Từ điển thuật ngữ - Mathematics
119 essential math terms with multilingual translations for CSCA exam preparation
| Thuật ngữ | Ví dụ | Trung Quốc | Phiên âm |
|---|---|---|---|
hàm sốBasic | Cho hàm số f(x) = 2x + 1, tìm giá trị của f(3). | 函数 已知函数 f(x) = 2x + 1,求 f(3) 的值。 | hánshù |
đạo hàmIntermediate | Tìm đạo hàm của hàm số y = x². | 导数 求函数 y = x² 的导数。 | dǎoshù |
tích phânIntermediate | Tính tích phân xác định ∫₀¹ x dx. | 积分 计算定积分 ∫₀¹ x dx。 | jīfēn |
phương trình bậc haiBasic | Giải phương trình: x² - 5x + 6 = 0 | 一元二次方程 解方程:x² - 5x + 6 = 0 | yīyuán èrcì fāngchéng |
vuông gócBasic | Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD. | 垂直 直线 AB 垂直于直线 CD。 | chuízhí |
đường trònBasic | Công thức tính diện tích hình tròn: A = πr² | 圆 求圆的面积公式:A = πr² | yuán |
xác suấtBasic | Xác suất ra mặt ngửa khi tung đồng xu là 1/2. | 概率 抛硬币出现正面的概率是 1/2。 | gàilǜ |
trung bìnhBasic | Giá trị trung bình của dãy 2, 4, 6, 8 là 5. | 平均数 数列 2, 4, 6, 8 的平均数是 5。 | píngjūnshù |
hệ số gócBasic | Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 1 là 2. | 斜率 直线 y = 2x + 1 的斜率是 2。 | xiélǜ |
parabolBasic | Đồ thị của hàm số y = x² là một parabol. | 抛物线 函数 y = x² 的图像是一条抛物线。 | pāowùxiàn |
định lýBasic | Định lý Pythagore: a² + b² = c² | 定理 勾股定理:a² + b² = c² | dìnglǐ |
biến sốBasic | Trong phương trình 2x + 3 = 7, x là biến số. | 变量 在方程 2x + 3 = 7 中,x 是变量。 | biànliàng |
hệ sốBasic | Trong đa thức 3x² + 2x + 1, 3 là hệ số của x². | 系数 在多项式 3x² + 2x + 1 中,3 是 x² 的系数。 | xìshù |
tập xác địnhBasic | Tập xác định của hàm số f(x) = 1/x là x ≠ 0. | 定义域 函数 f(x) = 1/x 的定义域是 x ≠ 0。 | dìngyìyù |
tập giá trịBasic | Tập giá trị của hàm số f(x) = x² là y ≥ 0. | 值域 函数 f(x) = x² 的值域是 y ≥ 0。 | zhíyù |
tập hợpBasic | Phát biểu nào sau đây về tập hợp là đúng? | 集合 下列关于集合的说法中,正确的是哪一项? | jíhé |
bất đẳng thứcBasic | Giải bất đẳng thức: 2x - 3 > 5 | 不等式 解不等式:2x - 3 > 5 | bùděngshì |
tập conBasic | Nếu A ⊆ B thì A là tập con của B | 子集 若 A ⊆ B,则 A 是 B 的子集 | zǐjí |
hợpBasic | Tập A ∪ B biểu thị hợp của A và B | 并集 集合 A ∪ B 表示 A 与 B 的并集 | bìngjí |
giaoBasic | Tập A ∩ B biểu thị giao của A và B | 交集 集合 A ∩ B 表示 A 与 B 的交集 | jiāojí |
phần bùBasic | Về phần bù của tập A trong tập vũ trụ U, phát biểu nào sai? | 补集 关于全集 U 中集合 A 的补集,下列说法错误的是? | bǔjí |
giá trị tuyệt đốiBasic | Tập giá trị của hàm giá trị tuyệt đối f(x) = |x| là gì? | 绝对值 绝对值函数 f(x) = |x| 的值域是? | juéduìzhí |
tính đơn điệuIntermediate | Xác định tính đơn điệu của hàm f(x) = x³ trên R | 单调性 判断函数 f(x) = x³ 在 R 上的单调性 | dāndiàoxìng |
tính chẵn lẻIntermediate | Xác định tính chẵn lẻ của hàm f(x) = x² | 奇偶性 判断函数 f(x) = x² 的奇偶性 | jīǒuxìng |
tính tuần hoànIntermediate | Tính tuần hoàn của hàm lượng giác sin(x) là gì? | 周期性 三角函数 sin(x) 的周期性是什么? | zhōuqīxìng |
đồng biếnIntermediate | Cho hàm f(x) đồng biến trên đoạn [1, 5], tìm miền giá trị của a | 单调递增 已知函数 f(x) 在区间 [1, 5] 上单调递增,求 a 的取值范围 | dāndiào dìzēng |
nghịch biếnIntermediate | Hàm f(x) = -x² nghịch biến khi x > 0 | 单调递减 函数 f(x) = -x² 在 x > 0 时单调递减 | dāndiào dìjiǎn |
hàm ngượcIntermediate | Nếu f(x) = 2x + 1, tìm hàm ngược f⁻¹(x) | 反函数 若 f(x) = 2x + 1,求反函数 f⁻¹(x) | fǎnhánshù |
hàm hợpIntermediate | Cho f(x) = x² và g(x) = 2x, tìm hàm hợp f(g(x)) | 复合函数 设 f(x) = x² 和 g(x) = 2x,求复合函数 f(g(x)) | fùhé hánshù |
hàm mũBasic | Tập giá trị của hàm mũ f(x) = 2ˣ là gì? | 指数函数 指数函数 f(x) = 2ˣ 的值域是多少? | zhǐshù hánshù |
hàm logaritBasic | Tập xác định của hàm logarit f(x) = log₂(x) là gì? | 对数函数 对数函数 f(x) = log₂(x) 的定义域是什么? | duìshù hánshù |
hàm lượng giácBasic | Tính chất nào của hàm lượng giác sau đây đúng? | 三角函数 下列关于三角函数的性质,正确的是? | sānjiǎo hánshù |
vectơBasic | Độ dài của vectơ a = (3, 4) là bao nhiêu? | 向量 向量 a = (3, 4) 的模长是多少? | xiàngliàng |
