Skip to main content

Redox Reactions - Practice Questions (39)

Question 1: 1. Trong các phản ứng chuyển hóa sau đây, phản ứng nào cần thêm chất oxy hóa để thực hiện?

1. Trong các phản ứng chuyển hóa sau đây, phản ứng nào cần thêm chất oxy hóa để thực hiện?

  • A. A. $\mathrm { CuO } \rightarrow \mathrm { Cu }$
  • B. B. $\mathrm { MnO } ^ { 4 } \rightarrow \mathrm { MnO } _ { 2 }$
  • C. C. $\mathrm { HCO } ^ { 3 } \rightarrow \mathrm { CO } _ { 2 }$
  • D. D. $\mathrm { I } ^ { - } \rightarrow \mathrm { I } _ { 2 }$

Answer: D

Solution: A. Hợp chất đồng giảm hóa trị, bị khử, thêm chất khử, A sai; B. Hợp chất mangan giảm hóa trị, bị khử, thêm chất khử, B sai; C. Hợp chất không thay đổi hóa trị, không cần thêm chất oxy hóa, C sai; D. Hợp chất iốt tăng hóa trị, bị oxy hóa, thêm chất oxy hóa, D đúng;

Question 2: 2. Trong phản ứng $\mathrm { Cu } + 4 \mathrm { HNO } _ { 3 } ($ với nồng độ cao của $) = \mathrm { ...

2. Trong phản ứng $\mathrm { Cu } + 4 \mathrm { HNO } _ { 3 } ($ với nồng độ cao của $) = \mathrm { Cu } \left( \mathrm { NO } _ { 3 } \right) _ { 2 } + 2 \mathrm { NO } _ { 2 } \uparrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, sản phẩm oxy hóa là

  • A. A. Cu
  • B. B. $\mathrm { HNO } _ { 3 }$
  • C. C. $\mathrm { Cu } \left( \mathrm { NO } _ { 3 } \right) _ { 2 }$
  • D. D. $\mathrm { NO } _ { 2 }$

Answer: C

Solution: Trong phản ứng này, nguyên tố Cu tăng hóa trị từ 0 lên +2, nguyên tố N giảm hóa trị từ +5 xuống +4, do đó $\mathrm { HNO } _ { 3 }$ là chất oxy hóa, Cu là chất khử, nguyên tố Cu bị oxy hóa, $\mathrm { Cu } \left( \mathrm { NO } _ { 3 } \right) _ { 2 }$ là sản phẩm oxy hóa, nên chọn C.

Question 3: 3. Trong các chất sau đây, nguyên tố clo chỉ thể hiện tính khử là:

3. Trong các chất sau đây, nguyên tố clo chỉ thể hiện tính khử là:

  • A. A. HCl
  • B. B. $\mathrm { Cl } _ { 2 }$
  • C. C. $\mathrm { ClO } _ { 2 }$
  • D. D. $\mathrm { KClO } _ { 3 }$

Answer: A

Solution: A. Trong HCl, nguyên tố clo có hóa trị -1, ở trạng thái hóa trị thấp nhất, chỉ có tính khử, A đúng; B. Trong $\mathrm { Cl } _ { 2 }$, nguyên tố clo có hóa trị 0, ở trạng thái hóa trị trung gian, vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử, B sai; C. Trong $\mathrm { ClO } _ { 2 }$, nguyên tố clo có hóa trị +4, ở trạng thái hóa trị trung bình, có tính oxy hóa và khử, C sai; D. Trong $\mathrm { KClO } _ { 3 }$, nguyên tố clo có hóa trị +5, ở trạng thái hóa trị trung bình, có tính oxy hóa và khử, D sai; do đó, chọn A.

Question 4: 4. Phản ứng $4 \mathrm { Al } + 3 \mathrm { MnO } _ { 2 } \xlongequal { \text { nhiệt độ cao } } 3 \...

4. Phản ứng $4 \mathrm { Al } + 3 \mathrm { MnO } _ { 2 } \xlongequal { \text { nhiệt độ cao } } 3 \mathrm { Mn } + 2 \mathrm { Al } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$ có thể được sử dụng để sản xuất Mn. Câu nào sau đây về phản ứng này là đúng?

  • A. A. Al là chất khử
  • B. B. $\mathrm { MnO } _ { 2 }$ Phản ứng oxy hóa xảy ra
  • C. C. Giảm độ hóa trị của Al
  • D. D. $\mathrm { MnO } _ { 2 }$ Trong đó O được khôi phục

Answer: A

Solution: A. Hợp chất của nguyên tố nhôm tăng giá trị hóa học, mất electron, do đó Al là chất khử, nên A đúng; B. Hợp chất của nguyên tố mangan giảm giá trị hóa học, nhận electron, do đó $\mathrm { MnO } _ { 2 }$ xảy ra phản ứng khử, nên B sai; C. Hợp chất của nguyên tố nhôm tăng giá trị hóa học từ 0 lên +3, nên C sai; D. Trong $\mathrm { MnO } _ { 2 }$, hóa trị của nguyên tố O không thay đổi, do đó D là sai; Do đó, câu trả lời là A.

Question 5: 5. Thuốc trừ sâu Bordeaux không được đựng trong bình chứa bằng sắt, vì sắt có thể phản ứng với đồng ...

5. Thuốc trừ sâu Bordeaux không được đựng trong bình chứa bằng sắt, vì sắt có thể phản ứng với đồng sunfat trong thuốc trừ sâu này. Trong phản ứng này, sắt

  • A. A. là chất oxy hóa
  • B. B. là sản phẩm khử
  • C. C. bị oxy hóa
  • D. D. được khôi phục

Answer: C

Solution: Sắt phản ứng với đồng sunfat tạo thành sắt sunfat và đồng. Trong quá trình phản ứng, hóa trị của sắt thay đổi từ 0 lên +2. Sự tăng hóa trị là do sắt đóng vai trò là chất khử và bị oxi hóa; do đó, chọn C.

Question 6: 6. Đã biết: $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl }$ (đậm) $= 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm...

6. Đã biết: $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl }$ (đậm) $= 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm { MnCl } _ { 2 } + 5 \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. $\mathrm { KMnO } _ { 4 }$ Phản ứng oxy hóa xảy ra
  • B. B. Axit clohydric vừa có tính axit vừa có tính khử.
  • C. C. Nếu có 16 mol HCl bị oxy hóa, thì sẽ tạo thành $5 \mathrm { molCl } _ { 2 } \mathrm { D }$.
  • D. D. Mỗi lần tạo ra $2.24 \mathrm {~L} \mathrm { Cl } _ { 2 }$ có 0,2 mol electron được chuyển giao.

Answer: B

Solution: A. Trong phản ứng $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl } ($ với nồng độ $) = 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm { MnCl } _ { 2 } + 5 \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, nguyên tố Mn giảm hóa trị, $\mathrm { KMnO } _ { 4 }$ là chất oxy hóa, xảy ra phản ứng khử, do đó A sai; B. Phản ứng $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl } ($ nồng độ $) = 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm { MnCl } _ { 2 } + 5 \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ tạo ra muối, thể hiện tính axit của HCl, phản ứng tạo ra khí clo, nguyên tố Cl tăng hóa trị, thể hiện tính khử của HCl, do đó B đúng; C. $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl } ($ nồng độ $) = 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm { MnCl } _ { 2 } + 5 \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ , HCl vừa thể hiện tính axit vừa thể hiện tính khử, mỗi khi tạo ra 5 mol $\mathrm { Cl } _ { 2 }$ , HCl bị oxy hóa là 10 mol, nếu có 16 molHCl bị oxy hóa, thì tạo ra $8 \mathrm { molCl } _ { 2 }$ , do đó C sai ; D. Trong phản ứng, hóa trị của nguyên tố Cl tăng từ -1 lên 0, nên khi có 0,1 mol khí clo được tạo ra, sẽ chuyển 0,2 mol electron. Trong các lựa chọn không có ghi rõ là trong điều kiện tiêu chuẩn, $2.24 \mathrm { LCl } _ { 2 }$ không nhất thiết là 0,1 mol, nên D sai; Câu trả lời đúng là B. [Điểm chính]Câu hỏi này kiểm tra phản ứng oxy hóa khử, là điểm thi thường gặp, nắm vững sự thay đổi hóa trị của các nguyên tố trong phản ứng là chìa khóa để giải câu hỏi, tập trung vào ứng dụng kiến thức về phản ứng oxy hóa khử và quy luật, câu hỏi không khó, lựa chọn C là điểm khó trong câu trả lời.

Question 7: 7. Trong phản ứng của $2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { SO } _ { 2 } = 2 \mathrm { H...

7. Trong phản ứng của $2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { SO } _ { 2 } = 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } + 3 \mathrm {~S} \downarrow$, tỷ lệ số proton giữa lưu huỳnh bị oxy hóa và lưu huỳnh bị khử là

  • A. A. $1 : 3$
  • B. B. 2 : 3
  • C. C. 1:2
  • D. D. $2 : 1$

Answer: D

Solution: Trong phản ứng oxi hóa-khử, sự tăng giá trị hóa học được gọi là oxi hóa, còn sự giảm giá trị hóa học được gọi là khử. Do đó $2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { SO } _ { 2 } = 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } + 3 \mathrm {~S} \downarrow$ Trong $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm {~S}$, nguyên tử S có giá trị hóa học tăng, bị oxy hóa, trong $\mathrm { SO } _ { 2 }$, nguyên tử S có giá trị hóa học giảm, bị khử, do đó, tỷ lệ số proton của lưu huỳnh bị oxy hóa và lưu huỳnh bị khử là $2 : 1$ , do đó câu trả lời là: D.

Question 8: 8. Natri ferric $\left( \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { FeO } _ { 4 } \right)$ là một loại chất khử...

8. Natri ferric $\left( \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { FeO } _ { 4 } \right)$ là một loại chất khử trùng xanh mới, chủ yếu được sử dụng trong xử lý nước uống. Trong công nghiệp, có nhiều phương pháp để sản xuất natri ferric, trong đó một phương pháp có thể được biểu diễn bằng phương trình ion như sau: $3 \mathrm { ClO } ^ { - } + 2 \mathrm { Fe } ^ { 3 + } + 10 \mathrm { OH } ^ { - } = 2 \mathrm { FeO } _ { 4 } ^ { 2 - } + 3 \mathrm { Cl } ^ { - } + 5 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$. Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Trong $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { FeO } _ { 4 }$, nguyên tố Fe có hóa trị là ${ } ^ { + 3 }$.
  • B. B. $1 \mathrm {~L} 0.1 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \mathrm { FeCl } _ { 3 }$ Nhỏ vào nước sôi, có thể thu được tối đa $0.1 \mathrm { molFe } ( \mathrm { OH } ) _ { 3 }$ hạt keo.
  • C. C. Tỷ lệ mol của chất oxy hóa và chất khử trong phản ứng này là $2 : 3$
  • D. D. Trong phản ứng này, $\mathrm { FeO } _ { 4 } ^ { 2 - }$ là sản phẩm oxy hóa.

Answer: D

Solution: $\mathrm { A } . \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { FeO } _ { 4 }$ trong đó Na có hóa trị +1, O có hóa trị -2, do đó Fe có hóa trị +6, A sai; B. Colloid là tập hợp của các phân tử nhỏ, các hạt colloid được hình thành từ nhiều $\mathrm { Fe } ( \mathrm { OH } ) _ { 3 }$ tập hợp lại, do đó số lượng hạt colloid nhỏ hơn nhiều so với 0.1 mol, B sai; C. Phân tích sự thay đổi hóa trị của phản ứng, có thể thấy rằng trong phản ứng, $\mathrm { ClO } ^ { - }$ là chất oxy hóa, $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ là chất khử, tỷ lệ lượng chất oxy hóa và chất khử là $3 : 2$, C sai; D. Theo mối quan hệ oxy hóa-khử, $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ đóng vai trò là chất khử, phản ứng oxy hóa xảy ra, tạo ra sản phẩm oxy hóa, do đó sản phẩm oxy hóa là $\mathrm { FeO } _ { 4 } ^ { 2 - }$, D đúng; Câu trả lời là D.

Question 9: 9. Một học sinh đã thu được các thông tin sau từ phương trình hóa học $2 \mathrm { H } _ { 2 } \math...

9. Một học sinh đã thu được các thông tin sau từ phương trình hóa học $2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } ^ { \text {通电 } } 2 \mathrm { H } _ { 2 } \uparrow + \mathrm { O } _ { 2 } \uparrow$: (1) Tỷ lệ khối lượng giữa hydro và oxy sau phản ứng là 18; (2) Tổng số phân tử không thay đổi trước và sau phản ứng; (3) Loại nguyên tố không thay đổi trước và sau phản ứng; (4) Loại và số lượng nguyên tử không thay đổi trước và sau phản ứng; (5) Hóa trị của nguyên tố không thay đổi trước và sau phản ứng. Trong số các thông tin trên, thông tin nào là đúng?

  • A. A. (3) (4)
  • B. B. (1) (3) (4)
  • C. C. (1) (2) (3) (4)
  • D. D. (1) (2) (3) (4) (5)

Answer: B

Solution: Theo phương trình hóa học, tỷ lệ lượng chất tạo ra hydro và oxy là $2 : 1$. Theo $m = n M$, tỷ lệ khối lượng hydro và oxy là $4 : 32$, tức là $1 : 8$, do đó (1) là đúng. Từ phương trình hóa học có thể thấy, khi tiêu thụ 2 phân tử nước, chắc chắn sẽ tạo ra 2 phân tử hydro và 1 phân tử oxy, do đó (2) là sai; Từ định luật bảo toàn khối lượng có thể thấy: trước và sau phản ứng, loại nguyên tố và số lượng nguyên tử không thay đổi, do đó (3) và (4) là đúng; Trong nước, nguyên tố oxy có hóa trị âm 2, nguyên tố hydro có hóa trị dương 1, hydro và oxy là các nguyên tố đơn chất, nguyên tố hydro và oxy đều có hóa trị 0, do đó (5) là sai; Tóm lại, câu trả lời là B.

Question 10: 10. Sử dụng nguyên lý phản ứng nhiệt nhôm có thể sản xuất mangan kim loại, phương trình hóa học là $...

10. Sử dụng nguyên lý phản ứng nhiệt nhôm có thể sản xuất mangan kim loại, phương trình hóa học là $3 \mathrm { MnO } _ { 2 } + 4 \mathrm { Al } = 3 \mathrm { Mn } + 2 \mathrm { Al } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$, chất oxy hóa của phản ứng này là

  • A. A. $\mathrm { MnO } _ { 2 }$
  • B. B. Al
  • C. C. Mn
  • D. D. $\mathrm { Al } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$

Answer: A

Solution: Từ phản ứng có thể thấy Al chuyển hóa thành oxit nhôm, nguyên tố Al tạo thành hợp chất, đóng vai trò là chất khử; mangan dioxit chuyển hóa thành $\mathrm { Mn } , \mathrm { Mn }$ nguyên tố hợp chất giảm, mangan dioxit đóng vai trò là chất oxy hóa, do đó A là đúng;

Question 11: 11. Trong các quá trình biến đổi sau đây, phản ứng khử là ( )

11. Trong các quá trình biến đổi sau đây, phản ứng khử là ( )

  • A. A. $\mathrm { Mg } \rightarrow \mathrm { MgCl } _ { 2 }$
  • B. B. $\mathrm { Na } \rightarrow \mathrm { Na } ^ { + }$
  • C. C. $\mathrm { CO } \rightarrow \mathrm { CO } _ { 2 }$
  • D. D. $\mathrm { Fe } ^ { 3 + } \rightarrow \mathrm { Fe }$

Answer: D

Solution: $\mathrm { A } , \mathrm { Mg }$ Nguyên tố có độ hóa trị tăng, thuộc phản ứng oxi hóa, nên không chọn A; B, nguyên tố Na có độ hóa trị tăng, thuộc phản ứng oxi hóa, nên không chọn B; C, nguyên tố C có độ hóa trị tăng, thuộc phản ứng oxi hóa, nên không chọn C; D, nguyên tố Fe có độ hóa trị giảm, thuộc phản ứng khử, nên chọn D; Câu trả lời là D.

