ tự nhiên

Intermediate
Ví dụ

Hàm mũ tự nhiên là f(x) = eˣ, với e ≈ 2.718.

Trung Quốc

自然指数

自然指数函数是 f(x) = eˣ,其中 e ≈ 2.718。

Phiên âm

zìrán zhǐshù

lãi kép

Basic
Ví dụ

Công thức lãi kép: A = P(1 + r)ⁿ

Trung Quốc

复利

复利计算公式:A = P(1 + r)ⁿ

Phiên âm

fùlì

logarit tự nhiên

Basic
Ví dụ

Logarit tự nhiên có cơ số e, ký hiệu ln x.

Trung Quốc

自然对数

自然对数以 e 为底,记作 ln x。

Phiên âm

zìrán duìshù

logarit thập phân

Basic
Ví dụ

Logarit thập phân có cơ số 10, ký hiệu log x.

Trung Quốc

常用对数

常用对数以 10 为底,记作 log x。

Phiên âm

chángyòng duìshù

tính chất logarit

Intermediate
Ví dụ

log(ab) = log a + log b (tính chất logarit)

Trung Quốc

对数性质

log(ab) = log a + log b(对数性质)

Phiên âm

duìshù xìngzhì

công thức đổi cơ số

Intermediate
Ví dụ

Công thức đổi cơ số: logₐ b = (log b)/(log a)

Trung Quốc

换底公式

换底公式:logₐ b = (log b)/(log a)

Phiên âm

huàndǐ gōngshì

sin

Basic
Ví dụ

Trong tam giác vuông, sin θ = cạnh đối/cạnh huyền.

Trung Quốc

正弦

在直角三角形中,sin θ = 对边/斜边。

Phiên âm

zhèngxián

cosin

Basic
Ví dụ

Trong tam giác vuông, cos θ = cạnh kề/cạnh huyền.

Trung Quốc

余弦

在直角三角形中,cos θ = 邻边/斜边。

Phiên âm

yúxián

tang

Basic
Ví dụ

Trong tam giác vuông, tan θ = cạnh đối/cạnh kề.

Trung Quốc

正切

在直角三角形中,tan θ = 对边/邻边。

Phiên âm

zhèngqiē

đường tròn đơn vị

Basic
Ví dụ

Đường tròn đơn vị có bán kính 1, dùng để định nghĩa hàm lượng giác.

Trung Quốc

单位圆

单位圆的半径为 1,用于定义三角函数。

Phiên âm

dānwèi yuán

công sai

Basic
Ví dụ

Trong cấp số cộng, hiệu của hai số hạng liên tiếp gọi là công sai d.

Trung Quốc

公差

等差数列中,相邻两项的差称为公差 d。

Phiên âm

gōngchā

trung bình cộng

Intermediate
Ví dụ

Nếu a, b, c tạo thành cấp số cộng thì b là số hạng chính giữa của a và c.

Trung Quốc

等差中项

如果 a, b, c 成等差数列,则 b 是 a 和 c 的等差中项。

Phiên âm

děngchā zhōngxiàng

công thức số hạng tổng quát

Intermediate
Ví dụ

Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: aₙ = a₁ + (n-1)d

Trung Quốc

通项公式

等差数列的通项公式:aₙ = a₁ + (n-1)d

Phiên âm

tōngxiàng gōngshì

tổng cấp số cộng

Intermediate
Ví dụ

Công thức tổng cấp số cộng: Sₙ = n(a₁ + aₙ)/2

Trung Quốc

等差级数

等差级数求和公式:Sₙ = n(a₁ + aₙ)/2

Phiên âm

děngchā jíshù

công bội

Basic
Ví dụ

Trong cấp số nhân, tỉ số của hai số hạng liên tiếp gọi là công bội q.

Trung Quốc

公比

等比数列中,相邻两项的比值称为公比 q。

Phiên âm

gōngbǐ

trung bình nhân

Intermediate
Ví dụ

Nếu a, b, c tạo thành cấp số nhân thì b² = ac.

Trung Quốc

等比中项

如果 a, b, c 成等比数列,则 b² = ac。

Phiên âm

děngbǐ zhōngxiàng

tổng cấp số nhân

Intermediate
Ví dụ

Công thức tổng cấp số nhân: Sₙ = a₁(1 - qⁿ)/(1 - q), với q ≠ 1.

Trung Quốc

等比级数

等比级数求和公式:Sₙ = a₁(1 - qⁿ)/(1 - q),其中 q ≠ 1。

Phiên âm

děngbǐ jíshù

tổng cấp số nhân vô hạn

Advanced
Ví dụ

Khi |q| < 1, tổng cấp số nhân vô hạn hội tụ về S = a₁/(1 - q).