elipIntermediate | Phương trình chính tắc của elip là gì? | 椭圆 椭圆的标准方程是什么? | tuǒyuán |
hípébolIntermediate | Phương trình đường tiệm cận của hípébol là gì? | 双曲线 双曲线的渐近线方程是什么? | shuāngqūxiàn |
đường tiệm cậnIntermediate | Tìm tiệm cận của hàm f(x) = 1/x | 渐近线 求函数 f(x) = 1/x 的渐近线 | jiànjìnxiàn |
dãy sốBasic | Công thức số hạng tổng quát của dãy {aₙ} là gì? | 数列 数列 {aₙ} 的通项公式是什么? | shùliè |
công thức số hạng tổng quátIntermediate | Cho tổng n số hạng đầu Sₙ = n², tìm công thức tổng quát aₙ | 通项公式 已知数列前 n 项和 Sₙ = n²,求通项公式 aₙ | tōngxiàng gōngshì |
cấp số cộngBasic | Công thức tổng quát cấp số cộng: aₙ = a₁ + (n-1)d | 等差数列 等差数列的通项公式:aₙ = a₁ + (n-1)d | děngchā shùliè |
cấp số nhânBasic | Công thức tổng quát cấp số nhân: aₙ = a₁ · qⁿ⁻¹ | 等比数列 等比数列的通项公式:aₙ = a₁ · qⁿ⁻¹ | děngbǐ shùliè |
ma trậnIntermediate | Tìm tích của ma trận A và ma trận B | 矩阵 求矩阵 A 和矩阵 B 的乘积 | jǔzhèn |
định thứcIntermediate | Tính giá trị định thức của ma trận | 行列式 计算矩阵的行列式的值 | hánglièshì |
giới hạnIntermediate | Tìm giới hạn: lim(x→0) sin(x)/x | 极限 求极限:lim(x→0) sin(x)/x | jíxiàn |
phương saiBasic | Tính phương sai của tập dữ liệu | 方差 计算数据集的方差 | fāngchā |
độ lệch chuẩnBasic | Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai | 标准差 标准差等于方差的平方根 | biāozhǔnchā |
phần tửBasic | Nếu a là phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A. | 元素 如果 a 是集合 A 的元素,记作 a ∈ A。 | yuánsù |
tập rỗngBasic | Tập hợp không chứa phần tử nào gọi là tập rỗng, ký hiệu ∅. | 空集 不含任何元素的集合称为空集,记作 ∅。 | kōngjí |
tập vũ trụBasic | Trong một bài toán cụ thể, tập hợp chứa tất cả đối tượng nghiên cứu gọi là tập vũ trụ, ký hiệu U. | 全集 在特定问题中,包含所有研究对象的集合称为全集,记作 U。 | quánjí |
ký hiệu tập hợpBasic | Tập hợp có thể biểu diễn bằng cách liệt kê {1, 2, 3} hoặc cách mô tả {x | x > 0}. | 集合的表示法 集合可以用列举法 {1, 2, 3} 或描述法 {x | x > 0} 表示。 | jíhé de biǎoshìfǎ |
hiệuBasic | Hiệu của hai tập A và B là A - B = {x | x ∈ A và x ∉ B}. | 差集 集合 A 与 B 的差集 A - B = {x | x ∈ A 且 x ∉ B}。 | chājí |
biểu đồ VennBasic | Biểu đồ Venn biểu diễn trực quan mối quan hệ giữa các tập hợp. | 韦恩图 用韦恩图可以直观地表示集合之间的关系。 | wéiēntú |
bất phương trình bậc hai một ẩnIntermediate | Giải bất phương trình bậc hai: x² - 5x + 6 > 0 | 一元二次不等式 解一元二次不等式:x² - 5x + 6 > 0 | yīyuán èrcì bùděngshì |
tập nghiệmBasic | Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là {x | x > 3}. | 解集 不等式 x > 3 的解集是 {x | x > 3}。 | jiějí |
biệt thứcIntermediate | Biệt thức của phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là Δ = b² - 4ac. | 判别式 二次方程 ax² + bx + c = 0 的判别式是 Δ = b² - 4ac。 | pànbiéshì |
ký hiệu khoảngBasic | Khoảng mở (a, b) biểu thị {x | a < x < b}. | 区间表示法 开区间 (a, b) 表示 {x | a < x < b}。 | qūjiān biǎoshìfǎ |
bất phương trình phân thứcAdvanced | Giải bất phương trình phân thức: (x + 1)/(x - 2) > 0 | 分式不等式 解分式不等式:(x + 1)/(x - 2) > 0 | fēnshì bùděngshì |
bảng xét dấuIntermediate | Bảng xét dấu giúp xác định hàm số dương hay âm trên các khoảng. | 符号表 使用符号表可以确定函数在各区间的正负性。 | fúhàobiǎo |
giá trị tới hạnIntermediate | Khi giải bất phương trình, giá trị tới hạn là điểm làm biểu thức bằng 0 hoặc không xác định. | 临界值 在解不等式时,临界值是使表达式为零或无定义的点。 | línjiè zhí |
điểm không xác địnhBasic | Đối với hàm số f(x) = 1/x, x = 0 là điểm không xác định. | 无定义点 对于函数 f(x) = 1/x,x = 0 是无定义点。 | wú dìngyì diǎn |
phương pháp điểm thửIntermediate | Dùng phương pháp điểm thử để xác định dấu của bất phương trình trên mỗi khoảng. | 试点法 用试点法确定不等式各区间的符号。 | shìdiǎnfǎ |
tính chất bắc cầuBasic | Nếu a > b và b > c thì a > c (tính chất bắc cầu). | 传递性 如果 a > b 且 b > c,则 a > c(传递性)。 | chuándìxìng |
hàm lũy thừaBasic | Dạng tổng quát của hàm lũy thừa là f(x) = xⁿ. | 幂函数 幂函数的一般形式为 f(x) = xⁿ。 | mì hánshù |