Question 12: 12. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng thu nhiệt vừa không phải là phản ứng oxi hóa khử?

12. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng thu nhiệt vừa không phải là phản ứng oxi hóa khử?

  • A. A. $\mathrm { Ba } ( \mathrm { OH } ) _ { 2 } \cdot 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { \text {和 } } \mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { Cl }$ (chất rắn) phản ứng với B. than nóng và $\mathrm { CO } _ { 2 }$
  • B. B. $\mathrm { Ba } ( \mathrm { OH } ) _ { 2 } \cdot 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { \text {和 } } \mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { Cl }$ (chất rắn) trộn B. Than nóng với $\mathrm { CO } _ { 2 }$
  • C. C. Khí hóa đá khô
  • D. D. Phản ứng cháy của metan trong oxy

Answer: A

Solution: A. Phản ứng trộn lẫn giữa $\mathrm { Ba } ( \mathrm { OH } ) _ { 2 } \cdot 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ và $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { Cl }$ (chất rắn) là phản ứng thu nhiệt, không phải là phản ứng oxi hóa khử, do đó A phù hợp với yêu cầu đề bài; B. Phản ứng giữa than nóng và ${ } ^ { C O _ { 2 } }$ là phản ứng thu nhiệt, nhưng là phản ứng oxi hóa khử, do đó B không phù hợp với yêu cầu đề bài; C. Quá trình hóa hơi của đá khô là quá trình hấp thụ nhiệt, không phải phản ứng hấp thụ nhiệt, do đó C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Phản ứng đốt cháy metan trong oxy là phản ứng tỏa nhiệt, là phản ứng oxy hóa khử, do đó D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi. Tóm lại, câu trả lời là A.

Question 13: 13. "Thiên công khai vật" ghi chép phương pháp luyện kẽm bằng lửa: "Mười cân đá lửa, cho vào một cái...

13. "Thiên công khai vật" ghi chép phương pháp luyện kẽm bằng lửa: "Mười cân đá lửa, cho vào một cái hũ đất, $\cdots$ sau đó xếp từng lớp than bánh, dưới đáy lót củi, đốt lửa cho đỏ, để nguội $\cdots$ , phá hũ lấy ra, $\cdots$ , đó chính là chì Nhật Bản" (Chú thích: Thành phần chính của đá lửa là cacbonat kẽm, trong hũ đất có trộn than). Câu nào sau đây là không đúng ()

  • A. A. Than bánh được sử dụng làm nhiên liệu và chất khử.
  • B. B. Đặt trong bình chứa bùn có lợi cho việc đạt được nhiệt độ phản ứng.
  • C. C. Phương trình phản ứng luyện Zn là: $\mathrm { ZnCO } _ { 3 } + 2 \mathrm { C } ^ { \xlongequal { \text { nhiệt độ cao } } } \mathrm { Zn } + 3 \mathrm { CO } \uparrow$
  • D. D. Trong quá trình "làm lạnh $\cdots$", để làm lạnh nhanh hơn, không cần phải đóng nắp bình chứa bùn.

Answer: D

Solution: A. Phản ứng xảy ra là $\mathrm { ZnCO } _ { 3 } + 2 \mathrm { C } ^ { \stackrel { \text { nhiệt độ cao } } { = } } \mathrm { Zn } + 3 \mathrm { CO } \uparrow$, trong phản ứng này, than bánh đóng vai trò là nhiên liệu và chất khử, do đó A là đúng; B. Phản ứng này cần được thực hiện ở nhiệt độ cao, do đó mục đích của việc cho vào bình chứa bùn là để giữ nhiệt, thuận tiện cho việc đạt được nhiệt độ phản ứng, do đó B là đúng; C. Theo phân tích, phương trình phản ứng luyện kẽm là: $\mathrm { ZnCO } _ { 3 } + 2 \mathrm { C } ^ { \xlongequal { \text { nhiệt độ cao } } } \mathrm { Zn } + 3 \mathrm { CO } \uparrow$, do đó C là đúng; D. Nếu bình chứa bùn không được đậy kín, ở nhiệt độ cao, kẽm sẽ bị oxy hóa bởi oxy trong không khí, không thể thu được kim loại kẽm, do đó D là sai; do đó chọn D.

Question 14: 14. Phương pháp nấu chảy kẽm bằng lửa: $\mathrm { ZnCO } _ { 3 } + 2 \mathrm { C } \xlongequal { \te...

14. Phương pháp nấu chảy kẽm bằng lửa: $\mathrm { ZnCO } _ { 3 } + 2 \mathrm { C } \xlongequal { \text { nhiệt độ cao } } \mathrm { Zn } + 3 \mathrm { CO } \uparrow$ , câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Chỉ có Zn là nguyên tố bị khử.
  • B. B. $\mathrm { ZnCO } _ { 3 }$ Mất electron trong phản ứng
  • C. C. Tỷ lệ mol của chất khử và chất oxy hóa là $1 : 2$
  • D. D. Tỷ lệ mol của sản phẩm oxy hóa và sản phẩm khử là $1 : 1$

Answer: D

Solution: A. Từ phương trình phản ứng có thể thấy, hóa trị của Zn thay đổi từ +2 thành 0, hóa trị của C thay đổi từ +4 thành +2, từ 0 thành +2, do đó các nguyên tố bị khử là Zn và C, A sai; B. Hóa trị của Zn thay đổi từ +2 thành 0, trong quá trình phản ứng nhận được electron, B sai; C. Từ phương trình phản ứng có thể thấy chất khử là C, chất oxy hóa là $\mathrm { ZnCO } _ { 3 }$, tỷ lệ lượng chất khử và chất oxy hóa là 2:1, C sai; D. Từ phương trình phản ứng có thể thấy sản phẩm oxy hóa là CO, hệ số là 2, sản phẩm khử là Zn và CO, hệ số lần lượt là 1, do đó tỷ lệ lượng chất của sản phẩm oxy hóa và sản phẩm khử là $1 : 1$, D đúng;

Question 15: 15. Trong các phản ứng sau, axit clohydric đóng vai trò là chất oxy hóa là

15. Trong các phản ứng sau, axit clohydric đóng vai trò là chất oxy hóa là

  • A. A. $\mathrm { MnO } _ { 2 } + 4 \mathrm { HCl } ($ Đậm $) = \mathrm { MnCl } _ { 2 } + \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$
  • B. B. $\mathrm { CaCO } _ { 3 } + 2 \mathrm { HCl } = \mathrm { CaCl } _ { 2 } + \mathrm { CO } _ { 2 } \uparrow + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$
  • C. C. $2 \mathrm { HCl } + \mathrm { Zn } = \mathrm { ZnCl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \uparrow$
  • D. D. $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl } = 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm { MnCl } _ { 2 } + 5 \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$

Answer: C

Solution: A. Trong phản ứng này, một phần nguyên tử Cl trong HCl thay đổi hóa trị từ -1 sang 0, do đó một phần HCl đóng vai trò chất khử, nên A sai; B. Trong phản ứng này, hóa trị của các nguyên tố không thay đổi, do đó không xảy ra phản ứng oxi hóa khử mà xảy ra phản ứng trung hòa, nên B sai; C. Trong phản ứng này, hóa trị của nguyên tố H thay đổi từ +1 thành 0, do đó HCl là chất oxy hóa, nên C đúng; D. Trong phản ứng này, một phần hóa trị của nguyên tố Cl thay đổi từ -1 thành 0, do đó một phần HCl đóng vai trò là chất khử, nên D sai; Do đó, đáp án là C.

Question 16: 16. Trong các quá trình biến đổi sau đây, phản ứng oxy hóa là:

16. Trong các quá trình biến đổi sau đây, phản ứng oxy hóa là:

  • A. A. $\mathrm { MnO } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { Mn } ^ { 2 + }$
  • B. B. $\mathrm { CuO } \rightarrow \mathrm { CuCl } _ { 2 }$
  • C. C. $\mathrm { Ag } ^ { + } \rightarrow \mathrm { Ag } _ { 2 } \mathrm { O }$
  • D. D. $\mathrm { Sn } ^ { 2 + } - \rightarrow \mathrm { Sn } ^ { 4 + }$

Answer: D

Solution: Trong quá trình phản ứng, nguyên tố mất electron, hóa trị tăng lên và bị oxi hóa; trong $\mathrm { MnO } _ { 2 } - \rightarrow \mathrm { Mn } ^ { 2 + }$, hóa trị giảm xuống, thuộc phản ứng khử; trong $\mathrm { CuO } \rightarrow \rightarrow \mathrm { CuCl } _ { 2 }$ và $\mathrm { Ag } ^ { + } \rightarrow \rightarrow \mathrm { Ag } _ { 2 } \mathrm { O }$, không có sự thay đổi hóa trị của nguyên tố, thuộc phản ứng không oxi hóa-khử; Trong $\mathrm { Sn } ^ { 2 + } - \rightarrow \mathrm { Sn } ^ { 4 + }$, nguyên tố bị oxy hóa, giá trị hóa trị tăng, thuộc phản ứng oxy hóa-khử, do đó D là đúng; câu trả lời là D.

Question 17: 17. Nitrogen trifluoride $\left( { } ^ { N F _ { 3 } } \right)$ thường được sử dụng trong công nghiệ...

17. Nitrogen trifluoride $\left( { } ^ { N F _ { 3 } } \right)$ thường được sử dụng trong công nghiệp vi điện tử, có thể được chuẩn bị bằng phản ứng $4 \mathrm { NH } _ { 3 } + 3 \mathrm {~F} _ { 2 } = N F _ { 3 } + 3 N H _ { 4 } \mathrm {~F}$. Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. B. Hợp chất $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm {~F}$ chỉ chứa liên kết ion.
  • B. B. Hợp chất $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm {~F}$
  • C. C. Trong phản ứng chuẩn bị ${ } ^ { \mathrm { NF } _ { 3 } }$, $\mathrm { NF } _ { 3 }$ bị khử.
  • D. D. Trong phản ứng chuẩn bị ${ } ^ { \mathrm { NF } _ { 3 } }$, quá trình chuyển electron khi tiêu thụ ${ } ^ { 1 \mathrm {~mol} \mathrm { NH } _ { 3 } }$ là 1,5 mol.

Answer: D

Solution: A. $\mathrm { NF } _ { 3 }$ là hợp chất cộng hóa trị, công thức điện tử không chỉ phải ghi rõ các electron chung mà còn phải ghi rõ các electron ngoài cùng của nguyên tử trong phân tử; Câu A sai; B. $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm {~F}$ là hợp chất ion, chứa liên kết ion, $\mathrm { NH } _ { 4 } ^ { + }$ còn chứa liên kết cộng hóa trị; Câu B sai; C. Phản ứng này là phản ứng oxy hóa khử, $\mathrm { NH } _ { 3 }$ là chất khử, bị oxy hóa; $\mathrm { NF } _ { 3 }$ là sản phẩm oxy hóa; C là sai; D. Trong phản ứng oxy hóa khử: số electron chuyển = tổng số electron nhận = tổng số electron mất. Từ phương trình có thể thấy, khi tiêu thụ 1 mol $\mathrm { NH } _ { 3 }$ thì tiêu thụ 0,75 mol F 2 , nhận được 1,5 mol electron, chuyển 1,5 mol electron; D đúng;

Question 18: 18. Thành phần "thuốc súng" trong súng bắn phát lệnh được sử dụng trong các cuộc thi điền kinh là ka...

18. Thành phần "thuốc súng" trong súng bắn phát lệnh được sử dụng trong các cuộc thi điền kinh là kali clorat và phốt pho đỏ. Khi va chạm, nó phát ra âm thanh và đồng thời tạo ra khói trắng. Phản ứng xảy ra khi va chạm là $5 \mathrm { KClO } _ { 3 } + 6 \mathrm { P } = 3 \mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 } + 5 \mathrm { KCl }$, vậy câu nào sau đây là không chính xác?

  • A. A. Trong phản ứng, $\mathrm { KClO } _ { 3 }$ đóng vai trò là chất oxy hóa.
  • B. B. $\mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 }$ là sản phẩm thu được sau khi P được khử.
  • C. C. Oxidation: $\mathrm { KClO } _ { 3 } > \mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 }$
  • D. D. Khi phản ứng tiêu thụ 3 mol nguyên tử phốt pho, chuyển 15 mol electron.

Answer: B

Solution: A. Trong phản ứng này, hóa trị của nguyên tố Cl giảm từ +5 xuống -1, hóa trị giảm, electron bị khử, do đó $\mathrm { KClO } _ { 3 }$ đóng vai trò là chất oxy hóa trong phản ứng, nên A là đúng; B. Hợp chất của nguyên tố P thay đổi từ 0 trước phản ứng thành +5 trong $\mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 }$ sau phản ứng, hợp chất tăng, mất electron bị oxy hóa, do đó $\mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 }$ là sản phẩm thu được sau khi P bị oxy hóa, nên B sai; C. Trong phản ứng, $\mathrm { KClO } _ { 3 }$ đóng vai trò là chất oxy hóa, $\mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 }$ là sản phẩm oxy hóa, do đó tính oxy hóa: $\mathrm { KClO } _ { 3 } > \mathrm { P } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 5 }$ , do đó C là đúng; $D$ . Trong phản ứng, 6 nguyên tử $P$ tham gia phản ứng, chuyển 30 electron, do đó nếu phản ứng tiêu thụ 3 nguyên tử phốt pho, chuyển 15 electron, tiêu thụ 3 mol nguyên tử phốt pho, chuyển 15 mol electron, do đó D đúng; Câu trả lời là B.

Question 19: 19. Ngộ độc nitrit, còn gọi là bệnh quạ, bệnh tím tái, bệnh tím tái do đường ruột. Nitrit có thể oxy...

19. Ngộ độc nitrit, còn gọi là bệnh quạ, bệnh tím tái, bệnh tím tái do đường ruột. Nitrit có thể oxy hóa hemoglobin bình thường thành methemoglobin, nguyên tố sắt trong hemoglobin chuyển từ trạng thái hai giá trị sang ba giá trị, mất khả năng vận chuyển oxy, khiến mô bị thiếu oxy. Thuốc methylene blue là thuốc giải độc hiệu quả cho ngộ độc nitrit. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là không chính xác?

  • A. A. Trong quá trình ngộ độc, hemoglobin bị oxy hóa.
  • B. B. Khi bị ngộ độc, nitrit xảy ra phản ứng oxy hóa.
  • C. C. Thuốc Meilan phải có tính khử.
  • D. D. Hemoglobin cao tốc trở lại hemoglobin bình thường xảy ra phản ứng khử.

