Skip to main content

Tham khảo Công thức Toán học

Công thức cần thiết cho kỳ thi CSCA

Cơ bản về Đại số

TênCông thức
Công thức bậc haix = (-b ± √(b²-4ac)) / 2a
Công thức của Vietax₁ + x₂ = -b/a, x₁x₂ = c/a
Phân biệtΔ = b² - 4ac
Thu mua hóa đơna² - b² = (a+b)(a-b)
Hình vuông hoàn hảo(a±b)² = a² ± 2ab + b²
Tổng/hiệu của các lập phươnga³ ± b³ = (a±b)(a² ∓ ab + b²)
Định lý nhị thức(a+b)ⁿ = Σ C(n,k)aⁿ⁻ᵏbᵏ

Dãy

TênCông thức
Dãy số họcaₙ = a₁ + (n-1)d
Tổng số họcSₙ = n(a₁+aₙ)/2 = na₁ + n(n-1)d/2
Dãy số hình họcaₙ = a₁ · rⁿ⁻¹
Tổng hình họcSₙ = a₁(1-rⁿ)/(1-r), r≠1
Hình học vô hạnS = a₁/(1-r), |r|<1

Chức năng

TênCông thức
Quy tắc về lũy thừaaᵐ · aⁿ = aᵐ⁺ⁿ, aᵐ/aⁿ = aᵐ⁻ⁿ
Quy tắc logarithmlog(xy) = logx + logy
Thay đổi cơ sởlogₐb = logₓb / logₓa
Mối quan hệ logarit-hàm mũy = aˣ ⟺ x = logₐy
Hàm hợp thành(f∘g)(x) = f(g(x))
Hàm nghịch đảof(f⁻¹(x)) = x

Hình học lượng giác

TênCông thức
Định danh cơ bảnsin²θ + cos²θ = 1
Tiếp tuyếntanθ = sinθ/cosθ
Công thức tổng (sin)sin(α±β) = sinαcosβ ± cosαsinβ
Công thức tổng (cos)cos(α±β) = cosαcosβ ∓ sinαsinβ
Góc đôi (sin)sin2θ = 2sinθcosθ
Góc đôi (cos)cos2θ = cos²θ - sin²θ
Định lý sina/sinA = b/sinB = c/sinC = 2R
Định lý cosinc² = a² + b² - 2ab·cosC

Giải tích

TênCông thức
Định nghĩa phái sinhf'(x) = lim[h→0] (f(x+h)-f(x))/h
Quy tắc quyền lực(xⁿ)' = nxⁿ⁻¹
Hàm mũ(eˣ)' = eˣ, (aˣ)' = aˣlna
Logarit(lnx)' = 1/x
Đạo hàm của hàm số(sinx)' = cosx, (cosx)' = -sinx
Quy tắc nhân tích(fg)' = f'g + fg'
Quy tắc thương(f/g)' = (f'g - fg')/g²
Quy tắc chuỗi(f(g(x)))' = f'(g(x))·g'(x)

Hình học phân tích

TênCông thức
Công thức tính khoảng cáchd = √((x₂-x₁)² + (y₂-y₁)²)
Công thức điểm giữaM = ((x₁+x₂)/2, (y₁+y₂)/2)
Độ dốck = (y₂-y₁)/(x₂-x₁)
Dạng điểm-độ dốcy - y₁ = k(x - x₁)
Hình thức chungAx + By + C = 0
Khoảng cách giữa điểm và đường thẳngd = |Ax₀+By₀+C| / √(A²+B²)
Phương trình đường tròn(x-a)² + (y-b)² = r²
Phương trình elipx²/a² + y²/b² = 1
Phương trình hyperbolx²/a² - y²/b² = 1
Phương trình paraboly² = 4px 或 x² = 4py

Vectơ & Số phức

TênCông thức
Cộng vectơa⃗ + b⃗ = (a₁+b₁, a₂+b₂)
Sản phẩm chấma⃗·b⃗ = |a⃗||b⃗|cosθ = a₁b₁+a₂b₂
Độ lớn của vectơ|a⃗| = √(a₁² + a₂²)
Góc giữa các vectơcosθ = a⃗·b⃗ / (|a⃗||b⃗|)
Phép cộng phức tạp(a+bi) + (c+di) = (a+c) + (b+d)i
Phép nhân phức tạp(a+bi)(c+di) = (ac-bd) + (ad+bc)i
Hệ số phức|a+bi| = √(a² + b²)

Xác suất và Thống kê

TênCông thức
Xác suất cổ điểnP(A) = n(A) / n(S)
Quy tắc cộngP(A∪B) = P(A) + P(B) - P(A∩B)
Quy tắc nhânP(A∩B) = P(A)·P(B|A)
Xác suất có điều kiện.P(B|A) = P(A∩B) / P(A)
Hoán vịP(n,r) = n! / (n-r)!
Kết hợpC(n,r) = n! / (r!(n-r)!)
Trung bìnhx̄ = Σxᵢ / n
Độ lệch chuẩns² = Σ(xᵢ-x̄)² / n
Độ lệch chuẩns = √(s²)

Sẵn sàng luyện tập?

Áp dụng các công thức này qua câu hỏi luyện tập