số mũBasic | Trong 2³, 3 là số mũ. | 指数 在 2³ 中,3 是指数。 | zhǐshù |
cơ sốBasic | Trong 2³, 2 là cơ số. | 底数 在 2³ 中,2 是底数。 | dǐshù |
số mũ hữu tỷIntermediate | x^(1/2) biểu thị căn bậc hai của x (số mũ hữu tỷ). | 有理指数 x^(1/2) 表示 x 的平方根(有理指数)。 | yǒulǐ zhǐshù |
dạng căn thứcBasic | √x là dạng căn thức của x^(1/2). | 根式形式 √x 是 x^(1/2) 的根式形式。 | gēnshì xíngshì |
tăng trưởng mũBasic | Dân số tăng theo quy luật tăng trưởng mũ. | 指数增长 人口以指数增长的方式增加。 | zhǐshù zēngzhǎng |
suy giảm mũBasic | Chất phóng xạ tuân theo quy luật suy giảm mũ. | 指数衰减 放射性物质遵循指数衰减规律。 | zhǐshù shuāijiǎn |
hàm mũ tự nhiênIntermediate | Hàm mũ tự nhiên là f(x) = eˣ, với e ≈ 2.718. | 自然指数 自然指数函数是 f(x) = eˣ,其中 e ≈ 2.718。 | zìrán zhǐshù |
lãi képBasic | Công thức lãi kép: A = P(1 + r)ⁿ | 复利 复利计算公式:A = P(1 + r)ⁿ | fùlì |
logarit tự nhiênBasic | Logarit tự nhiên có cơ số e, ký hiệu ln x. | 自然对数 自然对数以 e 为底,记作 ln x。 | zìrán duìshù |
logarit thập phânBasic | Logarit thập phân có cơ số 10, ký hiệu log x. | 常用对数 常用对数以 10 为底,记作 log x。 | chángyòng duìshù |
tính chất logaritIntermediate | log(ab) = log a + log b (tính chất logarit) | 对数性质 log(ab) = log a + log b(对数性质) | duìshù xìngzhì |
công thức đổi cơ sốIntermediate | Công thức đổi cơ số: logₐ b = (log b)/(log a) | 换底公式 换底公式:logₐ b = (log b)/(log a) | huàndǐ gōngshì |
sinBasic | Trong tam giác vuông, sin θ = cạnh đối/cạnh huyền. | 正弦 在直角三角形中,sin θ = 对边/斜边。 | zhèngxián |
cosinBasic | Trong tam giác vuông, cos θ = cạnh kề/cạnh huyền. | 余弦 在直角三角形中,cos θ = 邻边/斜边。 | yúxián |
tangBasic | Trong tam giác vuông, tan θ = cạnh đối/cạnh kề. | 正切 在直角三角形中,tan θ = 对边/邻边。 | zhèngqiē |
đường tròn đơn vịBasic | Đường tròn đơn vị có bán kính 1, dùng để định nghĩa hàm lượng giác. | 单位圆 单位圆的半径为 1,用于定义三角函数。 | dānwèi yuán |
công saiBasic | Trong cấp số cộng, hiệu của hai số hạng liên tiếp gọi là công sai d. | 公差 等差数列中,相邻两项的差称为公差 d。 | gōngchā |
trung bình cộngIntermediate | Nếu a, b, c tạo thành cấp số cộng thì b là số hạng chính giữa của a và c. | 等差中项 如果 a, b, c 成等差数列,则 b 是 a 和 c 的等差中项。 | děngchā zhōngxiàng |
công thức số hạng tổng quátIntermediate | Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: aₙ = a₁ + (n-1)d | 通项公式 等差数列的通项公式:aₙ = a₁ + (n-1)d | tōngxiàng gōngshì |
tổng cấp số cộngIntermediate | Công thức tổng cấp số cộng: Sₙ = n(a₁ + aₙ)/2 | 等差级数 等差级数求和公式:Sₙ = n(a₁ + aₙ)/2 | děngchā jíshù |
công bộiBasic | Trong cấp số nhân, tỉ số của hai số hạng liên tiếp gọi là công bội q. | 公比 等比数列中,相邻两项的比值称为公比 q。 | gōngbǐ |
trung bình nhânIntermediate | Nếu a, b, c tạo thành cấp số nhân thì b² = ac. | 等比中项 如果 a, b, c 成等比数列,则 b² = ac。 | děngbǐ zhōngxiàng |
tổng cấp số nhânIntermediate | Công thức tổng cấp số nhân: Sₙ = a₁(1 - qⁿ)/(1 - q), với q ≠ 1. | 等比级数 等比级数求和公式:Sₙ = a₁(1 - qⁿ)/(1 - q),其中 q ≠ 1。 | děngbǐ jíshù |
tổng cấp số nhân vô hạnAdvanced | Khi |q| < 1, tổng cấp số nhân vô hạn hội tụ về S = a₁/(1 - q). | 无穷等比级数 当 |q| < 1 时,无穷等比级数收敛于 S = a₁/(1 - q)。 | wúqióng děngbǐ jíshù |
tốc độ biến thiên tức thờiIntermediate | Đạo hàm biểu thị tốc độ biến thiên tức thời của hàm số tại một điểm. | 瞬时变化率 导数表示函数在某一点的瞬时变化率。 | shùnshí biànhuàlǜ |
tiếp tuyếnBasic | Ý nghĩa hình học của đạo hàm là độ dốc của tiếp tuyến tại một điểm trên đường cong. | 切线 导数的几何意义是曲线上某点处的切线斜率。 | qiēxiàn |
độ dốc tiếp tuyếnBasic | Đạo hàm của f(x) tại x = a bằng độ dốc của tiếp tuyến. | 切线斜率 函数 f(x) 在 x = a 处的导数等于切线斜率。 | qiēxiàn xiélǜ |
định nghĩa giới hạnAdvanced | Định nghĩa giới hạn của đạo hàm: f'(x) = lim(h→0) [f(x+h) - f(x)]/h | 极限定义 导数的极限定义:f'(x) = lim(h→0) [f(x+h) - f(x)]/h | jíxiàn dìngyì |
điểm tới hạnIntermediate | Khi f'(x) = 0 hoặc f'(x) không tồn tại, x là điểm tới hạn. | 临界点 当 f'(x) = 0 或 f'(x) 不存在时,x 是临界点。 | línjiè diǎn |