Answer: B

Solution: A. Trong quá trình ngộ độc, nguyên tố sắt trong hemoglobin chuyển từ trạng thái hai giá trị sang ba giá trị, giá trị hóa học tăng lên và bị oxy hóa, do đó A là đúng; B. Khi ngộ độc, nitrit có thể oxy hóa hemoglobin bình thường thành methemoglobin, điều này cho thấy nitrit tự nó bị khử, xảy ra phản ứng khử, do đó B là sai; C. Thuốc methylene blue là thuốc giải độc hiệu quả cho ngộ độc nitrit, chứng tỏ thuốc này có thể khử sắt hóa trị ba bị oxy hóa thành sắt hóa trị hai, có tính khử, do đó C là đúng; D. Trong hemoglobin cao, sắt chuyển từ hóa trị ba thành hóa trị hai, hóa trị giảm, bị khử, do đó D là đúng;

Question 20: 20. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cần thêm chất oxy hóa để thực hiện?

20. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cần thêm chất oxy hóa để thực hiện?

  • A. A. $\mathrm { Mn } ^ { 2 + } \rightarrow \mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$
  • B. B. $\mathrm { Fe } ^ { 3 + } \rightarrow \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$
  • C. C. $\mathrm { CuO } \rightarrow \mathrm { Cu }$
  • D. D. $\mathrm { Cl } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { ClO } ^ { - }$

Answer: A

Solution: A. $\mathrm { Mn } ^ { 2 + } \rightarrow \mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$, giá trị hóa trị của mangan tăng, đóng vai trò là chất khử, cần có chất oxy hóa để thực hiện, do đó A phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. $\mathrm { Fe } ^ { 3 + } \rightarrow \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$, giá trị hóa trị của sắt giảm, đóng vai trò là chất oxy hóa, cần có chất khử để thực hiện, do đó B không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. $\mathrm { CuO } \rightarrow \mathrm { Cu }$ , giá trị hóa học của đồng giảm, làm chất oxy hóa, cần có chất khử để thực hiện, do đó C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. $\mathrm { Cl } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { ClO } ^ { - }$ , khí clo tự phản ứng oxy hóa khử tạo ra gốc hypochlorite, do đó D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi. Tóm lại, câu trả lời là A.

Question 21: 21. Về phản ứng $\mathrm { K } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 3 } \mathrm { IO } _ { 6 } + 9 \mathrm { HI...

21. Về phản ứng $\mathrm { K } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 3 } \mathrm { IO } _ { 6 } + 9 \mathrm { HI } = 2 \mathrm { KI } + 4 \mathrm { I } _ { 2 } + 6 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Khi tạo $12.7 \mathrm {~g} \mathrm { I } _ { 2 }$, chuyển 0,1 mol electron.
  • B. B. KI là sản phẩm khử
  • C. C. Tỷ lệ mol của chất khử và chất oxy hóa là $7 : 1$
  • D. D. $\mathrm { K } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 3 } \mathrm { IO } _ { 6 }$ Phản ứng oxy hóa xảy ra

Answer: C

Solution: A. Lượng chất của $12.7 \mathrm {~g} \mathrm { I } _ { 2 }$ là 0,05 mol. Từ phương trình có thể thấy rằng lúc này có $\frac { 0.05 } { 4 } \mathrm {~mol} = 0.0125 \mathrm {~mol} \mathrm { K } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 3 } \mathrm { IO } _ { 6 }$ bị khử, chuyển $0.0125 \mathrm {~mol} \times 7 = 0.0875 \mathrm {~mol}$ electron, A sai; B. Tạo ra KI, hóa trị nguyên tố không thay đổi, B sai; C. Từ sự thay đổi hóa trị, có thể thấy trong phản ứng $\mathrm { K } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 3 } \mathrm { IO } _ { 6 } + 9 \mathrm { HI } = 2 \mathrm { KI } + 4 \mathrm { I } _ { 2 } + 6 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, hóa trị của nguyên tố I thay đổi từ +7, -1 thành 0, tỷ lệ lượng chất khử và chất oxy hóa là $7 : 1$, C đúng; D. Trong phản ứng $\mathrm { K } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 3 } \mathrm { IO } _ { 6 }$, hóa trị của nguyên tố I giảm, bị khử, xảy ra phản ứng khử, D sai; Tóm lại, câu trả lời là C.

Question 22: 22. Để thực hiện các thay đổi sau đây, cần thêm chất oxy hóa là:

22. Để thực hiện các thay đổi sau đây, cần thêm chất oxy hóa là:

  • A. A. $\mathrm { Fe } \rightarrow \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$
  • B. B. $\mathrm { H } ^ { + } \rightarrow \mathrm { H } _ { 2 }$
  • C. C. $\mathrm { CO } _ { 3 } ^ { 2 - } \rightarrow \mathrm { CO } _ { 2 }$
  • D. D. $\mathrm { Cl } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { Cl } ^ { - }$

Answer: A

Solution: A. $\mathrm { Fe } \rightarrow \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$ Trong quá trình này, hóa trị của sắt tăng lên, bị oxi hóa, do đó phải thêm chất oxi hóa, A phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. $\mathrm { H } ^ { + } \rightarrow \mathrm { H } _ { 2 }$ Trong quá trình này, hóa trị của H giảm, bị khử, do đó phải thêm chất khử, B không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. $\mathrm { CO } _ { 3 } ^ { 2 - } \rightarrow \mathrm { CO } _ { 2 }$ Trong quá trình này, hóa trị của các nguyên tố không thay đổi, do đó không cần thêm chất oxy hóa cũng không cần thêm chất khử, C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. $\mathrm { Cl } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { Cl }$ Trong quá trình này, hóa trị của nguyên tố Cl giảm, bị khử, nhưng do $\mathrm { Cl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = \mathrm { HClO } + \mathrm { H } ^ { + } + \mathrm { Cl }$ nước không phải là chất oxy hóa cũng không phải là chất khử, nên D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; Do đó, câu trả lời là: A.

Question 23: 23. Thuốc súng đen, một trong bốn phát minh vĩ đại của Trung Quốc cổ đại, được tạo thành từ bột lưu ...

23. Thuốc súng đen, một trong bốn phát minh vĩ đại của Trung Quốc cổ đại, được tạo thành từ bột lưu huỳnh, nitrat kali và bột than theo tỷ lệ nhất định, phản ứng nổ của nó là $\mathrm { S } + 2 \mathrm { KNO } _ { 3 } + 3 \mathrm { C } = \mathrm { K } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { N } _ { 2 } \uparrow + 3 \mathrm { CO } _ { 2 } \uparrow$. Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Quá trình nổ thuốc súng tạo ra khí có thể hình thành mưa axit.
  • B. B. Chất khử của phản ứng này là S và C.
  • C. C. Các khí sinh ra từ phản ứng đều là sản phẩm oxy hóa.
  • D. D. Khi phản ứng tạo ra $1 \mathrm {~mol} C \mathrm { O } _ { 2 }$, chuyển 4 mol electron.

Answer: D

Solution: A. Khí sinh ra trong quá trình nổ thuốc súng là $\mathrm { N } _ { 2 } , \mathrm { CO } _ { 2 }$ không thể tạo thành mưa axit, A sai; B. Trong phản ứng này, hóa trị của các nguyên tố $S$ và $C$ lần lượt giảm từ 0 xuống -2, và tăng từ 0 lên +4, do đó $C$ là chất khử, S là chất oxy hóa, B sai; C. $\mathrm { N } _ { 2 }$ được tạo ra từ phản ứng là sản phẩm khử, C sai; D. Trong phản ứng $2 \mathrm { KNO } _ { 3 } + \mathrm { S } + 3 \mathrm { C } = \mathrm { K } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { N } _ { 2 } \uparrow + 3 \mathrm { CO } _ { 2 } \uparrow$, tổng cộng có 12 electron được chuyển, do đó khi phản ứng tạo ra $1 \mathrm {~mol} \mathrm { CO } _ { 2 }$, có 4 mol electron được chuyển, D đúng; Do đó, câu trả lời là: D.

Question 24: 25. Trong công nghiệp, phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để hàn các khe hở giữa các thanh ray thép, v...

25. Trong công nghiệp, phản ứng nhiệt nhôm được sử dụng để hàn các khe hở giữa các thanh ray thép, với phương trình phản ứng như sau: $2 \mathrm {~A} 1 + \mathrm { Fe } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 } = 2 \mathrm { Fe } + \mathrm { Al } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$, trong đó $\mathrm { Fe } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$ là

  • A. A. Oxidizing agent
  • B. B. chất khử
  • C. C. Cả chất oxy hóa và chất khử
  • D. D. Không phải là chất oxy hóa cũng không phải là chất khử.

Answer: A

Solution: Trong $2 \mathrm {~A} 1 + \mathrm { Fe } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 } = 2 \mathrm { Fe } + \mathrm { Al } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$, nguyên tố Fe có độ oxy hóa giảm, do đó $\mathrm { Fe } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 3 }$ là chất oxy hóa trong phản ứng này, nên chọn A; câu trả lời là A.

Question 25: 26. Dung dịch cắt kim loại sau khi gia công chứa $2 \% \sim 5 \%$ của $\mathrm { NaNO } _ { 2 }$, mộ...

26. Dung dịch cắt kim loại sau khi gia công chứa $2 \% \sim 5 \%$ của $\mathrm { NaNO } _ { 2 }$, một chất gây ô nhiễm môi trường. Người ta sử dụng $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { Cl } _ { \text {溶液来处理此废切削液,使 } } \mathrm { NaNO } _ { 2 }$ để chuyển đổi thành chất không độc hại. Phản ứng này diễn ra theo hai bước, bước thứ hai là $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 2 } \triangleq \mathrm {~N} _ { 2 } \uparrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$. Mô tả chính xác về bước thứ hai là ## D. $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 2 }$ chỉ là chất oxy hóa.

  • A. A. Phản ứng này là phản ứng phân hủy.
  • B. B. ${ } ^ { \mathrm { N } _ { 2 } }$ Chỉ là sản phẩm oxy hóa
  • C. C. $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ Để khôi phục sản phẩm
  • D. D. D. $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 2 }$

Answer: A

Solution: A. Bước phản ứng thứ hai là quá trình một chất tạo ra hai chất, thuộc loại phản ứng phân hủy, nên đáp án A là đúng; B. Trong $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 2 }$, nguyên tố nitơ trong $\mathrm { NH } _ { 4 } ^ { + }$ thay đổi hóa trị từ -3 sang 0. trong $\mathrm { NO } _ { 2 } ^ { - }$, hóa trị của nguyên tố nitơ thay đổi từ +3 thành 0, trong phản ứng này chỉ có hóa trị của nguyên tố nitơ thay đổi, do đó $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 2 }$ vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử, đáp án B sai; C. Trong $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, hóa trị của các nguyên tố không thay đổi, $\mathrm { N } _ { 2 }$ vừa là sản phẩm khử vừa là sản phẩm oxy hóa, nên câu C là sai; D. Từ câu B, có thể thấy $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 2 }$ vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử, nên câu D là sai;

Question 26: 27. Dung dịch axit selenous (công thức hóa học: $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 3 }$) khi...

27. Dung dịch axit selenous (công thức hóa học: $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 3 }$) khi tiếp xúc với khí clo sẽ phản ứng $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 3 } + \mathrm { Cl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 4 } +$ 2 HCl, sản phẩm oxy hóa trong phản ứng này là

  • A. A. $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 3 }$
  • B. B. $\mathrm { Cl } _ { 2 }$
  • C. C. HCl
  • D. D. $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 4 }$

Answer: D

Solution: $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 3 }$ Trong đó Se có hóa trị +4, khi tạo thành $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 4 }$ thì hóa trị tăng lên +6 (bị oxi hóa), Trong $\mathrm { Cl } _ { 2 }$, Cl có hóa trị 0, khi tạo thành HCl, hóa trị giảm xuống -1 (bị khử), sản phẩm oxy hóa tương ứng với chất bị oxy hóa, tức là $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SeO } _ { 4 }$, sản phẩm khử là HCl, do đó chọn D.

Question 27: 28. Hóa học có mối liên hệ mật thiết với cuộc sống. Khi sử dụng các chất sau đây trong cuộc sống, ng...

28. Hóa học có mối liên hệ mật thiết với cuộc sống. Khi sử dụng các chất sau đây trong cuộc sống, người ta đã tận dụng tính khử của chúng.

  • A. A. Vôi sống làm chất hút ẩm thực phẩm
  • B. B. Chất tẩy trắng làm chất khử trùng
  • C. C. Sử dụng baking soda để điều trị chứng ợ chua
  • D. D. Bột sắt làm chất khử oxy trong túi đựng thực phẩm

Answer: D

Solution: A. Vôi sống được sử dụng làm chất hút ẩm vì nó phản ứng với nước để tạo thành hydroxit canxi, đây là phản ứng không oxy hóa-khử, nên A không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. Natri hypochlorite trong chất tẩy trắng có tính oxy hóa mạnh, được sử dụng để khử trùng và diệt khuẩn, B không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. Sử dụng baking soda để điều trị chứng axit dạ dày là do tính kiềm của baking soda, C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Sử dụng bột sắt làm chất khử oxy trong túi thực phẩm là do phản ứng giữa Fe và oxy, Fe là chất khử, sử dụng tính khử của nó, D phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi;

Question 28: 29. AgCl có thể hòa tan trong amoniac để tạo thành $\mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \ri...

