Skip to main content

Tham khảo Công thức Vật lý

Công thức cần thiết cho kỳ thi CSCA

Cơ khí

TênCông thứcĐơn vị
Tốc độv = Δx / Δtm/s
Tăng tốca = Δv / Δtm/s²
Tăng tốc đềuv = v₀ + at-
Sự dịch chuyểnx = v₀t + ½at²m
Tốc độ - Vị trív² = v₀² + 2ax-
Rơi tự doh = ½gt²m
Định luật thứ hai của NewtonF = maN
Trọng lựcG = mgN
Ma sátf = μNN
Lực hấp dẫn phổ quátF = Gm₁m₂/r²N
Công việcW = Fs cos θJ
Năng lượng động họcEₖ = ½mv²J
Năng lượng tiềm năng trọng trườngEₚ = mghJ
Công suấtP = W/t = FvW
Động lượngp = mvkg·m/s
Sự bốc đồngI = Ft = ΔpN·s
Tăng tốc hướng tâmaₙ = v²/r = ω²rm/s²
Lực hướng tâmFₙ = mv²/rN

Điện học & Từ học

TênCông thứcĐơn vị
Định luật CoulombF = kq₁q₂/r²N
Điện trườngE = F/q = kQ/r²N/C
Điện ápU = W/qV
Dung lượngC = Q/UF
Định luật OhmU = IRV
Điện trở nối tiếpR = R₁ + R₂ + ...Ω
Điện trở song song1/R = 1/R₁ + 1/R₂ + ...Ω
Điện năngP = UI = I²R = U²/RW
Định luật JouleQ = I²RtJ
Phương trình EMFε = I(R + r)V
Lực AmpèreF = BILN
Lực LorentzF = qvBN
Dòng từΦ = BS cos θWb
Định luật Faradayε = -ΔΦ/ΔtV

Sóng và Quang học

TênCông thứcĐơn vị
Tốc độ sóngv = fλm/s
Thời gian & tần suấtT = 1/fs
Định luật Snelln₁ sin θ₁ = n₂ sin θ₂-
Hệ số khúc xạn = c/v-
Góc giới hạnsin θc = n₂/n₁-
Công thức thấu kính1/f = 1/u + 1/v-
Độ phóng đạim = v/u = h'/h-

Nhiệt động lực học

TênCông thứcĐơn vị
NhiệtQ = mcΔTJ
Định luật khí lý tưởngpV = nRT-
Đẳng nhiệtp₁V₁ = p₂V₂-
Áp suất không đổiV₁/T₁ = V₂/T₂-
Đồng thể tíchp₁/T₁ = p₂/T₂-
Định luật thứ nhấtΔU = Q - WJ
Hiệu quảη = W/Q₁ = 1 - Q₂/Q₁-

Vật lý hiện đại

TênCông thứcĐơn vị
Năng lượng photonE = hf = hc/λJ
Hiệu ứng quang điệnEₖ = hf - W₀J
Độ dài sóng de Broglieλ = h/p = h/mvm
Khối lượng-năng lượngE = mc²J
Năng lượng hạt nhânΔE = Δmc²J
Thời gian bán rãN = N₀(1/2)^(t/T)-

Sẵn sàng luyện tập?

Áp dụng các công thức này qua câu hỏi luyện tập