Trung Quốc

无穷等比级数

当 |q| < 1 时,无穷等比级数收敛于 S = a₁/(1 - q)。

Phiên âm

wúqióng děngbǐ jíshù

tốc độ biến thiên tức thời

Intermediate
Ví dụ

Đạo hàm biểu thị tốc độ biến thiên tức thời của hàm số tại một điểm.

Trung Quốc

瞬时变化率

导数表示函数在某一点的瞬时变化率。

Phiên âm

shùnshí biànhuàlǜ

tiếp tuyến

Basic
Ví dụ

Ý nghĩa hình học của đạo hàm là độ dốc của tiếp tuyến tại một điểm trên đường cong.

Trung Quốc

切线

导数的几何意义是曲线上某点处的切线斜率。

Phiên âm

qiēxiàn

độ dốc tiếp tuyến

Basic
Ví dụ

Đạo hàm của f(x) tại x = a bằng độ dốc của tiếp tuyến.

Trung Quốc

切线斜率

函数 f(x) 在 x = a 处的导数等于切线斜率。

Phiên âm

qiēxiàn xiélǜ

định nghĩa giới hạn

Advanced
Ví dụ

Định nghĩa giới hạn của đạo hàm: f'(x) = lim(h→0) [f(x+h) - f(x)]/h

Trung Quốc

极限定义

导数的极限定义:f'(x) = lim(h→0) [f(x+h) - f(x)]/h

Phiên âm

jíxiàn dìngyì

điểm tới hạn

Intermediate
Ví dụ

Khi f'(x) = 0 hoặc f'(x) không tồn tại, x là điểm tới hạn.

Trung Quốc

临界点

当 f'(x) = 0 或 f'(x) 不存在时,x 是临界点。

Phiên âm

línjiè diǎn

cực đại

Intermediate
Ví dụ

Nếu f(a) ≥ f(x) với mọi x gần a, thì f(a) là cực đại.

Trung Quốc

局部最大值

如果 f(a) ≥ f(x) 对于 a 附近的所有 x 成立,则 f(a) 是局部最大值。

Phiên âm

júbù zuìdàzhí

cực tiểu

Intermediate
Ví dụ

Nếu f(a) ≤ f(x) với mọi x gần a, thì f(a) là cực tiểu.

Trung Quốc

局部最小值

如果 f(a) ≤ f(x) 对于 a 附近的所有 x 成立,则 f(a) 是局部最小值。

Phiên âm

júbù zuìxiǎozhí

bài toán tối ưu

Advanced
Ví dụ

Đạo hàm có thể giải nhiều bài toán tối ưu, như tìm lợi nhuận tối đa hoặc chi phí tối thiểu.

Trung Quốc

最优化问题

利用导数可以解决许多最优化问题,如求最大利润或最小成本。

Phiên âm

zuìyōuhuà wèntí

phương trình đường thẳng

Basic
Ví dụ

Dạng điểm-hệ số góc của phương trình đường thẳng: y - y₁ = m(x - x₁)

Trung Quốc

直线方程

直线方程的点斜式:y - y₁ = m(x - x₁)

Phiên âm

zhíxiàn fāngchéng

bán kính

Basic
Ví dụ

Phương trình chuẩn của đường tròn: (x - a)² + (y - b)² = r², với r là bán kính.

Trung Quốc

半径

圆的标准方程:(x - a)² + (y - b)² = r²,其中 r 是半径。

Phiên âm

bànjìng

đỉnh

Basic
Ví dụ

Đỉnh của parabol y = ax² + bx + c là (-b/2a, f(-b/2a)).

Trung Quốc

顶点

抛物线 y = ax² + bx + c 的顶点坐标为 (-b/2a, f(-b/2a))。

Phiên âm

dǐngdiǎn

tiêu điểm

Intermediate
Ví dụ

Elip có hai tiêu điểm thỏa mãn PF₁ + PF₂ = 2a (hằng số).

Trung Quốc

焦点

椭圆有两个焦点,满足 PF₁ + PF₂ = 2a(常数)。

Phiên âm

jiāodiǎn

tâm sai

Intermediate
Ví dụ

Tâm sai của elip là e = c/a, với 0 < e < 1.

Trung Quốc

离心率

椭圆的离心率 e = c/a,其中 0 < e < 1。

Phiên âm

líxīnlǜ

độ dài

Basic
Ví dụ

Độ dài của vectơ a = (x, y) là |a| = √(x² + y²).

Trung Quốc

模长

向量 a = (x, y) 的模长是 |a| = √(x² + y²)。

Phiên âm

mócháng

tích vô hướng

Intermediate
Ví dụ

Tích vô hướng của vectơ: a · b = |a||b|cos θ

Trung Quốc

点积

向量点积:a · b = |a||b|cos θ

Phiên âm

diǎnjī

số phức

Intermediate
Ví dụ

Dạng tổng quát của số phức: z = a + bi, với i² = -1.