29. AgCl có thể hòa tan trong amoniac để tạo thành $\mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl } , \mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl }$ và phản ứng với $\mathrm { NH } _ { 3 }$ để tạo thành Ag. Phản ứng như sau: $4 \mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl } + \mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 } + 4 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = 4 \mathrm { Ag } \downarrow + \mathrm { N } _ { 2 } \uparrow + 4 \mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { Cl } + 4 \mathrm { NH } _ { 3 } \cdot \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$. Câu nào sau đây về phản ứng này là đúng? ## C. $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 }$ có cấu trúc hóa học là <br> <img class="imgSvg" id = "mi1n2m5be2mb1atajzq" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW4ybTViZTJtYjFhdGFqenEiIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDEzOSA1Ny43NTA wMTgzNjQ4OTcxNyIgc3R5bGU9IndpZHRoOiAxMzguNTU5NjAwNDM4NDA3MjRweDsgaGVpZ2h0OiA1Ny43NTAwMTgzNjQ4OTcxN3B4OyBvdmVyZmxvdzogdmlzaWJsZTsiP jxkZWZzPjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01YmUybWIxYXRhanpxLTEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iNjkuMjc 5ODEwODIyMTg0MDIiIHkxPSIyMSIgeDI9Ijk2LjU1OTYwMDQzODQwNzI3IiB5Mj0iMzYuNzUwMDE4MzY0ODk3MTciPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJl bnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3Jh ZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTViZTJtYjFhdGFqenEtMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI0MS44OTI5ODQz ODc5MDExOCIgeTE9IjMwLjI2NDYxNzUyMzU5MzAwMyIgeDI9IjYzLjcxNjgzMzA0NTY0ODM5IiB5Mj0iMTcuNjY0NjMyMjE1NTE2NDUiPjxzdG9wIHN0b3At Y29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wP jwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTViZTJtYjFhdGFqenEtNSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHg xPSI0MiIgeTE9IjM2Ljc0OTk4MTYzNTA5NTY5IiB4Mj0iNjkuMjc5ODEwODIyMTg0MDIiIHkyPSIyMSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiB vZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD4 8L2RlZnM+PG1hc2sgaWQ9InRleHQtbWFzay1taTFuMm01YmUybWIxYXRhanpxIj48cmVjdCB4PSIwIiB5PSIwIiB3aWR0aD0iMTAwJSIgaGVpZ2h0PSIxMDAlIiBmaWx sPSJ3aGl0ZSI+PC9yZWN0PjxjaXJjbGUgY3g9Ijk2LjU1OTYwMDQzODQwNzI3IiBjeT0iMzYuNzUwMDE4MzY0ODk3MTciIHI9IjcuODc1IiBmaWxsPSJibGFjayI +PC9jaXJjbGU+PGNpcmNsZSBjeD0iNjkuMjc5ODEwODIyMTg0MDIiIGN5PSIyMSIgcj0iNy44NzUiIGZpbGw9ImJsYWNrIj48L2NpcmNsZT48Y2lyY2xlIGN4PSI0Mi IgY3k9IjM2Ljc0OTk4MTYzNTA5NTY5IiByPSI3Ljg3NSIgZmlsbD0iYmxhY2siPjwvY2lyY2xlPjwvbWFzaz48c3R5bGU+CiAgICAgICAgICAgICAgICAuZWxlbWVudC1ta TFuMm01YmUybWIxYXRhanpxIHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiAxNHB4IEhlbHZldGljYSwgQXJpYWwsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgICAgYWxpZ25tZW 50LWJhc2VsaW5lOiAnbWlkZGxlJzsKICAgICAgICAgICAgICAgIH0KICAgICAgICAgICAgICAgIC5zdWItbWkxbjJtNWJlMm1iMWF0YWp6cSB7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDog OC40cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbCwgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgIH0KICAgICAgICAgICAgPC9zdHlsZT48ZyBtYXNrPSJ1cmwoI3RleHQtbWFzay1taTFuMm01Y mUybWIxYXRhanpxKSI+PGxpbmUgeDE9IjY5LjI3OTgxMDgyMjE4NDAyIiB5MT0iMjEiIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNyIgeTI9IjM2Ljc1MDAxODM2NDg5NzE3IiBzd HlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWJ lMm1iMWF0YWp6cS0xJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDEuODkyOTg0Mzg3OTAxMTgiIHkxPSIzMC4yNjQ2MTc1MjM1OTMwMDMiIHgyPSI2My43MTY4MzMwNDU2NDgzOS IgeTI9IjE3LjY2NDYzMjIxNTUxNjQ1IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2Ii BzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWJlMm1iMWF0YWp6cS0zJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDIiIHkxPSIzNi43NDk5ODE2MzUwOTU2OSIgeDI9Ij Y5LjI3OTgxMDgyMjE4NDAyIiB5Mj0iMjEiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN 0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01YmUybWIxYXRhanpxLTUnKSI+PC9saW5lPjwvZz48Zz48dGV4dCB4PSI5Mi42MjIxMDA0Mzg0MDcyNyIgeT0iNDIuMDAwMDE 4MzY0ODk3MTciIGNsYXNzPSJlbGVtZW50LW1pMW4ybTViZTJtYjFhdGFqenEiIGZpbGw9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgc3R5bGU9InRleHQtYW5jaG9yOiBzdGFydDsgd3Jpd GluZy1tb2RlOiBob3Jpem9udGFsLXRiOyB0ZXh0LW9yaWVudGF0aW9uOiBtaXhlZDsgbGV0dGVyLXNwYWNpbmc6IG5vcm1hbDsgZGlyZWN0aW9uOiBsdHI7Ij48dH NwYW4+SDx0c3BhbiBiYXNlbGluZS1zaGlmdD0ic3VwZXIiIGNsYXNzPSJzdWItbWkxbjJtNWJlMm1iMWF0YWp6cSI+MTwvdHNwYW4+PC90c3Bhbj48L3RleH Q+PHRleHQgeD0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjciIHk9IjM2Ljc1MDAxODM2NDg5NzE3IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgIC AgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI2OS4yNzk4MTA4MjIxODQwMiIgeT0iMjguODc1I iBjbGFzcz0iZWxlbWVudC1taTFuMm01YmUybWIxYXRhanpxIiBmaWxsPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIHN0eWxlPSJ0ZXh0LWFuY2hvcjogc3RhcnQ7IGdseXBoLW9yaW VudGF0aW9uLXZlcnRpY2FsOiAwOyB3cml0aW5nLW1vZGU6IHZlcnRpY2FsLXJsOyB0ZXh0LW9yaWVudGF0aW9uOiB1cHJpZ2h0OyBsZXR0ZXItc3BhY2 luZzogLTFweDsgZGlyZWN0aW9uOiBydGw7IHVuaWNvZGUtYmlkaTogYmlkaS1vdmVycmlkZTsiPjx0c3Bhbj5OPC90c3Bhbj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNjkuMjc5OD EwODIyMTg0MDIiIHk9IjIxIiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLX NlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI0Ny4yNSIgeT0iNDEuOTk5OTgxNjM1MDk1NjkiIGNsYXNzPSJlbGVtZW50LW1pMW4ybTViZTJtYjFhdGFqenEi IGZpbGw9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgc3R5bGU9InRleHQtYW5jaG9yOiBzdGFydDsgd3JpdGluZy1tb2RlOiBob3Jpem9udGFsLXRiOyB0ZXh0LW9yaWVudGF0aW9uOiBta XhlZDsgbGV0dGVyLXNwYWNpbmc6IG5vcm1hbDsgZGlyZWN0aW9uOiBydGw7IHVuaWNvZGUtYmlkaTogYmlkaS1vdmVycmlkZTsiPjx0c3Bhbj5OPC90c3Bhbj48d HNwYW4gc3R5bGU9InVuaWNvZGUtYmlkaTogcGxhaW50ZXh0OyI+SDwvdHNwYW4+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjQyIiB5PSIzNi43NDk5ODE2MzUwOTU2OSIgY2x hc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L 3RleHQ+PC9nPjwvc3ZnPg=="/>

  • A. A. $\mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl }$ Phản ứng oxy hóa xảy ra
  • B. B. Khả năng khử: $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 } < \mathrm { Ag }$
  • C. C. AgCl có thể hòa tan trong amoniac để tạo thành $\mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl } , \mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl }$ và $\mathrm { NH } _ { 3 }$ phản ứng với nhau để tạo thành Ag. Phản ứng như sau: $4 \mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl } + \mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 } + 4 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = 4 \mathrm { Ag } \downarrow + \mathrm { N } _ { 2 } \uparrow + 4 \mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { Cl } + 4 \mathrm { NH } _ { 3 } \cdot \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$
  • D. D. Trong điều kiện tiêu chuẩn, mỗi khi tạo ra $11.2 \mathrm { LN } _ { 2 }$, phản ứng chuyển 2 mol electron.

Answer: D

Solution: $\mathrm { A } . \mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl }$ Giá trị hóa trị của bạc giảm, xảy ra phản ứng khử, A sai; B. Trong phản ứng, $\mathrm { Ag } \left( \mathrm { NH } _ { 3 } \right) _ { 2 } \mathrm { Cl }$ là chất oxy hóa xảy ra phản ứng khử tạo ra bạc nguyên tố, $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 }$ là chất khử, tính khử của chất khử lớn hơn sản phẩm khử, thì tính khử: $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 } > \mathrm { Ag }$ , B sai; C. $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 }$ có cấu trúc hóa học là <img class="imgSvg" id = "mi1n2m5gfm602xqutit" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQiIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDM4NCA1Ny 43NTAyMDIwMTM5MDQ1ODQiIHN0eWxlPSJ3aWR0aDogMzg0LjA3Nzc5MTgwODI1OTZweDsgaGVpZ2h0OiA1Ny43NTAyMDIwMTM5MDQ1ODRweDsgb3ZlcmZsb3c6IHZpc 2libGU7Ij48ZGVmcz48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC0xIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9 IjMxNC43OTgwMDIxOTIwMzY0IiB5MT0iMjEuMDAwMTgzNjQ5MDA3Mzk3IiB4Mj0iMzQyLjA3Nzc5MTgwODI1OTYiIHkyPSIzNi43NTAyMDIwMTM5MDQ1ODQiPj xzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iM TAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQtMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlcl NwYWNlT25Vc2UiIHgxPSIyODcuNTE4MTkxMzY5ODUyMzMiIHkxPSIzNi43NTAxNjUyODQxMDMxMDUiIHgyPSIzMTQuNzk4MDAyMTkyMDM2NCIgeTI9IjIxLjAwMDE4MzY0OT AwNzM5NyI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIg b2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC01IiBncmFkaW VudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjI2MC4yMzg0MDE3NTM2MjkwMyIgeTE9IjIxLjAwMDE0NjkxOTIwNTkxOCIgeDI9IjI4Ny41MTgxOTEzNjk4NTIzMyIgeTI9 IjM2Ljc1MDE2NTI4NDEwMzEwNSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3 I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnh xdXRpdC03IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjIzMi45NTg1OTA5MzE0NDUwNiIgeTE9IjM2Ljc1MDEyODU1NDMwMTYyNSIgeDI9IjI2MC4y Mzg0MDE3NTM2MjkwMyIgeTI9IjIxLjAwMDE0NjkxOTIwNTkxOCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzd G9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtb WkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC05IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjIwNS42Nzg4MDEzMTUyMjE4IiB5MT0iMjEuMDAwMTEwMTg5ND A0NDM4IiB4Mj0iMjMyLjk1ODU5MDkzMTQ0NTA2IiB5Mj0iMzYuNzUwMTI4NTU0MzAxNjI1Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9m ZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50Pj xsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01Z2ZtNjAyeHF1dGl0LTExIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjE3OC4zOTg5OTA0OTMw Mzc4IiB5MT0iMzYuNzUwMDkxODI0NTAwMTQ2IiB4Mj0iMjA1LjY3ODgwMTMxNTIyMTgiIHkyPSIyMS4wMDAxMTAxODk0MDQ0MzgiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb 3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvb GluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQtMTMiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB 4MT0iMTUxLjExOTIwMDg3NjgxNDUyIiB5MT0iMjEuMDAwMDczNDU5NjAyOTYiIHgyPSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3OCIgeTI9IjM2Ljc1MDA5MTgyNDUwMDE0NiI+PHN0b3Ag c3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlI j48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC0xNSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlcl NwYWNlT25Vc2UiIHgxPSIxMjMuODM5MzkwMDU0NjMwNTEiIHkxPSIzNi43NTAwNTUwOTQ2OTg2NjYiIHgyPSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTIiIHkyPSIyMS4wMDAwN zM0NTk2MDI5NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2 xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC0xNyIgZ3 JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNCIgeTE9IjIxLjAwMDAzNjcyOTgwMTQ4IiB4Mj0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMD UxIiB5Mj0iMzYuNzUwMDU1MDk0Njk4NjY2Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3 RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFu Mm01Z2ZtNjAyeHF1dGl0LTE5IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTc4OTYxNjIyMzIzIiB5MT0iMzYuNzUwMDE4MzY0OD k3MTkiIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNCIgeTI9IjIxLjAwMDAzNjcyOTgwMTQ4Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj4 8L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFka WVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01Z2ZtNjAyeHF1dGl0LTIxIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQyIiB5MT0iMjEiIHgyPSI2OS4yNzk3 ODk2MTYyMjMyMyIgeTI9IjM2Ljc1MDAxODM2NDg5NzE5Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b 3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjwvZGVmcz48bWFzayBpZD0idGV4dC1 tYXNrLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQiPjxyZWN0IHg9IjAiIHk9IjAiIHdpZHRoPSIxMDAlIiBoZWlnaHQ9IjEwMCUiIGZpbGw9IndoaXRlIj48L3JlY3Q+PC 9tYXNrPjxzdHlsZT4KICAgICAgICAgICAgICAgIC5lbGVtZW50LW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQgewogICAgICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDE0cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbC wgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBhbGlnbm1lbnQtYmFzZWxpbmU6ICdtaWRkbGUnOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICAgICAgLnN1Yi1taTFuMm01Z2Z tNjAyeHF1dGl0IHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA4LjRweCBIZWx2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICA8L3N0e WxlPjxnIG1hc2s9InVybCgjdGV4dC1tYXNrLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQpIj48bGluZSB4MT0iMzE0Ljc5ODAwMjE5MjAzNjQiIHkxPSIyMS4w MDAxODM2NDkwMDczOTciIHgyPSIzNDIuMDc3NzkAAAA4MjU5NiIgeTI9IjM2Ljc1MDIwMjAxMzkwNDU4NCIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS 1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQtMScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9 IjI4Ny41MTgxOTEzNjk4NTIzMyIgeTE9IjM2Ljc1MDE2NTI4NDEwMzEwNSIgeDI9IjMxNC43OTgwMDIxOTIwMzY0IiB5Mj0iMjEuMDAwMTgzNjQ5MDA3Mzk3IiBzd HlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWd mbTYwMnhxdXRpdC0zJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMjYwLjIzODQwMTc1MzYyOTAzIiB5MT0iMjEuMDAwMTQ2OTE5MjA1OTE4IiB4Mj0iMjg3LjUxODE5MTM2 OTg1MjMzIiB5Mj0iMzYuNzUwMTY1Mjg0MTAzMTA1IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR 0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC01JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMjMyLjk1ODU5MDkzMTQ0NTA2IiB5MT0i MzYuNzUwMTI4NTU0MzAxNjI1IiB4Mj0iMjYwLjIzODQwMTc1MzYyOTAzIiB5Mj0iMjEuMDAwMTQ2OTE5MjA1OTE4IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm9 1bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC03JykiPjwvbGluZ T48bGluZSB4MT0iMjA1LjY3ODgwMTMxNTIyMTgiIHkxPSIyMS4wMDAxMTAxODk0MDQ0MzgiIHgyPSIyMzIuOTU4NTkwOTMxNDQ1MDYiIHkyPSIzNi43NTAxMjg1NTQzMDE 2MjUiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFu Mm01Z2ZtNjAyeHF1dGl0LTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3OCIgeTE9IjM2Ljc1MDA5MTgyNDUwMDE0NiIgeDI9IjIwNS42Nzg4MDEzMTUy MjE4IiB5Mj0iMjEuMDAwMTEwMTg5NDA0NDM4IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLj I2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWdmbTYwMnhxdXRpdC0xMScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY4MTQ1MiIgeTE9IjIxLjAwM DA3MzQ1OTYwMjk2IiB4Mj0iMTc4LjM5ODk5MDQ5MzAzNzgiIHkyPSIzNi43NTAwOTE4MjQ1MDAxNDYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZ GFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01Z2ZtNjAyeHF1dGl0LTEzJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTI zLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiB5MT0iMzYuNzUwMDU1MDk0Njk4NjY2IiB4Mj0iMTUxLjExOTIwMDg3NjgxNDUyIiB5Mj0iMjEuMDAwMDczNDU5NjAyOTYiIHN 0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01Z2Zt NjAyeHF1dGl0LTE1JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjQiIHkxPSIyMS4wMDAwMzY3Mjk4MDE0OCIgeDI9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MS IgeTI9IjM2Ljc1MDA1NTA5NDY5ODY2NiIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNi Igc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQtMTcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyMyIgeTE9IjM2Ljc1MDAxODM 2NDg5NzE5IiB4Mj0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjQiIHkyPSIyMS4wMDAwMzY3Mjk4MDE0OCIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1k YXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQtMTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI 0MiIgeTE9IjIxIiB4Mj0iNjkuMjc5Nzg5NjE2MjIzMjMiIHkyPSIzNi43NTAwMTgzNjQ4OTcxOSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS 1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVnZm02MDJ4cXV0aXQtMjEnKSI+PC9saW5lPjwvZz48Z z48dGV4dCB4PSIzNDIuMDc3NzkMjU5NiIgeT0iMzYuNzUwMjAyMDEzOTA0NTg0IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAg ICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIzMTQuNzk4MDAyMTkyMDM2NCIgeT0iMjEuMDAwMTgzNjQ 5MDA3Mzk3IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgIC AgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIyODcuNTE4MTkxMzY5ODUyMzMiIHk9IjM2Ljc1MDE2NTI4NDEwMzEwNSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDA wIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iMjYwLjIzODQwMTc1 MzYyOTAzIiB5PSIyMS4wMDAxNDY5MTkyMDU5MTgiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnM tc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjIzMi45NTg1OTA5MzE0NDUwNiIgeT0iMzYuNzUwMTI4NTU0MzAxNjI1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbG w9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIyMDU uNjc4ODAxMzE1MjIxOCIgeT0iMjEuMDAwMTEwMTg5NDA0NDM4IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVwe CBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3OCIgeT0iMzYuNzUwMDkxODI0NTAwMTQ2IiB jbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4 dD48dGV4dCB4PSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTIiIHk9IjIxLjAwMDA3MzQ1OTYwMjk2IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgIC AgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxMjMuODM5MzkwMDU0NjMwNTEiIHk9IjM2 Ljc1MDA1NTA5NDY5ODY2NiIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1z ZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjQiIHk9IjIxLjAwMDAzNjcyOTgwMTQ4IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9Ii NmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI2OS4yNzk3 ODk2MTYyMjMyMyIgeT0iMzYuNzUwMDE4MzY0ODk3MTkiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbn MsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjQyIiB5PSIyMSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgIC AgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PC9nPjwvc3ZnPg=="/> D. Trong $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 }$, hóa trị của nguyên tố nitơ thay đổi từ -2 thành 0, sự chuyển electron là $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 4 } \sim 4 \mathrm { e } ^ { \sim } \sim \mathrm { N } _ { 2 }$, mỗi khi tạo ra $11.2 \mathrm { LN } _ { 2 }$ (là 0,5 mol) trong điều kiện tiêu chuẩn, phản ứng chuyển 2 mol electron, D là đúng;

