33. Đã biết đường hyperbola $C : \frac { x ^ { 2 } } { 12 } - \frac { y ^ { 2 } } { 4 } = 1$ , điểm $F$ là tiêu điểm bên phải của $C$ , nếu điểm $P$ là điểm động trên nhánh trái của $C$ , giả sử điểm $P$ đến
$C$ là $d$ , thì giá trị nhỏ nhất của $d + | P F |$ là ( )
- A. A. $2 + 4 \sqrt { 3 }$
- B. B. $6 \sqrt { 3 }$
- C. C. 8
- D. D. 10
Answer: A
Solution: Từ đường hyperbola $C : \frac { x ^ { 2 } } { 12 } - \frac { y ^ { 2 } } { 4 } = 1$, ta có $a = 2 \sqrt { 3 } , b = 2 , F ( 40 )$. Giả sử tiêu điểm trái của đường hyperbola là $F ^ { \prime } ( - 40 )$, ta có thể giả sử một đường tiệm cận là $l : y = - \frac { b } { a } x = - \frac { \sqrt { 3 } } { 3 } x$, tức là $x + \sqrt { 3 } y = 0$,
làm $P E \perp l$ , chân thẳng đứng là $E$ , tức là $| P E | = d$ ,
Làm $_ { F \prime } H \perp l$ , chân vuông là $H$ , thì $\left| F ^ { \prime } H \right| = \frac { | - 4 | } { \sqrt { 1 ^ { 2 } + ( \sqrt { 3 } ) ^ { 2 } } } = 2$ , 
Vì điểm $P$ là điểm động trên nhánh trái của $C$, nên $| P F | - \left| P F ^ { \prime } \right| = 2 a$ , có thể được $| P F | = 2 a + \left| P F ^ { \prime } \right|$ , do đó ${ } ^ { d + | F P | = | P E | + 2 a + \left| P F ^ { \prime } \right| = 2 a + | P E | + \left| P F ^ { \prime } \right| \text { ,} }$
Từ hình vẽ có thể thấy, khi $P , F ^ { \prime } , E$ ba điểm thẳng hàng, tức là $E$ và $H$ điểm trùng nhau, $2 a + | P E | + \left| P F ^ { \prime } \right| _ { \text {取得最小值,} }$ giá trị nhỏ nhất là $2 \times 2 \sqrt { 3 } + \left| F ^ { \prime } H \right| = 4 \sqrt { 3 } + 2$ ,
tức là $d + | P F | _ { \text {có giá trị nhỏ nhất là } } 4 \sqrt { 3 } + 2$ ,