Trung Quốc

复数

复数的一般形式:z = a + bi,其中 i² = -1。

Phiên âm

fùshù

phần thực

Basic
Ví dụ

Đối với số phức z = a + bi, a là phần thực.

Trung Quốc

实部

对于复数 z = a + bi,a 是实部。

Phiên âm

shíbù

phần ảo

Basic
Ví dụ

Đối với số phức z = a + bi, b là phần ảo.

Trung Quốc

虚部

对于复数 z = a + bi,b 是虚部。

Phiên âm

xūbù

số phức liên hợp

Intermediate
Ví dụ

Số phức liên hợp của z = a + bi là z̄ = a - bi.

Trung Quốc

共轭复数

复数 z = a + bi 的共轭复数是 z̄ = a - bi。

Phiên âm

gòngè fùshù

mô-đun

Intermediate
Ví dụ

Mô-đun của số phức z = a + bi là |z| = √(a² + b²).

Trung Quốc

复数 z = a + bi 的模是 |z| = √(a² + b²)。

Phiên âm

không gian mẫu

Basic
Ví dụ

Không gian mẫu khi tung đồng xu là S = {ngửa, sấp}.

Trung Quốc

样本空间

抛一枚硬币的样本空间是 S = {正面, 反面}。

Phiên âm

yàngběn kōngjiān

biến cố

Basic
Ví dụ

Trong lý thuyết xác suất, biến cố là tập con của không gian mẫu.

Trung Quốc

事件

在概率论中,事件是样本空间的子集。

Phiên âm

shìjiàn

hoán vị

Intermediate
Ví dụ

Số hoán vị chọn r từ n phần tử: P(n,r) = n!/(n-r)!

Trung Quốc

排列

从 n 个不同元素中取 r 个的排列数:P(n,r) = n!/(n-r)!

Phiên âm

páiliè

tổ hợp

Intermediate
Ví dụ

Số tổ hợp chọn r từ n phần tử: C(n,r) = n!/[r!(n-r)!]

Trung Quốc

组合

从 n 个不同元素中取 r 个的组合数:C(n,r) = n!/[r!(n-r)!]

Phiên âm

zǔhé

giai thừa

Basic
Ví dụ

Giai thừa của 5: 5! = 5 × 4 × 3 × 2 × 1 = 120

Trung Quốc

阶乘

5 的阶乘:5! = 5 × 4 × 3 × 2 × 1 = 120

Phiên âm

jiēchéng

trung vị

Basic
Ví dụ

Trung vị của tập dữ liệu {1, 3, 5, 7, 9} là 5.

Trung Quốc

中位数

数据集 {1, 3, 5, 7, 9} 的中位数是 5。

Phiên âm

zhōngwèishù

mốt

Basic
Ví dụ

Mốt của tập dữ liệu {1, 2, 2, 3, 4} là 2.

Trung Quốc

众数

数据集 {1, 2, 2, 3, 4} 的众数是 2。

Phiên âm

zhòngshù

độ lệch

Basic
Ví dụ

Độ lệch là sự khác biệt giữa điểm dữ liệu và giá trị trung bình.

Trung Quốc

偏差

偏差是数据点与平均值之间的差异。

Phiên âm

piānchā

phân phối chuẩn

Intermediate
Ví dụ

Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình chuông và đối xứng qua trung bình.

Trung Quốc

正态分布

正态分布的曲线呈钟形,关于均值对称。

Phiên âm

zhèngtài fēnbù

đường cong hình chuông

Basic
Ví dụ

Đồ thị phân phối chuẩn là đường cong hình chuông.

Trung Quốc

钟形曲线

正态分布图呈钟形曲线。

Phiên âm

zhōngxíng qūxiàn

biến ngẫu nhiên

Intermediate
Ví dụ

Biến ngẫu nhiên X biểu thị kết quả của một phép thử ngẫu nhiên.

Trung Quốc

随机变量

随机变量 X 表示随机实验的结果。

Phiên âm

suíjī biànliàng

phương trình

Basic
Ví dụ

Giải phương trình: 2x + 3 = 7

Trung Quốc

方程

求解方程:2x + 3 = 7

Phiên âm

fāngchéng

biểu thức

Basic
Ví dụ

Rút gọn biểu thức: 2x + 3x = 5x

Trung Quốc

表达式

化简表达式:2x + 3x = 5x

Phiên âm

biǎodáshì

Hiển thị 119 trong tổng số 119 thuật ngữ

Study Tips

  • Review 10-15 terms per day for better retention
  • Practice writing both Chinese characters and pinyin
  • Use example sentences to understand context
  • Focus on basic terms first before moving to advanced concepts