Question 29: 30. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cần thêm chất oxy hóa để thực hiện?

30. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào cần thêm chất oxy hóa để thực hiện?

  • A. A. $\mathrm { Cl } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { ClO } ^ { - }$
  • B. B. $\mathrm { Fe } ^ { 3 + } \rightarrow \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$
  • C. C. $\mathrm { CO } _ { 3 } ^ { 2 - } \rightarrow \mathrm { CO } _ { 2 }$
  • D. D. $\mathrm { Na } \rightarrow \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$

Answer: D

Solution: $\mathrm { A } . \mathrm { Cl } _ { 2 } \rightarrow \mathrm { ClO } -$ Trong đó, hóa trị của Cl tăng từ 0 lên +1, cần được oxy hóa, nhưng $\mathrm { Cl } _ { 2 }$ có thể tự phân hủy (ví dụ như phản ứng với NaOH), không cần thêm chất oxy hóa, nên A không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. Trong $\mathrm { Fe } ^ { 3 + } \rightarrow \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$, hóa trị của sắt giảm, cần thêm chất khử, B không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. Trong $\mathrm { CO } _ { 3 } ^ { 2 - } \rightarrow \mathrm { CO } _ { 2 }$, hóa trị của carbon đều là + 4, không cần phản ứng oxy hóa khử, C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Trong $\mathrm { Na } \rightarrow \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$, hóa trị của Na tăng từ 0 lên +1, cần được oxy hóa, phải thêm chất oxy hóa (như $\mathrm { O } _ { 2 }$), D phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi;

Question 30: 31. Trong công nghiệp, natri kim loại từng được sản xuất thông qua phản ứng "$3 \mathrm { Fe } + 4 \...

31. Trong công nghiệp, natri kim loại từng được sản xuất thông qua phản ứng "$3 \mathrm { Fe } + 4 \mathrm { NaOH } \square \mathrm { P } ^ { 110 ^ { \circ } \mathrm { C } } \overleftarrow { 4 } \mathrm { Fe } _ { 3 } \mathrm { O } _ { 4 } + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \uparrow + 4 \mathrm { Na } \uparrow$". Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Fe mất electron, đóng vai trò là chất oxy hóa.
  • B. B. NaOH nhận electron, xảy ra phản ứng oxy hóa.
  • C. C. Làm lạnh khí sinh ra trong không khí để thu được natri.
  • D. D. Mỗi khi tạo ra 1 mol Na, số electron được chuyển là $2 \times 6.02 \times 10 ^ { 23 }$

Answer: D

Solution: A. Từ phản ứng có thể thấy Fe chuyển hóa thành Fe₃O₄, hóa trị tăng, mất electron, đóng vai trò là chất khử, do đó A sai; B. Trong natri hydroxit, hóa trị của natri và hydro đều giảm, nhận electron, đóng vai trò là chất oxy hóa, xảy ra phản ứng khử, do đó B sai; C. Hơi natri sinh ra có thể phản ứng với oxy và nước trong không khí, do đó cần cách ly không khí rồi làm lạnh để thu được natri, nên C sai; D. Từ phản ứng có thể thấy, 3 mol Fe mất 8 mol electron để thu được 4 mol Na, thì 1 mol Na sinh ra chuyển 2 mol electron, số lượng là $2 \times 6.02 \times 10 ^ { 23 }$, nên D đúng;

Question 31: 32. Phản ứng (1) và (2) lần lượt là các phản ứng chính để chiết xuất i-ốt từ tro tảo biển và một loạ...

32. Phản ứng (1) và (2) lần lượt là các phản ứng chính để chiết xuất i-ốt từ tro tảo biển và một loại quặng: (1) $2 \mathrm { NaI } + \mathrm { MnO } _ { 2 } + 3 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SO } _ { 4 } = 2 \mathrm { NaHSO } _ { 4 } + \mathrm { MnSO } _ { 4 } + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } + \mathrm { I } _ { 2 }$ (2) $2 \mathrm { NaIO } _ { 3 } + 5 \mathrm { NaHSO } _ { 3 } = 2 \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { SO } _ { 4 } + 3 \mathrm { NaHSO } _ { 4 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } + \mathrm { I } _ { 2 }$ Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Các sản phẩm oxy hóa được tạo ra trong phản ứng (1) và (2) là ${ } ^ { I _ { 2 } }$.
  • B. B. NaI được khử trong phản ứng (1), $\mathrm { NaIO } _ { 3 }$ đóng vai trò là chất oxy hóa trong phản ứng (2).
  • C. C. Nếu phản ứng (1) và (2) tạo ra lượng i-ốt bằng nhau, thì tỷ lệ lượng chất chuyển electron trong (1) và (2) là $1 : 5$.
  • D. D. Oxidation: $\mathrm { MnO } _ { 2 } < \mathrm { I } _ { 2 }$

Answer: C

Solution: A. Dựa trên phân tích phương trình được cho trong đề, có thể thấy rằng trong phản ứng (1), ${ } ^ { I _ { 2 } }$ là sản phẩm oxy hóa, trong phản ứng (2), ${ } ^ { I _ { 2 } }$ là sản phẩm khử, nên A là sai; B. Trong phản ứng (1), NaI tăng hóa trị, bị oxy hóa, $\mathrm { NaIO } _ { 3 }$ trong phản ứng (2), nó đóng vai trò là chất oxy hóa, hóa trị giảm, B sai; C. Kết hợp phân tích, phản ứng (1) tạo ra $1 \mathrm {~mol} ^ { \mathrm { I } _ { 2 } }$ chuyển 2 mol electron, trong khi phản ứng (2) tạo ra $1 \mathrm {~mol} { } ^ { \mathrm { I } _ { 2 } }$ , chuyển 10 mol electron, do đó phản ứng (1) (2) thu được khối lượng i-ốt bằng nhau, Tỷ lệ lượng chất chuyển electron trong (1) và (2) là $1 : 5$ , C đúng; D. Kết hợp phân tích phương trình được đưa ra trong câu hỏi, có thể thấy chất oxy hóa trong (1) là $\mathrm { MnO } _ { 2 }$ , sản phẩm oxy hóa là ${ } ^ { \mathrm { I } _ { 2 } }$ , theo quy luật phản ứng oxy hóa khử, có thể thấy tính oxy hóa của chất oxy hóa $>$ tính oxy hóa của sản phẩm oxy hóa, do đó tính oxy hóa $\mathrm { MnO } _ { 2 } > \mathrm { I } _ { 2 } : \mathrm { D }$ sai;

Question 32: 33. Có ba phản ứng oxi hóa khử sau: (1) $2 \mathrm { FeCl } _ { 3 } + 2 \mathrm { KI } = 2 \mathrm {...

33. Có ba phản ứng oxi hóa khử sau: (1) $2 \mathrm { FeCl } _ { 3 } + 2 \mathrm { KI } = 2 \mathrm { FeCl } _ { 2 } + 2 \mathrm { KCl } + \mathrm { I } _ { 2 }$; (2) $2 \mathrm { FeCl } _ { 2 } + \mathrm { Cl } _ { 2 } = 2 \mathrm { FeCl } _ { 3 }$; (3) $2 \mathrm { KMnO } _ { 4 } + 16 \mathrm { HCl } ($ nồng độ $) = 2 \mathrm { KCl } + 2 \mathrm { MnCl } _ { 2 } + 5 \mathrm { Cl } _ { 2 } \uparrow + 8 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$. Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Nếu dung dịch $\mathrm { FeCl } _ { 2 }$ chứa tạp chất $\mathrm { I } ^ { - }$, có thể thêm thuốc thử $\mathrm { KMnO } _ { 4 }$ để loại bỏ $\mathrm { I } ^ { - }$.
  • B. B. Nếu trong phản ứng (3) tạo ra $44.8 \mathrm { LCl } _ { 2 }$, thì chuyển 4 mol electron.
  • C. C. Trong phản ứng (1), $\mathrm { FeCl } _ { 2 }$ là sản phẩm oxy hóa, trong phản ứng (2), $\mathrm { FeCl } _ { 2 }$ là chất khử.
  • D. D. Thứ tự mạnh yếu của tính oxy hóa là $\mathrm { KMnO } _ { 4 } > \mathrm { Cl } _ { 2 } > \mathrm { FeCl } _ { 3 } > \mathrm { I } _ { 2 }$

Answer: D

Solution:

Question 33: 34. Một nhóm nghiên cứu sử dụng thiết bị sau để nghiên cứu sản phẩm phản ứng giữa Na và ${ } ^ { \ma...

34. Một nhóm nghiên cứu sử dụng thiết bị sau để nghiên cứu sản phẩm phản ứng giữa Na và ${ } ^ { \mathrm { CO } _ { 2 } }$. Câu nào sau đây là đúng? Đã biết: $$ \mathrm { PdCl } _ { 2 } + \mathrm { CO } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = \mathrm { Pd } \downarrow \text { (黑色) } + \mathrm { CO } _ { 2 } + 2 \mathrm { HCl } $$ ![](/images/questions/redox-reactions/image-001.jpg)

  • A. A. Để tránh HCl lẫn vào ${ } ^ { \mathrm { CO } _ { 2 } }$ được tạo ra, tốt nhất nên sử dụng axit sunfuric loãng thay cho axit clohydric loãng.
  • B. B. Khi thực hiện thí nghiệm, trước tiên hãy mở van piston a, sau đó đốt đèn cồn.
  • C. C. Thiết bị III có thể được thay thế bằng ống hình chữ U chứa vôi kiềm.
  • D. D. Thiết bị $V$ xuất hiện cặn đen, chứng tỏ sản phẩm oxy hóa là CO.

Answer: B

Solution: A. Sử dụng axit sunfuric loãng thay cho axit clohydric loãng, tạo ra canxi sunfat bao phủ bề mặt canxi cacbonat, ngăn chặn phản ứng tiếp tục diễn ra, do đó A là sai; B. Trong thí nghiệm, trước tiên mở van a, sử dụng khí carbon dioxide được tạo ra để xả khí trong thiết bị, ngăn chặn natri phản ứng với oxy, sau đó đốt đèn cồn, do đó B là đúng; C. Mục đích của thiết bị III là làm khô carbon dioxide, vôi kiềm sẽ phản ứng với carbon dioxide và bị hấp thụ, do đó C là sai; D. Thiết bị V xuất hiện kết tủa màu đen, trong V xảy ra phản ứng $\mathrm { PdCl } _ { 2 } + \mathrm { CO } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = \mathrm { Pd } \downarrow$ (màu đen) $+ \mathrm { CO } _ { 2 } + 2 \mathrm { HCl }$, nguyên tố C tăng hóa trị, CO là chất khử, sản phẩm oxy hóa là $\mathrm { CO } _ { 2 }$, do đó D sai;

Question 34: 35. Sử dụng ${ } ^ { \mathrm { ICP } / \text { SIFT } _ { \text {方法可将汽车尾气中的 } } { } ^ { \mathrm { NQ...

35. Sử dụng ${ } ^ { \mathrm { ICP } / \text { SIFT } _ { \text {方法可将汽车尾气中的 } } { } ^ { \mathrm { NQ } } ( \mathrm { x } \geq 1 ) \text { 和 } \mathrm { CO } _ { \text {转化为无污染的气体,下列说法正 } } \text { 倡 } }$ để xác định chính xác là ![](/images/questions/redox-reactions/image-002.jpg)

  • A. A. Trong toàn bộ quá trình, $\mathrm { Zn } ^ { 2 + }$ đóng vai trò là chất xúc tác.
  • B. B. Các phản ứng liên quan đến quá trình phản ứng đều là phản ứng oxy hóa khử.
  • C. C. Tỷ lệ mol của chất oxy hóa và chất khử trong phản ứng tổng thể là $x : 1$
  • D. D. Phản ứng xảy ra trong quá trình I là $\mathrm { Zn } ^ { + } + 2 \mathrm { NO } _ { \mathrm { x } } = \mathrm { N } _ { 2 } + \mathrm { Zn } ^ { 2 + } + 2 \mathrm { xO } ^ { - }$

Answer: B

Solution:

Question 35: 36. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phản ứng giữa $\mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$ ...

36. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng phản ứng giữa $\mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$ và $\left( \mathrm { NH } _ { 4 } \right) _ { 2 } \mathrm { Fe } \left( \mathrm { SO } _ { 4 } \right) _ { 2 }$ để xác định nồng độ của $\left( \mathrm { NH } _ { 4 } \right) _ { 2 } \mathrm { Fe } \left( \mathrm { SO } _ { 4 } \right) _ { 2 }$, đồng thời tái tạo $\mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$. Nguyên lý phản ứng được minh họa trong hình. Câu nào sau đây là sai? ![](/images/questions/redox-reactions/image-003.jpg)

  • A. A. $\mathrm { S } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - }$ và $\mathrm { Fe } ^ { 2 + }$ có thể tồn tại cùng nhau với số lượng lớn trong dung dịch nước.
  • B. B. Phản ứng I trong $\mathrm { Mn } ^ { 2 + }$ là chất khử.
  • C. C. Khi phản ứng I tái sinh ${ } ^ { 1 \mathrm { molMnO } _ { 4 } ^ { - } }$, tiêu thụ ${ } ^ { 2.5 \mathrm { molS } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - } }$.
  • D. D. Khi phản ứng I và phản ứng II xảy ra, màu của dung dịch đều thay đổi.