cực đạiIntermediate | Nếu f(a) ≥ f(x) với mọi x gần a, thì f(a) là cực đại. | 局部最大值 如果 f(a) ≥ f(x) 对于 a 附近的所有 x 成立,则 f(a) 是局部最大值。 | júbù zuìdàzhí |
cực tiểuIntermediate | Nếu f(a) ≤ f(x) với mọi x gần a, thì f(a) là cực tiểu. | 局部最小值 如果 f(a) ≤ f(x) 对于 a 附近的所有 x 成立,则 f(a) 是局部最小值。 | júbù zuìxiǎozhí |
bài toán tối ưuAdvanced | Đạo hàm có thể giải nhiều bài toán tối ưu, như tìm lợi nhuận tối đa hoặc chi phí tối thiểu. | 最优化问题 利用导数可以解决许多最优化问题,如求最大利润或最小成本。 | zuìyōuhuà wèntí |
phương trình đường thẳngBasic | Dạng điểm-hệ số góc của phương trình đường thẳng: y - y₁ = m(x - x₁) | 直线方程 直线方程的点斜式:y - y₁ = m(x - x₁) | zhíxiàn fāngchéng |
bán kínhBasic | Phương trình chuẩn của đường tròn: (x - a)² + (y - b)² = r², với r là bán kính. | 半径 圆的标准方程:(x - a)² + (y - b)² = r²,其中 r 是半径。 | bànjìng |
đỉnhBasic | Đỉnh của parabol y = ax² + bx + c là (-b/2a, f(-b/2a)). | 顶点 抛物线 y = ax² + bx + c 的顶点坐标为 (-b/2a, f(-b/2a))。 | dǐngdiǎn |
tiêu điểmIntermediate | Elip có hai tiêu điểm thỏa mãn PF₁ + PF₂ = 2a (hằng số). | 焦点 椭圆有两个焦点,满足 PF₁ + PF₂ = 2a(常数)。 | jiāodiǎn |
tâm saiIntermediate | Tâm sai của elip là e = c/a, với 0 < e < 1. | 离心率 椭圆的离心率 e = c/a,其中 0 < e < 1。 | líxīnlǜ |
độ dàiBasic | Độ dài của vectơ a = (x, y) là |a| = √(x² + y²). | 模长 向量 a = (x, y) 的模长是 |a| = √(x² + y²)。 | mócháng |
tích vô hướngIntermediate | Tích vô hướng của vectơ: a · b = |a||b|cos θ | 点积 向量点积:a · b = |a||b|cos θ | diǎnjī |
số phứcIntermediate | Dạng tổng quát của số phức: z = a + bi, với i² = -1. | 复数 复数的一般形式:z = a + bi,其中 i² = -1。 | fùshù |
phần thựcBasic | Đối với số phức z = a + bi, a là phần thực. | 实部 对于复数 z = a + bi,a 是实部。 | shíbù |
phần ảoBasic | Đối với số phức z = a + bi, b là phần ảo. | 虚部 对于复数 z = a + bi,b 是虚部。 | xūbù |
số phức liên hợpIntermediate | Số phức liên hợp của z = a + bi là z̄ = a - bi. | 共轭复数 复数 z = a + bi 的共轭复数是 z̄ = a - bi。 | gòngè fùshù |
mô-đunIntermediate | Mô-đun của số phức z = a + bi là |z| = √(a² + b²). | 模 复数 z = a + bi 的模是 |z| = √(a² + b²)。 | mó |
không gian mẫuBasic | Không gian mẫu khi tung đồng xu là S = {ngửa, sấp}. | 样本空间 抛一枚硬币的样本空间是 S = {正面, 反面}。 | yàngběn kōngjiān |
biến cốBasic | Trong lý thuyết xác suất, biến cố là tập con của không gian mẫu. | 事件 在概率论中,事件是样本空间的子集。 | shìjiàn |
hoán vịIntermediate | Số hoán vị chọn r từ n phần tử: P(n,r) = n!/(n-r)! | 排列 从 n 个不同元素中取 r 个的排列数:P(n,r) = n!/(n-r)! | páiliè |
tổ hợpIntermediate | Số tổ hợp chọn r từ n phần tử: C(n,r) = n!/[r!(n-r)!] | 组合 从 n 个不同元素中取 r 个的组合数:C(n,r) = n!/[r!(n-r)!] | zǔhé |
giai thừaBasic | Giai thừa của 5: 5! = 5 × 4 × 3 × 2 × 1 = 120 | 阶乘 5 的阶乘:5! = 5 × 4 × 3 × 2 × 1 = 120 | jiēchéng |
trung vịBasic | Trung vị của tập dữ liệu {1, 3, 5, 7, 9} là 5. | 中位数 数据集 {1, 3, 5, 7, 9} 的中位数是 5。 | zhōngwèishù |
mốtBasic | Mốt của tập dữ liệu {1, 2, 2, 3, 4} là 2. | 众数 数据集 {1, 2, 2, 3, 4} 的众数是 2。 | zhòngshù |
độ lệchBasic | Độ lệch là sự khác biệt giữa điểm dữ liệu và giá trị trung bình. | 偏差 偏差是数据点与平均值之间的差异。 | piānchā |
phân phối chuẩnIntermediate | Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình chuông và đối xứng qua trung bình. | 正态分布 正态分布的曲线呈钟形,关于均值对称。 | zhèngtài fēnbù |
đường cong hình chuôngBasic | Đồ thị phân phối chuẩn là đường cong hình chuông. | 钟形曲线 正态分布图呈钟形曲线。 | zhōngxíng qūxiàn |
biến ngẫu nhiênIntermediate | Biến ngẫu nhiên X biểu thị kết quả của một phép thử ngẫu nhiên. | 随机变量 随机变量 X 表示随机实验的结果。 | suíjī biànliàng |
phương trìnhBasic | Giải phương trình: 2x + 3 = 7 | 方程 求解方程:2x + 3 = 7 | fāngchéng |
biểu thứcBasic | Rút gọn biểu thức: 2x + 3x = 5x | 表达式 化简表达式:2x + 3x = 5x | biǎodáshì |
hàm số
Cho hàm số f(x) = 2x + 1, tìm giá trị của f(3).