Answer: A

Solution: A. Theo hình vẽ, $\mathrm { S } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - }$ có thể oxy hóa $\mathrm { Mn } ^ { 2 + }$ thành $\mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - } , \mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$ và oxy hóa $\mathrm { Fe } ^ { 2 + }$ thành $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$, do đó có thể thấy $\mathrm { S } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - }$ có thể oxy hóa $\mathrm { Fe } ^ { 2 + }$ , do đó $\mathrm { S } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - } , \mathrm { Fe } ^ { 2 + }$ không thể tồn tại với số lượng lớn trong dung dịch nước, nên A là sai; B. Trong phản ứng I, $\mathrm { Mn } ^ { 2 + }$ chuyển hóa thành $\mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - }$, hóa trị của mangan tăng lên, trong phản ứng I, $\mathrm { Mn } ^ { 2 + }$ là chất khử, do đó B đúng; C. Khi phản ứng I tái sinh, $\mathrm { Mn } ^ { 2 + }$ bị oxy hóa thành $\mathrm { MnO } _ { 4 } ^ { - } , \mathrm { S } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - }$ có 2 nguyên tử -1 $\mathrm { O } , \mathrm { S } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - }$ được khử thành $\mathrm { SO } _ { 4 } ^ { 2 - }$ , hóa trị - 1 giảm xuống $- 2,1 \mathrm {~mol} \mathrm {~S} _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - }$ chuyển 2 mol electron, theo định luật bảo toàn electron, khi tái sinh $1 \mathrm { molMnO } _ { 4 } ^ { - }$ tiêu thụ ${ } ^ { 2.5 \mathrm { molS } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 8 } ^ { 2 - } }$ , do đó C là đúng; D. Khi phản ứng I xảy ra, dung dịch chuyển từ không màu sang màu tím đỏ, khi phản ứng II xảy ra, màu tím đỏ của dung dịch biến mất, do đó D là đúng; chọn A. $37 . \mathrm { C }$ [Kiến thức]Phán đoán khái niệm phản ứng oxy hóa khử, định nghĩa phản ứng oxy hóa khử, bản chất và đặc điểm, tính toán liên quan đến phản ứng oxy hóa khử, tính toán chuyển electron [Phân tích]Trong phản ứng $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 3 } + \mathrm { Zn } \xlongequal { \text { 温热 } } \mathrm { ZnO } + \mathrm { N } _ { 2 } \uparrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ , các nguyên tố N trong $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 3 }$ có giá trị $- 3 , + 5$ , sau phản ứng đều chuyển thành giá trị 0; Zn tạo thành ZnO , tăng từ giá trị 0 lên giá trị + 2, dựa vào đó để trả lời. [Giải thích chi tiết]A. Bản chất của phản ứng oxy hóa khử là sự mất mát hoặc chia sẻ cặp electron, có thể xác định bằng cách xem xét sự thay đổi hóa trị của nguyên tố. Bằng cách phân tích sự thay đổi hóa trị của nguyên tố trước và sau phản ứng, có thể thấy rằng A không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. Khí nitơ được tạo ra từ sự thay đổi hóa trị của nguyên tố N trong $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 3 }$, hóa trị của nguyên tố N trong $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 3 }$ vừa tăng vừa giảm, do đó khí nitơ vừa là sản phẩm oxy hóa vừa là sản phẩm khử, nên B không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. Trong điều kiện tiêu chuẩn, $11.2 \mathrm { LN } _ { 2 }$ là 0,5 mol, số electron ngoài hạt nhân bằng số nguyên tử, do đó lượng chất chứa electron là $0.5 \mathrm {~mol} \times 7 \times 2 = 7 \mathrm {~mol}$, nên C phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Trong phản ứng, số lượng electron chuyển là $5 \mathrm { e } ^ { - }$, do đó, mỗi khi tạo ra 1 mol ZnO, tổng cộng có 5 mol electron được chuyển, do đó D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; Do đó, câu trả lời là C.

Question 36: 37. Trong bộ phim truyền hình, "vùng đất thần tiên" tuyệt đẹp được tạo ra bằng cách nhỏ vài giọt nướ...

37. Trong bộ phim truyền hình, "vùng đất thần tiên" tuyệt đẹp được tạo ra bằng cách nhỏ vài giọt nước vào hỗn hợp $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 3 }$ và bột kẽm được đặt trên lưới amiăng ấm, tạo ra khói trắng liên tục. Phản ứng liên quan là: $\mathrm { NH } _ { 4 } \mathrm { NO } _ { 3 } + \mathrm { Zn } \xlongequal { \text { 温热 } } \mathrm { ZnO } + \mathrm { N } _ { 2 } \uparrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$. Câu nào sau đây là sai?

  • A. A. Phản ứng trên thuộc loại phản ứng oxy hóa khử.
  • B. B. Nitơ vừa là sản phẩm oxy hóa vừa là phản ứng khử.
  • C. C. Trong điều kiện tiêu chuẩn, lượng chất của electron chứa trong $11.2 \mathrm { LN } _ { 2 }$ là 6 mol.
  • D. D. Mỗi khi tạo ra 1 mol ZnO, tổng cộng 5 mol electron được chuyển giao.

Answer: C

Solution:

Question 37: 38. Nước biển là kho tàng tài nguyên của Trái Đất, chứa đựng nguồn tài nguyên phong phú. Việc chiết ...

38. Nước biển là kho tàng tài nguyên của Trái Đất, chứa đựng nguồn tài nguyên phong phú. Việc chiết xuất brom từ nước biển là một ví dụ về việc khai thác tài nguyên nước biển. Trong quá trình chiết xuất brom từ nước biển, xảy ra phản ứng sau: $5 \mathrm { NaBr } + \mathrm { NaBrO } _ { 3 } + 3 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SO } _ { 4 } = 3 \mathrm { Br } _ { 2 } + 3 \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { SO } _ { 4 } + 3 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào có nguyên lý tương tự nhất với phản ứng trên?

  • A. A. $2 \mathrm { NaBr } + \mathrm { Cl } _ { 2 } = \mathrm { Br } _ { 2 } + 2 \mathrm { NaCl }$
  • B. B. $2 \mathrm { KI } + \mathrm { Br } _ { 2 } = \mathrm { I } _ { 2 } + 2 \mathrm { KBr }$
  • C. C. $2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { SO } _ { 2 } = 3 \mathrm {~S} \downarrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$
  • D. D. $\mathrm { Cl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = \mathrm { HCl } + \mathrm { HClO }$

Answer: C

Solution: A. Trong phản ứng ${ } ^ { 2 \mathrm { NaBr } + \mathrm { Cl } _ { 2 } = \mathrm { Br } _ { 2 } + 2 \mathrm { NaCl } }$, giá trị hóa trị của các nguyên tố khác nhau thay đổi, nên A là sai; B. Trong phản ứng ${ } ^ { 2 \mathrm { KI } + \mathrm { Br } _ { 2 } = \mathrm { I } _ { 2 } + 2 \mathrm { KBr } }$, giá trị hóa trị của các nguyên tố khác nhau thay đổi, nên B là sai; C. Trong phản ứng ${ } ^ { 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm {~S} + \mathrm { SO } _ { 2 } = 3 \mathrm {~S} \downarrow + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } }$, nguyên tố bị oxy hóa và bị khử là cùng một nguyên tố (lưu huỳnh) với các trạng thái hóa trị khác nhau, cuối cùng đều tạo thành lưu huỳnh nguyên chất, S vừa là sản phẩm oxy hóa vừa là sản phẩm khử, hai nguyên tắc này giống nhau nhất, C đúng; D. Trong phản ứng $\mathrm { Cl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = \mathrm { HCl } + \mathrm { HClO }$, khí clo vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử, về nguyên lý không giống nhất với phản ứng trên, D sai; Câu trả lời là C.

Question 38: 39. Dưới tác dụng xúc tác của đồng, quá trình điện phân tổng hợp propanol-1 được thể hiện trong hình...

39. Dưới tác dụng xúc tác của đồng, quá trình điện phân tổng hợp propanol-1 được thể hiện trong hình. Câu nào sau đây là không đúng? ![](/images/questions/redox-reactions/image-004.jpg) <img class="imgSvg" id = "mi1n2m5dotylxykm3yk" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWsiIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDIyMCA4OS4y NTAwMTgzNjQ4OTAwMiIgc3R5bGU9IndpZHRoOiAyMjAuMzk4OTkwNDkzMDM3ODFweDsgaGVpZ2h0OiA4OS4yNTAwMTgzNjQ4OTAwMnB4OyBvdmVyZmxvdzogdmlzaWJsZTsiPjx kZWZzPjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01ZG90eWx4eWttM3lrLTEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTUxL jExOTIwMDg3NjgxNDU1IiB5MT0iNTIuNDk5OTk5OTk5OTkyODY2IiB4Mj0iMTc4LjM5ODk5MDQ5MzAzNzgxIiB5Mj0iNjguMjUwMDE4MzY0ODkwMDIiPjxzdG9wI HN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC 9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWstMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT2 5Vc2UiIHgxPSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTUiIHkxPSI1Mi40OTk5OTk5OTk5OTI4NjYiIHgyPSIxNTEuMTE5MjIyMDgyNzc1MyIgeTI9IjIxIj48c3RvcCBzdG9w LWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiP jwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01ZG90eWx4eWttM3lrLTUiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJT cGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiB5MT0iNjguMjQ5OTgxNjM1MDg4NTUiIHgyPSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTUiIHkyPSI1Mi40OTk5OT k5OTk5OTI4NjYiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29 sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWstNyIgZ3JhZGll bnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNyIgeTE9IjUyLjQ5OTk2MzI3MDE5MTM5IiB4Mj0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxI iB5Mj0iNjguMjQ5OTgxNjM1MDg4NTUiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG 9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVkb3R5bHh5 a20zeWstOSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyNSIgeTE9IjY4LjI0OTk0NDkwNTI4NzA3IiB4Mj0iOTYuNTU 5NjAwNDM4NDA3MjciIHkyPSI1Mi40OTk5NjMyNzAxOTEzOSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9w IHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkx bjJtNWRvdHlseHlrbTN5ay0xMSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI0MiIgeTE9IjUyLjQ5OTkyNjU0MDM4OTkxIiB4Mj0iNjkuMjc5N zg5NjE2MjIzMjUiIHkyPSI2OC4yNDk5NDQ5MDUyODcwNyI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9 wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48L2RlZnM+PG1hc2sgaWQ9InRleHQtbWFzay1 taTFuMm01ZG90eWx4eWttM3lrIj48cmVjdCB4PSIwIiB5PSIwIiB3aWR0aD0iMTAwJSIgaGVpZ2h0PSIxMDAlIiBmaWxsPSJ3aGl0ZSI+PC9yZWN0PjxjaXJjb GUgY3g9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MSIgY3k9IjY4LjI0OTk4MTYzNTA4ODU1IiByPSI3Ljg3NSIgZmlsbD0iYmxhY2siPjwvY2lyY2xlPjxjaXJjbGUgY3g 9IjQyIiBjeT0iNTIuNDk5OTI2NTQwMzg5OTEiIHI9IjcuODc1IiBmaWxsPSJibGFjayI+PC9jaXJjbGU+PC9tYXNrPjxzdHlsZT4KICAgICAgICAgICAgICAgIC5lbGVtZW50L W1pMW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWsgewogICAgICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDE0cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbCwgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBhbGlnbm1lbn QtYmFzZWxpbmU6ICdtaWRkbGUnOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICAgICAgLnN1Yi1taTFuMm01ZG90eWx4eWttM3lrIHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA 4LjRweCBIZWx2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICA8L3N0eWxlPjxnIG1hc2s9InVybCgjdGV4dC1tYXNrLW1p MW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWspIj48bGluZSB4MT0iMTUxLjExOTIwMDg3NjgxNDU1IiB5MT0iNTIuNDk5OTk5OTk5OTkyODY2IiB4Mj0iMTc4LjM5ODk5MDQ5MzAzNzg xIiB5Mj0iNjguMjUwMDE4MzY0ODkwMDIiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN 0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01ZG90eWx4eWttM3lrLTEnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTUiIHkxPSI1Mi40OTk5OTk5 OTk5OTI4NjYiIHgyPSIxNTEuMTE5MjIyMDgyNzc1MyIgeTI9IjIxIiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZ S13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWRvdHlseHlrbTN5ay0zJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiB 5MT0iNjguMjQ5OTgxNjM1MDg4NTUiIHgyPSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTUiIHkyPSI1Mi40OTk5OTk5OTk5OTI4NjYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3 VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01ZG90eWx4eWttM3lrLTUnKSI+PC9saW5lPj xsaW5lIHgxPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNyIgeTE9IjUyLjQ5OTk2MzI3MDE5MTM5IiB4Mj0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiB5Mj0iNjguMjQ5OTgxNjM1 MDg4NTUiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTF uMm01ZG90eWx4eWttM3lrLTcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyNSIgeTE9IjY4LjI0OTk0NDkwNTI4NzA3IiB4Mj0iOTYuNTU5Nj AwNDM4NDA3MjciIHkyPSI1Mi40OTk5NjMyNzAxOTEzOSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkd Gg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWstOScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjQyIiB5MT0iNTIuNDk5OTI2NTQwMzg5OTEiIH gyPSI2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyNSIgeTI9IjY4LjI0OTk0NDkwNTI4NzA3IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm 9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWRvdHlseHlrbTN5ay0xMScpIj48L2xpbmU+PC9nPjxnPjx0ZXh0IHg9IjE3OC4zOTg5 OTA0OTMwMzc4MSIgeT0iNjguMjUwMDE4MzY0ODkwMDIiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMs IHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY4MTQ1NSIgeT0iNTIuNDk5OTk5OTk5OTkyODY2IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpb Gw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxN TEuMTE5MjIyMDgyNzc1MyIgeT0iMjEiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2Vya WY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MSIgeT0iNjAuMzc0OTgxNjM1MDg4NTQ1IiBjbGFzcz0iZWxlbWVudC1taTFuMm0 1ZG90eWx4eWttM3lrIiBmaWxsPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIHN0eWxlPSJ0ZXh0LWFuY2hvcjogc3RhcnQ7IGdseXBoLW9yaWVudGF0aW9uLXZlcnRpY2FsO iAwOyB3cml0aW5nLW1vZGU6IHZlcnRpY2FsLXJsOyB0ZXh0LW9yaWVudGF0aW9uOiB1cHJpZ2h0OyBsZXR0ZXItc3BhY2luZzogLTFweDsgZGlyZWN0aW9uO iBsdHI7Ij48dHNwYW4+TzwvdHNwYW4+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MSIgeT0iNjguMjQ5OTgxNjM1MDg4NTUiIGNsYXNzPSJkZ WJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9Ijk2 LjU1OTYwMDQzODQwNzI3IiB5PSI1Mi40OTk5NjMyNzAxOTEzOSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250Oi A1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNjkuMjc5Nzg5NjE2MjIzMjUiIHk9IjY4LjI0OTk0NDkwNTI4N zA3IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiP jwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI0Ny4yNSIgeT0iNTcuNzQ5OTI2NTQwMzg5OTEiIGNsYXNzPSJlbGVtZW50LW1pMW4ybTVkb3R5bHh5a20zeWsiIGZpbGw9ImN1cnJlbnRD b2xvciIgc3R5bGU9InRleHQtYW5jaG9yOiBzdGFydDsgd3JpdGluZy1tb2RlOiBob3Jpem9udGFsLXRiOyB0ZXh0LW9yaWVudGF0aW9uOiBtaXhlZDsgbGV0dGVyLXN wYWNpbmc6IG5vcm1hbDsgZGlyZWN0aW9uOiBydGw7IHVuaWNvZGUtYmlkaTogYmlkaS1vdmVycmlkZTsiPjx0c3BhbiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICB1bmljb2RlLW JpZGk6IHBsYWludGV4dDsKICAgICAgICAgICAgICAgIHdyaXRpbmctbW9kZTogbHItdGI7CiAgICAgICAgICAgICAgICBsZXR0ZXItc3BhY2luZzogbm9ybWFsOwogICAgICAgICAgICAgICAgdGV 4dC1hbmNob3I6IHN0YXJ0OwogICAgICAgICAgICAiPkNsPC90c3Bhbj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNDIiIHk9IjUyLjQ5OTkyNjU0MDM4OTkxIiBjbGFzcz0iZGVidW ciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48L2c+PC9 zdmc+"/>

  • A. A. Trong quá trình I $\rightarrow$ II xảy ra phản ứng khử.
  • B. B. II $\rightarrow$ III Trong quá trình này, các liên kết không phân cực được hình thành.
  • C. C. Sơ đồ của IV là
  • D. D. Propanol có thể xảy ra phản ứng khử.

Answer: B

Solution: A. Từ hình vẽ có thể thấy, trong quá trình từ I đến II, hydro ion và electron tăng lên, thuộc phản ứng khử, A đúng; B. Trong quá trình từ II đến III, một liên kết C-H được tạo ra, như trong hình <img class="imgSvg" id = "mi1n2m5j201xhimz027" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW4ybTVqMjAxeGhpbXowMjciIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDM4NCA1Ny43N TAyMDIwMTM5MDQ1ODQiIHN0eWxlPSJ3aWR0aDogMzg0LjA3Nzc5MTgwODI1OTZweDsgaGVpZ2h0OiA1Ny43NTAyMDIwMTM5MDQ1ODRweDsgb3ZlcmZsb3c6IHZpc2libGU 7Ij48ZGVmcz48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy0xIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjMxNC4 3OTgwMDIxOTIwMzY0IiB5MT0iMjEuMDAwMTgzNjQ5MDA3Mzk3IiB4Mj0iMzQyLjA3Nzc5MTgwODI1OTYiIHkyPSIzNi43NTAyMDIwMTM5MDQ1ODQiPjxzdG9wI HN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC 9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVqMjAxeGhpbXowMjctMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25V c2UiIHgxPSIyODcuNTE4MTkxMzY5ODUyMzMiIHkxPSIzNi43NTAxNjUyODQxMDMxMDUiIHgyPSIzMTQuNzk4MDAyMTkyMDM2NCIgeTI9IjIxLjAwMDE4MzY0OTAwNzM5NyI+PH N0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PS IxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy01IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c 2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjI2MC4yMzg0MDE3NTM2MjkwMyIgeTE9IjIxLjAwMDE0NjkxOTIwNTkxOCIgeDI9IjI4Ny41MTgxOTEzNjk4NTIzMyIgeTI9IjM2Ljc1MDE2N TI4NDEwMzEwNSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2 xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy03IiBncmFka WVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjIzMi45NTg1OTA5MzE0NDUwNiIgeTE9IjM2Ljc1MDEyODU1NDMwMTYyNSIgeDI9IjI2MC4yMzg0MDE3NTM2MjkwMyIge TI9IjIxLjAwMDE0NjkxOTIwNTkxOCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3 I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGl tejAyNy05IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjIwNS42Nzg4MDEzMTUyMjE4IiB5MT0iMjEuMDAwMTEwMTg5NDA0NDM4IiB4Mj0iMjMyLjk 1ODU5MDkzMTQ0NTA2IiB5Mj0iMzYuNzUwMTI4NTU0MzAxNjI1Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b 3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZ D0ibGluZS1taTFuMm01ajIwMXhoaW16MDI3LTExIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjE3OC4zOTg5OTA0OTMwMzc4IiB5MT0iMzYuNzU wMDkxODI0NTAwMTQ2IiB4Mj0iMjA1LjY3ODgwMTMxNTIyMTgiIHkyPSIyMS4wMDAxMTAxODk0MDQ0MzgiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb 2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxp bmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVqMjAxeGhpbXowMjctMTMiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTUxLjExOTIwMDg3NjgxND UyIiB5MT0iMjEuMDAwMDczNDU5NjAyOTYiIHgyPSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3OCIgeTI9IjM2Ljc1MDA5MTgyNDUwMDE0NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudEN vbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJH cmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy0xNSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSIxMjMuODM 5MzkwMDU0NjMwNTEiIHkxPSIzNi43NTAwNTUwOTQ2OTg2NjYiIHgyPSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTIiIHkyPSIyMS4wMDAwNzM0NTk2MDI5NiI+PHN0b3Agc3RvcC1 jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N 0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy0xNyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25V c2UiIHgxPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNCIgeTE9IjIxLjAwMDAzNjcyOTgwMTQ4IiB4Mj0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiB5Mj0iMzYuNzUwMDU1MDk0Njk4 NjY2Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiB vZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01ajIwMXhoaW16MDI3LTE5IiBncmFkaW VudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTc4OTYxNjIyMzIzIiB5MT0iMzYuNzUwMDE4MzY0ODk3MTkiIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNCIge TI9IjIxLjAwMDAzNjcyOTgwMTQ4Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj 0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm01ajIwMXho aW16MDI3LTIxIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQyIiB5MT0iMjEiIHgyPSI2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyMyIgeTI9IjM2Ljc1MDAxODM 2NDg5NzE5Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9 yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjwvZGVmcz48bWFzayBpZD0idGV4dC1tYXNrLW1pMW4ybTVqMjAxeGhpbXowMjciP jxyZWN0IHg9IjAiIHk9IjAiIHdpZHRoPSIxMDAlIiBoZWlnaHQ9IjEwMCUiIGZpbGw9IndoaXRlIj48L3JlY3Q+PGNpcmNsZSBjeD0iMzQyLjA3Nzc5MTgwODI1OT YiIGN5PSIzNi43NTAyMDIwMTM5MDQ1ODQiIHI9IjcuODc1IiBmaWxsPSJibGFjayI+PC9jaXJjbGU+PC9tYXNrPjxzdHlsZT4KICAgICAgICAgICAgICAgIC5lbGVtZW50LW1pMW4 ybTVqMjAxeGhpbXowMjcgewogICAgICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDE0cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbCwgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBhbGlnbm1lbnQtYmFzZ WxpbmU6ICdtaWRkbGUnOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICAgICAgLnN1Yi1taTFuMm01ajIwMXhoaW16MDI3IHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA4LjRweCBIZW x2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICA8L3N0eWxlPjxnIG1hc2s9InVybCgjdGV4dC1tYXNrLW1pMW4ybTVqMjAxe GhpbXowMjcpIj48bGluZSB4MT0iMzE0Ljc5ODAwMjE5MjAzNjQiIHkxPSIyMS4wMDAxODM2NDkwMDczOTciIHgyPSIzNDIuMDc3NzkZb4MjU5NiIgeTI9IjM2Ljc1M DIwMjAxMzkwNDU4NCIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cm woJyNsaW5lLW1pMW4ybTVqMjAxeGhpbXowMjctMScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjI4Ny41MTgxOTEzNjk4NTIzMyIgeTE9IjM2Ljc1MDE2NTI4NDEwMzEwNSIgeDI9I jMxNC43OTgwMDIxOTIwMzY0IiB5Mj0iMjEuMDAwMTgzNjQ5MDA3Mzk3IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N 0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy0zJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMjYwLjIzODQwMTc1MzYyOT AzIiB5MT0iMjEuMDAwMTQ2OTE5MjA1OTE4IiB4Mj0iMjg3LjUxODE5MTM2OTg1MjMzIiB5Mj0iMzYuNzUwMTY1Mjg0MTAzMTA1IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLW xpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy01JykiP jwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMjMyLjk1ODU5MDkzMTQ0NTA2IiB5MT0iMzYuNzUwMTI4NTU0MzAxNjI1IiB4Mj0iMjYwLjIzODQwMTc1MzYyOTAzIiB5Mj0i MjEuMDAwMTQ2OTE5MjA1OTE4IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9In VybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy03JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMjA1LjY3ODgwMTMxNTIyMTgiIHkxPSIyMS4wMDAxMTAxODk0MDQ0MzgiIHgy PSIyMzIuOTU4NTkwOTMxNDQ1MDYiIHkyPSIzNi43NTAxMjg1NTQzMDE2MjUiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3R yb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01ajIwMXhoaW16MDI3LTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3OCIgeTE 9IjM2Ljc1MDA5MTgyNDUwMDE0NiIgeDI9IjIwNS42Nzg4MDEzMTUyMjE4IiB5Mj0iMjEuMDAwMTEwMTg5NDA0NDM4IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bm Q7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWoyMDF4aGltejAyNy0xMScpIj48L2xpbmU+PGx pbmUgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY4MTQ1MiIgeTE9IjIxLjAwMDA3MzQ1OTYwMjk2IiB4Mj0iMTc4LjM5ODk5MDQ5MzAzNzgiIHkyPSIzNi43NTAwOTE4MjQ1MDAxNDYi IHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01aj IwMXhoaW16MDI3LTEzJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiB5MT0iMzYuNzUwMDU1MDk0Njk4NjY2IiB4Mj0iMTUxLjExOTIw MDg3NjgxNDUyIiB5Mj0iMjEuMDAwMDczNDU5NjAyOTYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEu MjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01ajIwMXhoaW16MDI3LTE1JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjQiIHkxPSIyMS4w MDAwMzY3Mjk4MDE0OCIgeDI9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MSIgeTI9IjM2Ljc1MDA1NTA5NDY5ODY2NiIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9r ZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVqMjAxeGhpbXowMjctMTcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPS I2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyMyIgeTE9IjM2Ljc1MDAxODM2NDg5NzE5IiB4Mj0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjQiIHkyPSIyMS4wMDAwMzY3Mjk4MDE0OCIgc3R5bGU 9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVqMjA xeGhpbXowMjctMTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI0MiIgeTE9IjIxIiB4Mj0iNjkuMjc5Nzg5NjE2MjIzMjMiIHkyPSIzNi43NTAwMTgzNjQ4OTcxOSIgc3R5bGU9 InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVqMjAxe GhpbXowMjctMjEnKSI+PC9saW5lPjwvZz48Zz48dGV4dCB4PSIzMzguMTQwMjk4MjU5NiIgeT0iNDIuMDAwMjAyMDEzOTA0NTg0IiBjbGFzcz0iZWxlbWVudC1taTF uMm01ajIwMXhoaW16MDI3IiBmaWxsPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIHN0eWxlPSJ0ZXh0LWFuY2hvcjogc3RhcnQ7IHdyaXRpbmctbW9kZTogaG9yaXpvbnRhbC 10YjsgdGV4dC1vcmllbnRhdGlvbjogbWl4ZWQ7IGxldHRlci1zcGFjaW5nOiBub3JtYWw7IGRpcmVjdGlvbjogbHRyOyI+PHRzcGFuPkg8L3RzcGFuPjwvdGV4dD48d GV4dCB4PSIzNDIuMDc3Nzk IGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIzMTQuNzk4MDAyMTkyMDM2NCIgeT0iMjEuMDAwMTgzNjQ5MDA3 Mzk3IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiP jwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIyODcuNTE4MTkxMzY5ODUyMzMiIHk9IjM2Ljc1MDE2NTI4NDEwMzEwNSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiB zdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iMjYwLjIzODQwMTc1MzYy OTAzIiB5PSIyMS4wMDAxNDY5MTkyMDU5MTgiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2V yaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjIzMi45NTg1OTA5MzE0NDUwNiIgeT0iMzYuNzUwMTI4NTU0MzAxNjI1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9Ii NmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIyMDUuNjc 4ODAxMzE1MjIxOCIgeT0iMjEuMDAwMTEwMTg5NDA0NDM4IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9 pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3OCIgeT0iMzYuNzUwMDkxODI0NTAwMTQ2IiBjbGFzcz 0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48 dGV4dCB4PSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTIiIHk9IjIxLjAwMDA3MzQ1OTYwMjk2IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgIC AgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxMjMuODM5MzkwMDU0NjMwNTEiIHk9IjM2Ljc1 MDA1NTA5NDY5ODY2NiIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJp ZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjQiIHk9IjIxLjAwMDAzNjcyOTgwMTQ4IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZj AwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI2OS4yNzk3ODk2MT YyMjMyMyIgeT0iMzYuNzUwMDE4MzY0ODk3MTkiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNh bnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjQyIiB5PSIyMSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgIC AgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PC9nPjwvc3ZnPg=="/> khóa, B sai; C. Trong quá trình từ II đến III, một liên kết C-H được tạo ra, từ III kết hợp với ion hydro và electron, có thể thấy rằng từ III đến IV cũng tạo ra một một liên kết $\mathrm { C } - \mathrm { H }$ , từ IV đến V mới kết hợp CO , có thể thấy sơ đồ của IV là <img class="imgSvg" id = "mi1n2m5lbjrlksuccbf" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYiIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDIyMCAxMjAuNz Q5OTQ0OTA1Mjc5OTMiIHN0eWxlPSJ3aWR0aDogMjIwLjM5ODk5MDQ5MzAzNzgxcHg7IGhlaWdodDogMTIwLjc0OTk0NDkwNTI3OTkzcHg7IG92ZXJmbG93OiB2aXNpYmx lOyI+PGRlZnM+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYtMSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSIxNTEuMTE 5MjAwODc2ODE0NTUiIHkxPSI1Mi40OTk5OTk5OTk5OTI4NjYiIHgyPSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3ODEiIHkyPSI2OC4yNTAwMTgzNjQ4OTAwMiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2 xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3 A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZi0zIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblV zZSIgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY4MTQ1NSIgeTE9IjUyLjQ5OTk5OTk5OTk5Mjg2NiIgeDI9IjE1MS4xMTkyMjIwODI3NzUzIiB5Mj0iMjEiPjxzdG9wIHN0b3At Y29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wP jwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYtNSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHg xPSIxMjMuODM5MzkwMDU0NjMwNTEiIHkxPSI2OC4yNDk5ODE2MzUwODg1NSIgeDI9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY4MTQ1NSIgeTI9IjUyLjQ5OTk5OTk5OTk5Mjg2NiI+PH N0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PS IxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZi03IiBncmFkaWVudFVuaXRzPS J1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9Ijk2LjU1OTYwMDQzODQwNzI3IiB5MT0iNTIuNDk5OTYzMjcwMTkxMzkiIHgyPSIxMjMuODM5MzkwMDU0NjMwNTEiIHkyPSI2OC4yND k5ODE2MzUwODg1NSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbn RDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZi05I iBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTc4OTYxNjIyMzI1IiB5MT0iNjguMjQ5OTQ0OTA1Mjg3MDciIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0Mzg 0MDcyNyIgeTI9IjUyLjQ5OTk2MzI3MDE5MTM5Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3Rvc C1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm 01bGJqcmxrc3VjY2JmLTExIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQyIiB5MT0iNTIuNDk5OTI2NTQwMzg5OTEiIHgyPSI2OS4yNzk3ODk2MTY yMjMyNSIgeTI9IjY4LjI0OTk0NDkwNTI4NzA3Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3Rvc C1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFuMm 01bGJqcmxrc3VjY2JmLTEzIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTc2ODQxMDI2MjQ5IiB5MT0iOTkuNzQ5OTQ0OTA1Mjc5OTMi IHgyPSI2OS4yNzk3ODk2MTYyMjMyNSIgeTI9IjY4LjI0OTk0NDkwNTI4NzA3Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L 3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjwvZGVmcz48bWFzayB pZD0idGV4dC1tYXNrLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYiPjxyZWN0IHg9IjAiIHk9IjAiIHdpZHRoPSIxMDAlIiBoZWlnaHQ9IjEwMCUiIGZpbGw9IndoaXRlIj48L 3JlY3Q+PGNpcmNsZSBjeD0iMTIzLjgzOTM5MDA1NDYzMDUxIiBjeT0iNjguMjQ5OTgxNjM1MDg4NTUiIHI9IjcuODc1IiBmaWxsPSJibGFjayI+PC9jaXJjbGU+PGN pcmNsZSBjeD0iNDIiIGN5PSI1Mi40OTk5MjY1NDAzODk5MSIgcj0iNy44NzUiIGZpbGw9ImJsYWNrIj48L2NpcmNsZT48Y2lyY2xlIGN4PSI2OS4yNzk3Njg0MTAyN jI0OSIgY3k9Ijk5Ljc0OTk0NDkwNTI3OTkzIiByPSI3Ljg3NSIgZmlsbD0iYmxhY2siPjwvY2lyY2xlPjwvbWFzaz48c3R5bGU+CiAgICAgICAgICAgICAgICAuZWxlbWVudC 1taTFuMm01bGJqcmxrc3VjY2JmIHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiAxNHB4IEhlbHZldGljYSwgQXJpYWwsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgICAgYWxpZ 25tZW50LWJhc2VsaW5lOiAnbWlkZGxlJzsKICAgICAgICAgICAgICAgIH0KICAgICAgICAgICAgICAgIC5zdWItbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZiB7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgICAgZm 9udDogOC40cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbCwgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgIH0KICAgICAgICAgICAgPC9zdHlsZT48ZyBtYXNrPSJ1cmwoI3RleHQtbWFzay1taTFuMm 01bGJqcmxrc3VjY2JmKSI+PGxpbmUgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY4MTQ1NSIgeTE9IjUyLjQ5OTk5OTk5OTk5Mjg2NiIgeDI9IjE3OC4zOTg5OTA0OTMwMzc4MSIgeTI 9IjY4LjI1MDAxODM2NDg5MDAyIiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva 2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZi0xJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTUxLjExOTIwMDg3NjgxNDU1IiB5MT0iNTIuNDk5OTk5OTk5OTky ODY2IiB4Mj0iMTUxLjExOTIyMjA4Mjc3NTMiIHkyPSIyMSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva 2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYtMycpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MSIgeTE9Ij Y4LjI0OTk4MTYzNTA4ODU1IiB4Mj0iMTUxLjExOTIwMDg3NjgxNDU1IiB5Mj0iNTIuNDk5OTk5OTk5OTkyODY2IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7 c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZi01JykiPjwvbGluZT48b GluZSB4MT0iOTYuNTU5NjAwNDM4NDA3MjciIHkxPSI1Mi40OTk5NjMyNzAxOTEzOSIgeDI9IjEyMy44MzkzOTAwNTQ2MzA1MSIgeTI9IjY4LjI0OTk4MTYzNTA4ODU1IiBzd HlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbjJtNWx ianJsa3N1Y2NiZi03JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNjkuMjc5Nzg5NjE2MjIzMjUiIHkxPSI2OC4yNDk5NDQ5MDUyODcwNyIgeDI9Ijk2LjU1OTYwMDQzODQwN zI3IiB5Mj0iNTIuNDk5OTYzMjcwMTkxMzkiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIH N0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFuMm01bGJqcmxrc3VjY2JmLTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI0MiIgeTE9IjUyLjQ5OTkyNjU0MDM4OTkxIiB4Mj0iN jkuMjc5Nzg5NjE2MjIzMjUiIHkyPSI2OC4yNDk5NDQ5MDUyODcwNyIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZT tzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYtMTEnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI2OS4yNzk3Njg0MTAyNjI0OS IgeTE9Ijk5Ljc0OTk0NDkwNTI3OTkzIiB4Mj0iNjkuMjc5Nzg5NjE2MjIzMjUiIHkyPSI2OC4yNDk5NDQ5MDUyODcwNyIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJ vdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW4ybTVsYmpybGtzdWNjYmYtMTMnKSI+PC9saW5 lPjwvZz48Zz48dGV4dCB4PSIxNzguMzk4OTkwNDkzMDM3ODEiIHk9IjY4LjI1MDAxODM2NDg5MDAyIiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eW xlPSIKICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxNTEuMTE5MjAwODc2ODE0NTUiIH k9IjUyLjQ5OTk5OTk5OTk5Mjg2NiIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucy wgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iMTUxLjExOTIyMjA4Mjc3NTMiIHk9IjIxIiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwM DAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxMjMuODM5MzkwMDU0 NjMwNTEiIHk9IjYwLjM3NDk4MTYzNTA4ODU0NSIgY2xhc3M9ImVsZW1lbnQtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZiIgZmlsbD0iY3VycmVudENvbG9yIiBzdHlsZT0id GV4dC1hbmNob3I6IHN0YXJ0OyBnbHlwaC1vcmllbnRhdGlvbi12ZXJ0aWNhbDogMDsgd3JpdGluZy1tb2RlOiB2ZXJ0aWNhbC1ybDsgdGV4dC1vcmllbnRhdGlvbjogd XByaWdodDsgbGV0dGVyLXNwYWNpbmc6IC0xcHg7IGRpcmVjdGlvbjogbHRyOyI+PHRzcGFuPk88L3RzcGFuPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxMjMuODM5MzkwMDU0Nj MwNTEiIHk9IjY4LjI0OTk4MTYzNTA4ODU1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5 zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI5Ni41NTk2MDA0Mzg0MDcyNyIgeT0iNTIuNDk5OTYzMjcwMTkxMzkiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIg ZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjY5LjI3OT c4OTYxNjIyMzI1IiB5PSI2OC4yNDk5NDQ5MDUyODcwNyIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1c HggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNDcuMjUiIHk9IjU3Ljc0OTkyNjU0MDM4OTkxIiBjbGFzcz0iZWxlbWV udC1taTFuMm01bGJqcmxrc3VjY2JmIiBmaWxsPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIHN0eWxlPSJ0ZXh0LWFuY2hvcjogc3RhcnQ7IHdyaXRpbmctbW9kZTogaG9yaXp vbnRhbC10YjsgdGV4dC1vcmllbnRhdGlvbjogbWl4ZWQ7IGxldHRlci1zcGFjaW5nOiBub3JtYWw7IGRpcmVjdGlvbjogcnRsOyB1bmljb2RlLWJpZGk6IGJpZGktb 3ZlcnJpZGU7Ij48dHNwYW4gc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgdW5pY29kZS1iaWRpOiBwbGFpbnRleHQ7CiAgICAgICAgICAgICAgICB3cml0aW5nLW1vZGU6IGxyLXRiOw ogICAgICAgICAgICAgICAgbGV0dGVyLXNwYWNpbmc6IG5vcm1hbDsKICAgICAgICAgICAgICAgIHRleHQtYW5jaG9yOiBzdGFydDsKICAgICAgICAgICAgIj5DbDwvdHNwYW4+PC90ZXh0Pjx 0ZXh0IHg9IjQyIiB5PSI1Mi40OTk5MjY1NDAzODk5MSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cH ggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNjkuMjc5NzY4NDEwMjYyNDkiIHk9IjEwNC45OTk5NDQ5MDUyNzk5MyIgY 2xhc3M9ImVsZW1lbnQtbWkxbjJtNWxianJsa3N1Y2NiZiIgZmlsbD0iY3VycmVudENvbG9yIiBzdHlsZT0idGV4dC1hbmNob3I6IHN0YXJ0OyB3cml0aW5nLW1 vZGU6IGhvcml6b250YWwtdGI7IHRleHQtb3JpZW50YXRpb246IG1peGVkOyBsZXR0ZXItc3BhY2luZzogbm9ybWFsOyBkaXJlY3Rpb246IGx0cjsiPjx0c3BhbiB zdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICB1bmljb2RlLWJpZGk6IHBsYWludGV4dDsKICAgICAgICAgICAgICAgIHdyaXRpbmctbW9kZTogbHItdGI7CiAgICAgICAgICAgICAgICBsZXR0ZXIt c3BhY2luZzogbm9ybWFsOwogICAgICAgICAgICAgICAgdGV4dC1hbmNob3I6IG1pZGRsZTsKICAgICAgICAgICAgIj5DbDwvdHNwYW4+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjY5LjI3OTc2 ODQxMDI2MjQ5IiB5PSI5OS43NDk5NDQ5MDUyNzk5MyIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRH JvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PC9nPjwvc3ZnPg=="/>, C đúng; D. Trong propanol ( $\mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { CH } _ { 2 } \mathrm { CH } _ { 2 } \mathrm { OH }$ ), carbon ở vị trí hydroxy có H, có thể xảy ra phản ứng loại bỏ để tạo ra propylene, D đúng; do đó chọn B.