函数
已知函数 f(x) = 2x + 1,求 f(3) 的值。
hánshù
đạo hàm
Tìm đạo hàm của hàm số y = x².
导数
求函数 y = x² 的导数。
dǎoshù
tích phân
Tính tích phân xác định ∫₀¹ x dx.
积分
计算定积分 ∫₀¹ x dx。
jīfēn
phương trình bậc hai
Giải phương trình: x² - 5x + 6 = 0
一元二次方程
解方程:x² - 5x + 6 = 0
yīyuán èrcì fāngchéng
vuông góc
Đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng CD.
垂直
直线 AB 垂直于直线 CD。
chuízhí
đường tròn
Công thức tính diện tích hình tròn: A = πr²
圆
求圆的面积公式:A = πr²
yuán
xác suất
Xác suất ra mặt ngửa khi tung đồng xu là 1/2.
概率
抛硬币出现正面的概率是 1/2。
gàilǜ
trung bình
Giá trị trung bình của dãy 2, 4, 6, 8 là 5.
平均数
数列 2, 4, 6, 8 的平均数是 5。
píngjūnshù
hệ số góc
Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 1 là 2.
斜率
直线 y = 2x + 1 的斜率是 2。
xiélǜ
parabol
Đồ thị của hàm số y = x² là một parabol.
抛物线
函数 y = x² 的图像是一条抛物线。
pāowùxiàn
định lý
Định lý Pythagore: a² + b² = c²
定理
勾股定理:a² + b² = c²
dìnglǐ
biến số
Trong phương trình 2x + 3 = 7, x là biến số.
变量
在方程 2x + 3 = 7 中,x 是变量。
biànliàng
hệ số
Trong đa thức 3x² + 2x + 1, 3 là hệ số của x².
系数
在多项式 3x² + 2x + 1 中,3 是 x² 的系数。
xìshù
tập xác định
Tập xác định của hàm số f(x) = 1/x là x ≠ 0.
定义域
函数 f(x) = 1/x 的定义域是 x ≠ 0。
dìngyìyù
tập giá trị
Tập giá trị của hàm số f(x) = x² là y ≥ 0.
值域
函数 f(x) = x² 的值域是 y ≥ 0。
zhíyù
tập hợp
Phát biểu nào sau đây về tập hợp là đúng?
集合
下列关于集合的说法中,正确的是哪一项?
jíhé
bất đẳng thức
Giải bất đẳng thức: 2x - 3 > 5
不等式
解不等式:2x - 3 > 5
bùděngshì
tập con
Nếu A ⊆ B thì A là tập con của B
子集
若 A ⊆ B,则 A 是 B 的子集
zǐjí
hợp
Tập A ∪ B biểu thị hợp của A và B
并集
集合 A ∪ B 表示 A 与 B 的并集
bìngjí
giao
Tập A ∩ B biểu thị giao của A và B
交集
集合 A ∩ B 表示 A 与 B 的交集
jiāojí
phần bù
Về phần bù của tập A trong tập vũ trụ U, phát biểu nào sai?
补集
关于全集 U 中集合 A 的补集,下列说法错误的是?
bǔjí
giá trị tuyệt đối
Tập giá trị của hàm giá trị tuyệt đối f(x) = |x| là gì?
绝对值
绝对值函数 f(x) = |x| 的值域是?
juéduìzhí
tính đơn điệu
Xác định tính đơn điệu của hàm f(x) = x³ trên R
单调性
判断函数 f(x) = x³ 在 R 上的单调性
dāndiàoxìng
tính chẵn lẻ
Xác định tính chẵn lẻ của hàm f(x) = x²
奇偶性
判断函数 f(x) = x² 的奇偶性
jīǒuxìng
tính tuần hoàn
Tính tuần hoàn của hàm lượng giác sin(x) là gì?
周期性
三角函数 sin(x) 的周期性是什么?
zhōuqīxìng
đồng biến
Cho hàm f(x) đồng biến trên đoạn [1, 5], tìm miền giá trị của a
单调递增
已知函数 f(x) 在区间 [1, 5] 上单调递增,求 a 的取值范围
dāndiào dìzēng
nghịch biến
Hàm f(x) = -x² nghịch biến khi x > 0
单调递减
函数 f(x) = -x² 在 x > 0 时单调递减
dāndiào dìjiǎn
hàm ngược
Nếu f(x) = 2x + 1, tìm hàm ngược f⁻¹(x)
反函数
若 f(x) = 2x + 1,求反函数 f⁻¹(x)
fǎnhánshù
hàm hợp
Cho f(x) = x² và g(x) = 2x, tìm hàm hợp f(g(x))
复合函数
设 f(x) = x² 和 g(x) = 2x,求复合函数 f(g(x))
fùhé hánshù
hàm mũ
Tập giá trị của hàm mũ f(x) = 2ˣ là gì?
指数函数
指数函数 f(x) = 2ˣ 的值域是多少?
zhǐshù hánshù
hàm logarit
Tập xác định của hàm logarit f(x) = log₂(x) là gì?
对数函数
对数函数 f(x) = log₂(x) 的定义域是什么?
duìshù hánshù
hàm lượng giác
Tính chất nào của hàm lượng giác sau đây đúng?
三角函数
下列关于三角函数的性质,正确的是?
sānjiǎo hánshù
vectơ
Độ dài của vectơ a = (3, 4) là bao nhiêu?
向量
向量 a = (3, 4) 的模长是多少?
xiàngliàng
elip
Phương trình chính tắc của elip là gì?
椭圆
椭圆的标准方程是什么?
tuǒyuán
hípébol
Phương trình đường tiệm cận của hípébol là gì?
双曲线
双曲线的渐近线方程是什么?
shuāngqūxiàn
đường tiệm cận
Tìm tiệm cận của hàm f(x) = 1/x
渐近线
求函数 f(x) = 1/x 的渐近线
jiànjìnxiàn
dãy số
Công thức số hạng tổng quát của dãy {aₙ} là gì?
数列
数列 {aₙ} 的通项公式是什么?
shùliè
công thức số hạng tổng quát
Cho tổng n số hạng đầu Sₙ = n², tìm công thức tổng quát aₙ
通项公式
已知数列前 n 项和 Sₙ = n²,求通项公式 aₙ
tōngxiàng gōngshì
cấp số cộng
Công thức tổng quát cấp số cộng: aₙ = a₁ + (n-1)d
等差数列
等差数列的通项公式:aₙ = a₁ + (n-1)d
děngchā shùliè
cấp số nhân
Công thức tổng quát cấp số nhân: aₙ = a₁ · qⁿ⁻¹
等比数列
等比数列的通项公式:aₙ = a₁ · qⁿ⁻¹
děngbǐ shùliè
ma trận
Tìm tích của ma trận A và ma trận B
矩阵
求矩阵 A 和矩阵 B 的乘积
jǔzhèn
định thức
Tính giá trị định thức của ma trận
行列式
计算矩阵的行列式的值
hánglièshì
giới hạn
Tìm giới hạn: lim(x→0) sin(x)/x
极限
求极限:lim(x→0) sin(x)/x
jíxiàn
phương sai
Tính phương sai của tập dữ liệu
方差
计算数据集的方差
fāngchā
độ lệch chuẩn
Độ lệch chuẩn bằng căn bậc hai của phương sai
标准差
标准差等于方差的平方根
biāozhǔnchā
phần tử
Nếu a là phần tử của tập hợp A, ta viết a ∈ A.
元素
如果 a 是集合 A 的元素,记作 a ∈ A。
yuánsù
tập rỗng
Tập hợp không chứa phần tử nào gọi là tập rỗng, ký hiệu ∅.
空集
不含任何元素的集合称为空集,记作 ∅。
kōngjí
tập vũ trụ
Trong một bài toán cụ thể, tập hợp chứa tất cả đối tượng nghiên cứu gọi là tập vũ trụ, ký hiệu U.
全集
在特定问题中,包含所有研究对象的集合称为全集,记作 U。
quánjí
ký hiệu tập hợp
Tập hợp có thể biểu diễn bằng cách liệt kê {1, 2, 3} hoặc cách mô tả {x | x > 0}.
集合的表示法
集合可以用列举法 {1, 2, 3} 或描述法 {x | x > 0} 表示。
jíhé de biǎoshìfǎ
hiệu
Hiệu của hai tập A và B là A - B = {x | x ∈ A và x ∉ B}.
差集
集合 A 与 B 的差集 A - B = {x | x ∈ A 且 x ∉ B}。
chājí
biểu đồ Venn
Biểu đồ Venn biểu diễn trực quan mối quan hệ giữa các tập hợp.
韦恩图
用韦恩图可以直观地表示集合之间的关系。
wéiēntú
bất phương trình bậc hai một ẩn
Giải bất phương trình bậc hai: x² - 5x + 6 > 0
一元二次不等式
解一元二次不等式:x² - 5x + 6 > 0
yīyuán èrcì bùděngshì
tập nghiệm
Tập nghiệm của bất phương trình x > 3 là {x | x > 3}.
解集
不等式 x > 3 的解集是 {x | x > 3}。
jiějí
biệt thức
Biệt thức của phương trình bậc hai ax² + bx + c = 0 là Δ = b² - 4ac.
判别式
二次方程 ax² + bx + c = 0 的判别式是 Δ = b² - 4ac。
pànbiéshì
ký hiệu khoảng
Khoảng mở (a, b) biểu thị {x | a < x < b}.
区间表示法
开区间 (a, b) 表示 {x | a < x < b}。
qūjiān biǎoshìfǎ
bất phương trình phân thức
Giải bất phương trình phân thức: (x + 1)/(x - 2) > 0
分式不等式
解分式不等式:(x + 1)/(x - 2) > 0
fēnshì bùděngshì
bảng xét dấu
Bảng xét dấu giúp xác định hàm số dương hay âm trên các khoảng.
符号表
使用符号表可以确定函数在各区间的正负性。
fúhàobiǎo
giá trị tới hạn
Khi giải bất phương trình, giá trị tới hạn là điểm làm biểu thức bằng 0 hoặc không xác định.
临界值
在解不等式时,临界值是使表达式为零或无定义的点。
línjiè zhí
điểm không xác định
Đối với hàm số f(x) = 1/x, x = 0 là điểm không xác định.
无定义点
对于函数 f(x) = 1/x,x = 0 是无定义点。
wú dìngyì diǎn
phương pháp điểm thử
Dùng phương pháp điểm thử để xác định dấu của bất phương trình trên mỗi khoảng.
试点法
用试点法确定不等式各区间的符号。
shìdiǎnfǎ
tính chất bắc cầu
Nếu a > b và b > c thì a > c (tính chất bắc cầu).
传递性
如果 a > b 且 b > c,则 a > c(传递性)。
chuándìxìng
hàm lũy thừa
Dạng tổng quát của hàm lũy thừa là f(x) = xⁿ.
幂函数
幂函数的一般形式为 f(x) = xⁿ。
mì hánshù
số mũ
Trong 2³, 3 là số mũ.