Question 39: 40. Trộn $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ với $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ theo tỷ lệ n...

40. Trộn $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ với $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ theo tỷ lệ nhất định, sau đó đun nóng trong bình kín cho đến khi phản ứng hoàn toàn, để nguội đến nhiệt độ phòng, cuối cùng thu được ${ } ^ { 32 \mathrm { gO } _ { 2 } }$. Sau khi kiểm tra, không có $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } , \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ và $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ trong bình chứa, câu nào sau đây là sai? "Bài tập hóa học trung học ngày 31 tháng 10 năm 2025"

  • A. A. Sản phẩm nhất định phải chứa NaOH.
  • B. B. Tỷ lệ chất lượng giữa $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ và $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ là 1413.
  • C. C. $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ Trong phản ứng, nó vừa đóng vai trò là chất oxy hóa vừa là chất khử.
  • D. D. Khối lượng natri cacbonat thu được từ quá trình chuyển hóa natri peroxit là 106 g.

Answer: B

Solution: A. Natri bicacbonat phân hủy khi được gia nhiệt $2 \mathrm { NaHCO } _ { 3 } \triangleq \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { CO } _ { 3 } + \mathrm { CO } _ { 2 } \uparrow + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, natri peroxit và carbon dioxide phản ứng với nhau $2 \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } + 2 \mathrm { CO } _ { 2 } = \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { CO } _ { 3 } + \mathrm { O } _ { 2 }$, sau đó phản ứng với nước $2 \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = 4 \mathrm { NaOH } + \mathrm { O } _ { 2 } \uparrow$, qua kiểm tra kiểm tra, trong bình chứa không có nước, natri peroxit và natri hydrocarbonat, theo định luật bảo toàn nguyên tố H, sản phẩm nhất định có chứa natri hydroxit, do đó A là đúng; B. $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ khi đun nóng sẽ phản ứng ${ } ^ { 2 \mathrm { NaHCO } _ { 3 } } { } ^ { \triangleq } \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { CO } _ { 3 } + \mathrm { CO } _ { 2 } \uparrow + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ , còn $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ thứ tự hấp thụ là trước $\mathrm { CO } _ { 2 }$ sau đó $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ , cuối cùng trong bình chứa không có $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } , \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ và $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ , thì chắc chắn là $\mathrm { CO } _ { 2 } , \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ phản ứng hoàn toàn với $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ phản ứng hoàn toàn, thì $2 \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } + 2 \mathrm { CO } _ { 2 } = \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { CO } _ { 3 } + \mathrm { O } _ { 2 } , 2 \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } + 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } = 4 \mathrm { NaOH } + \mathrm { O } _ { 2 } \uparrow$ phản ứng theo tỷ lệ 1:1, thì mỗi chất tạo ra oxy $16 \mathrm {~g} , ~ \mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ chuyển hóa thành $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { CO } _ { 3 }$ có 106 g, tiêu thụ $\mathrm { Na } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ có $156 \mathrm {~g} , \mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ có 168 g, do đó tỷ lệ khối lượng là 13:14, nên B là sai; C. Khi natri peroxit phản ứng với carbon dioxide và nước, một phần hóa trị của nguyên tố oxy tăng từ -1 lên 0, một phần hóa trị của nguyên tố oxy giảm từ -1 xuống -2, do đó natri peroxit vừa là chất oxy hóa vừa là chất khử trong phản ứng, nên C đúng; D. Từ phân tích trên, có thể thấy 2 mol natri hydrocarbonat phân hủy tạo ra 1 mol carbon dioxide, theo định luật bảo toàn nguyên tố carbon, lượng chất natri cacbonat thu được từ quá trình chuyển hóa natri peroxit là 1 mol, khối lượng là 106 g, do đó D đúng; Do đó, đáp án là: B.
Quay lại danh sách

Redox Reactions

氧化还原反应

39 Câu hỏi luyện tập

Luyện tập với đề tiếng Trung để chuẩn bị cho kỳ thi CSCA. Bạn có thể bật/tắt bản dịch trong khi luyện tập.

Tổng quan chủ đề

Phản ứng oxi hóa-khử là quá trình chuyển electron trong phản ứng hóa học, liên quan đến các khái niệm cốt lõi như chất oxi hóa và chất khử, oxi hóa và khử, sự thay đổi hóa trị. Trong kỳ thi hóa học CSCA, kiến thức này thường xuất hiện dưới dạng đánh giá sự chuyển hóa của chất, nhận diện sản phẩm oxi hóa/chất khử, phân tích tính chất của nguyên tố, v.v. Do đó, học sinh cần thành thạo việc tính toán hóa trị và phân tích chuyển electron.

Số câu hỏi:39

Điểm chính

  • 1Cơ sở để xác định chất oxy hóa và chất khử
  • 2Mối quan hệ giữa sự thay đổi hóa trị và sự chuyển electron
  • 3Nhận dạng sản phẩm oxy hóa và sản phẩm khử
  • 4So sánh mức độ oxy hóa khử của các chất thường gặp

Mẹo học tập

Đề nghị vẽ mũi tên chuyển điện tử và bảng thay đổi hóa trị để hiểu một cách trực quan quá trình oxy hóa khử trong phản ứng.

Làm được từng bài ≠ Đậu kỳ thi

Bộ đề thi thử đầy đủ theo đề cương chính thức, tổng hợp nhiều chủ đề như thi thật