指数
在 2³ 中,3 是指数。
zhǐshù
cơ số
Trong 2³, 2 là cơ số.
底数
在 2³ 中,2 是底数。
dǐshù
số mũ hữu tỷ
x^(1/2) biểu thị căn bậc hai của x (số mũ hữu tỷ).
有理指数
x^(1/2) 表示 x 的平方根(有理指数)。
yǒulǐ zhǐshù
dạng căn thức
√x là dạng căn thức của x^(1/2).
根式形式
√x 是 x^(1/2) 的根式形式。
gēnshì xíngshì
tăng trưởng mũ
Dân số tăng theo quy luật tăng trưởng mũ.
指数增长
人口以指数增长的方式增加。
zhǐshù zēngzhǎng
suy giảm mũ
Chất phóng xạ tuân theo quy luật suy giảm mũ.
指数衰减
放射性物质遵循指数衰减规律。
zhǐshù shuāijiǎn
hàm mũ tự nhiên
Hàm mũ tự nhiên là f(x) = eˣ, với e ≈ 2.718.
自然指数
自然指数函数是 f(x) = eˣ,其中 e ≈ 2.718。
zìrán zhǐshù
lãi kép
Công thức lãi kép: A = P(1 + r)ⁿ
复利
复利计算公式:A = P(1 + r)ⁿ
fùlì
logarit tự nhiên
Logarit tự nhiên có cơ số e, ký hiệu ln x.
自然对数
自然对数以 e 为底,记作 ln x。
zìrán duìshù
logarit thập phân
Logarit thập phân có cơ số 10, ký hiệu log x.
常用对数
常用对数以 10 为底,记作 log x。
chángyòng duìshù
tính chất logarit
log(ab) = log a + log b (tính chất logarit)
对数性质
log(ab) = log a + log b(对数性质)
duìshù xìngzhì
công thức đổi cơ số
Công thức đổi cơ số: logₐ b = (log b)/(log a)
换底公式
换底公式:logₐ b = (log b)/(log a)
huàndǐ gōngshì
sin
Trong tam giác vuông, sin θ = cạnh đối/cạnh huyền.
正弦
在直角三角形中,sin θ = 对边/斜边。
zhèngxián
cosin
Trong tam giác vuông, cos θ = cạnh kề/cạnh huyền.
余弦
在直角三角形中,cos θ = 邻边/斜边。
yúxián
tang
Trong tam giác vuông, tan θ = cạnh đối/cạnh kề.
正切
在直角三角形中,tan θ = 对边/邻边。
zhèngqiē
đường tròn đơn vị
Đường tròn đơn vị có bán kính 1, dùng để định nghĩa hàm lượng giác.
单位圆
单位圆的半径为 1,用于定义三角函数。
dānwèi yuán
công sai
Trong cấp số cộng, hiệu của hai số hạng liên tiếp gọi là công sai d.
公差
等差数列中,相邻两项的差称为公差 d。
gōngchā
trung bình cộng
Nếu a, b, c tạo thành cấp số cộng thì b là số hạng chính giữa của a và c.
等差中项
如果 a, b, c 成等差数列,则 b 是 a 和 c 的等差中项。
děngchā zhōngxiàng
công thức số hạng tổng quát
Công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng: aₙ = a₁ + (n-1)d
通项公式
等差数列的通项公式:aₙ = a₁ + (n-1)d
tōngxiàng gōngshì
tổng cấp số cộng
Công thức tổng cấp số cộng: Sₙ = n(a₁ + aₙ)/2
等差级数
等差级数求和公式:Sₙ = n(a₁ + aₙ)/2
děngchā jíshù
công bội
Trong cấp số nhân, tỉ số của hai số hạng liên tiếp gọi là công bội q.
公比
等比数列中,相邻两项的比值称为公比 q。
gōngbǐ
trung bình nhân
Nếu a, b, c tạo thành cấp số nhân thì b² = ac.
等比中项
如果 a, b, c 成等比数列,则 b² = ac。
děngbǐ zhōngxiàng
tổng cấp số nhân
Công thức tổng cấp số nhân: Sₙ = a₁(1 - qⁿ)/(1 - q), với q ≠ 1.
等比级数
等比级数求和公式:Sₙ = a₁(1 - qⁿ)/(1 - q),其中 q ≠ 1。
děngbǐ jíshù
tổng cấp số nhân vô hạn
Khi |q| < 1, tổng cấp số nhân vô hạn hội tụ về S = a₁/(1 - q).
无穷等比级数
当 |q| < 1 时,无穷等比级数收敛于 S = a₁/(1 - q)。
wúqióng děngbǐ jíshù
tốc độ biến thiên tức thời
Đạo hàm biểu thị tốc độ biến thiên tức thời của hàm số tại một điểm.
瞬时变化率
导数表示函数在某一点的瞬时变化率。
shùnshí biànhuàlǜ
tiếp tuyến
Ý nghĩa hình học của đạo hàm là độ dốc của tiếp tuyến tại một điểm trên đường cong.
切线
导数的几何意义是曲线上某点处的切线斜率。
qiēxiàn
độ dốc tiếp tuyến
Đạo hàm của f(x) tại x = a bằng độ dốc của tiếp tuyến.
切线斜率
函数 f(x) 在 x = a 处的导数等于切线斜率。
qiēxiàn xiélǜ
định nghĩa giới hạn
Định nghĩa giới hạn của đạo hàm: f'(x) = lim(h→0) [f(x+h) - f(x)]/h
极限定义
导数的极限定义:f'(x) = lim(h→0) [f(x+h) - f(x)]/h
jíxiàn dìngyì
điểm tới hạn
Khi f'(x) = 0 hoặc f'(x) không tồn tại, x là điểm tới hạn.
临界点
当 f'(x) = 0 或 f'(x) 不存在时,x 是临界点。
línjiè diǎn
cực đại
Nếu f(a) ≥ f(x) với mọi x gần a, thì f(a) là cực đại.
局部最大值
如果 f(a) ≥ f(x) 对于 a 附近的所有 x 成立,则 f(a) 是局部最大值。
júbù zuìdàzhí
cực tiểu
Nếu f(a) ≤ f(x) với mọi x gần a, thì f(a) là cực tiểu.
局部最小值
如果 f(a) ≤ f(x) 对于 a 附近的所有 x 成立,则 f(a) 是局部最小值。
júbù zuìxiǎozhí
bài toán tối ưu
Đạo hàm có thể giải nhiều bài toán tối ưu, như tìm lợi nhuận tối đa hoặc chi phí tối thiểu.
最优化问题
利用导数可以解决许多最优化问题,如求最大利润或最小成本。
zuìyōuhuà wèntí
phương trình đường thẳng
Dạng điểm-hệ số góc của phương trình đường thẳng: y - y₁ = m(x - x₁)
直线方程
直线方程的点斜式:y - y₁ = m(x - x₁)
zhíxiàn fāngchéng
bán kính
Phương trình chuẩn của đường tròn: (x - a)² + (y - b)² = r², với r là bán kính.
半径
圆的标准方程:(x - a)² + (y - b)² = r²,其中 r 是半径。
bànjìng
đỉnh
Đỉnh của parabol y = ax² + bx + c là (-b/2a, f(-b/2a)).
顶点
抛物线 y = ax² + bx + c 的顶点坐标为 (-b/2a, f(-b/2a))。
dǐngdiǎn
tiêu điểm
Elip có hai tiêu điểm thỏa mãn PF₁ + PF₂ = 2a (hằng số).
焦点
椭圆有两个焦点,满足 PF₁ + PF₂ = 2a(常数)。
jiāodiǎn
tâm sai
Tâm sai của elip là e = c/a, với 0 < e < 1.
离心率
椭圆的离心率 e = c/a,其中 0 < e < 1。
líxīnlǜ
độ dài
Độ dài của vectơ a = (x, y) là |a| = √(x² + y²).
模长
向量 a = (x, y) 的模长是 |a| = √(x² + y²)。
mócháng
tích vô hướng
Tích vô hướng của vectơ: a · b = |a||b|cos θ
点积
向量点积:a · b = |a||b|cos θ
diǎnjī
số phức
Dạng tổng quát của số phức: z = a + bi, với i² = -1.
复数
复数的一般形式:z = a + bi,其中 i² = -1。
fùshù
phần thực
Đối với số phức z = a + bi, a là phần thực.
实部
对于复数 z = a + bi,a 是实部。
shíbù
phần ảo
Đối với số phức z = a + bi, b là phần ảo.
虚部
对于复数 z = a + bi,b 是虚部。
xūbù
số phức liên hợp
Số phức liên hợp của z = a + bi là z̄ = a - bi.
共轭复数
复数 z = a + bi 的共轭复数是 z̄ = a - bi。
gòngè fùshù
mô-đun
Mô-đun của số phức z = a + bi là |z| = √(a² + b²).
模
复数 z = a + bi 的模是 |z| = √(a² + b²)。
mó
không gian mẫu
Không gian mẫu khi tung đồng xu là S = {ngửa, sấp}.
样本空间
抛一枚硬币的样本空间是 S = {正面, 反面}。
yàngběn kōngjiān
biến cố
Trong lý thuyết xác suất, biến cố là tập con của không gian mẫu.
事件
在概率论中,事件是样本空间的子集。
shìjiàn
hoán vị
Số hoán vị chọn r từ n phần tử: P(n,r) = n!/(n-r)!
排列
从 n 个不同元素中取 r 个的排列数:P(n,r) = n!/(n-r)!
páiliè
tổ hợp
Số tổ hợp chọn r từ n phần tử: C(n,r) = n!/[r!(n-r)!]
组合
从 n 个不同元素中取 r 个的组合数:C(n,r) = n!/[r!(n-r)!]
zǔhé
giai thừa
Giai thừa của 5: 5! = 5 × 4 × 3 × 2 × 1 = 120
阶乘
5 的阶乘:5! = 5 × 4 × 3 × 2 × 1 = 120
jiēchéng
trung vị
Trung vị của tập dữ liệu {1, 3, 5, 7, 9} là 5.
中位数
数据集 {1, 3, 5, 7, 9} 的中位数是 5。
zhōngwèishù
mốt
Mốt của tập dữ liệu {1, 2, 2, 3, 4} là 2.
众数
数据集 {1, 2, 2, 3, 4} 的众数是 2。
zhòngshù
độ lệch
Độ lệch là sự khác biệt giữa điểm dữ liệu và giá trị trung bình.
偏差
偏差是数据点与平均值之间的差异。
piānchā
phân phối chuẩn
Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình chuông và đối xứng qua trung bình.
正态分布
正态分布的曲线呈钟形,关于均值对称。
zhèngtài fēnbù
đường cong hình chuông
Đồ thị phân phối chuẩn là đường cong hình chuông.
钟形曲线
正态分布图呈钟形曲线。
zhōngxíng qūxiàn
biến ngẫu nhiên
Biến ngẫu nhiên X biểu thị kết quả của một phép thử ngẫu nhiên.
随机变量
随机变量 X 表示随机实验的结果。
suíjī biànliàng
phương trình
Giải phương trình: 2x + 3 = 7
方程
求解方程:2x + 3 = 7
fāngchéng
biểu thức
Rút gọn biểu thức: 2x + 3x = 5x
表达式
化简表达式:2x + 3x = 5x
biǎodáshì
Study Tips
- •Review 10-15 terms per day for better retention
- •Practice writing both Chinese characters and pinyin
- •Use example sentences to understand context
- •Focus on basic terms first before moving to advanced concepts
Related CSCA Resources
Return to CSCA Mathematics main page with exam tips and formulas
Explore physics terminology for CSCA exam preparation
Study chemistry terms with multilingual translations
Complete guide to CSCA exam format, dates, and registration
How to prepare for CSCA exam with effective strategies
Explore Chinese universities accepting CSCA exam scores