Skip to main content

Chemical Reaction Rate and Equilibrium - Practice Questions (38)

Question 1: 1. Tốc độ phản ứng hóa học bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ phản ứng, nồng độ c...

1. Tốc độ phản ứng hóa học bị ảnh hưởng bởi các điều kiện bên ngoài như nhiệt độ phản ứng, nồng độ chất phản ứng, áp suất, chất xúc tác, v.v. Khi nướng thịt, nếu dùng quạt để quạt gió vào than đang cháy đỏ, lửa sẽ càng mạnh hơn. Nguyên nhân là do...

  • A. A. Áp suất giảm, phản ứng chậm lại
  • B. B. Nhiệt độ giảm, phản ứng tăng tốc
  • C. C. Tăng nồng độ $\mathrm { CO } _ { 2 }$ để tăng tốc độ phản ứng.
  • D. D. Tăng nồng độ $\mathrm { O } _ { 2 }$ để tăng tốc độ phản ứng.

Answer: D

Solution: Phản ứng giữa carbon và oxy, diện tích bề mặt của carbon và nồng độ oxy là những yếu tố chính ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Sử dụng quạt để thổi gió vào than củi đang cháy đỏ có thể tăng nồng độ oxy, làm tăng tốc độ phản ứng và lửa sẽ cháy mạnh hơn. Câu trả lời là D.

Question 2: 2. Trong các sự kiện hóa học sau đây, sự kiện nào không phù hợp với quan điểm "sự thay đổi về lượng ...

2. Trong các sự kiện hóa học sau đây, sự kiện nào không phù hợp với quan điểm "sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất"?

  • A. A. Khi cho $\mathrm { CO } _ { 2 }$ vào nước vôi trong, dung dịch ban đầu trở nên đục rồi sau đó trong trở lại.
  • B. B. Nhanh chóng kéo ống tiêm chứa hỗn hợp khí ${ } ^ { \mathrm { NO } _ { 2 } }$ và ${ } ^ { \mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 4 } }$, màu sắc của khí ban đầu nhạt dần rồi đậm dần.
  • C. C. Thêm từng giọt axit clohydric vào dung dịch keo ${ } ^ { \mathrm { Fe } ( \mathrm { OH } ) _ { 3 } }$, trước tiên lắng đọng rồi hòa tan.
  • D. D. Tăng nồng độ ${ } ^ { \mathrm { HNO } _ { 3 } }$, sắt chuyển từ trạng thái hòa tan mạnh sang trạng thái thụ động.

Answer: B

Solution: A. $\mathrm { CO } _ { 2 }$ Khi cho nước vôi vào, trước tiên nó phản ứng với $\mathrm { Ca } ( \mathrm { OH } ) _ { 2 }$ để tạo ra kết tủa $\mathrm { CaCO } _ { 3 }$, gây ra hiện tượng đục, sau đó tiếp tục cho thêm lượng dư $\mathrm { CO } _ { 2 }$ để tạo ra $\mathrm { Ca } \left( \mathrm { HCO } _ { 3 } \right) _ { 2 }$ hòa tan, dung dịch trở nên trong suốt, sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất, phù hợp với "sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất", A không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. Kéo ống tiêm làm giảm áp suất, sự cân bằng giữa $\mathrm { NO } _ { 2 }$ và $\mathrm { N } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 4 }$ thay đổi dẫn đến sự thay đổi màu sắc, nhưng không tạo ra chất mới, chỉ là sự điều chỉnh nồng độ của cùng một hệ thống cân bằng, thuộc về sự thay đổi lượng gây ra sự thay đổi lượng, $B$ phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. Một lượng nhỏ axit clohydric làm cho $\mathrm { Fe } ( \mathrm { OH } ) _ { 3 }$ keo kết tụ, axit clohydric dư thừa hòa tan kết tủa, sự thay đổi về lượng dẫn đến hiện tượng khác nhau, C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Nồng độ $\mathrm { HNO } _ { 3 }$ tăng làm cho sắt chuyển từ phản ứng mạnh sang phản ứng trơ, sự thay đổi về nồng độ gây ra sự thay đổi về chất của loại phản ứng, D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; do đó, câu trả lời là B.

Question 3: 3. Ở nhiệt độ nhất định, phản ứng xảy ra trong bình kín có thể tích không đổi: $\mathrm { H } _ { 2 ...

3. Ở nhiệt độ nhất định, phản ứng xảy ra trong bình kín có thể tích không đổi: $\mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { I } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \rightleftharpoons 2 \mathrm { HI } ( \mathrm { g } )$. Khi nồng độ của $\mathrm { H } _ { 2 } , \mathrm { I } _ { 2 } , \mathrm { HI }$ không còn thay đổi, phát biểu nào sau đây là đúng? ( )

  • A. A. $\mathrm { H } _ { 2 }$ và $\mathrm { I } _ { 2 }$ đều được chuyển đổi thành HI
  • B. B. Phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng hóa học.
  • C. C. Nồng độ của $\mathrm { H } _ { 2 } , \mathrm { I } _ { 2 } , \mathrm { HI }$ phải bằng nhau.
  • D. D. Tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau và bằng không.

Answer: B

Solution: A. Vì $\mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { I } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \rightleftharpoons 2 \mathrm { HI } ( \mathrm { g } )$ là phản ứng có thể đảo ngược, nên $\mathrm { H } _ { 2 }$ và $\mathrm { I } _ { 2 }$ đều chuyển hóa thành HI, A sai; B. Khi nồng độ của $\mathrm { H } _ { 2 } , \mathrm { I } _ { 2 } , \mathrm { HI }$ không còn thay đổi, điều đó cho thấy phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng hóa học, B đúng; C. Phản ứng đạt trạng thái cân bằng hóa học là khi nồng độ của các thành phần không thay đổi nữa, nhưng nồng độ của $\mathrm { H } _ { 2 } , \mathrm { I } _ { 2 } , \mathrm { HI }$ không nhất thiết bằng nhau, nên C sai; D. Khi đạt trạng thái cân bằng hóa học, tốc độ phản ứng thuận và nghịch bằng nhau, nhưng không bằng 0, nên D sai; Do đó, đáp án là: B.

Question 4: 5. Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi, cho 4 mol A và 2 mol B vào bình kín, xảy ra phản ứ...

5. Trong điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi, cho 4 mol A và 2 mol B vào bình kín, xảy ra phản ứng sau: $2 \mathrm {~A} ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { B } ( \mathrm { g } )$ $\approx 2 \mathrm { C } ( \mathrm { g } ) \Delta \mathrm { H } < 0$. Sau 2 phút, phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, tạo ra 1,6 mol C. Phân tích nào sau đây là đúng?

  • A. A. Nếu thể tích của bình chứa là 2 L khi phản ứng bắt đầu, thì $\mathrm { V } _ { \mathrm { c } } = 0.4 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \cdot \mathrm {~min} ^ { - 1 }$
  • B. B. Nếu phản ứng diễn ra trong điều kiện áp suất không đổi và cách nhiệt, sau khi đạt cân bằng, $\mathrm { n } _ { \mathrm { c } } < 1.6 \mathrm {~mol}$
  • C. C. Nếu sau 2 phút, thêm vào bình một lượng chất tương đương $A , C , B$ thì tỷ lệ chuyển hóa không thay đổi.
  • D. D. Nếu phản ứng diễn ra ở nhiệt độ và thể tích không đổi, lượng nhiệt tỏa ra sẽ tăng lên.

Answer: B

Solution: Phân tích câu hỏi: A. Do phản ứng này làm giảm thể tích, trong điều kiện áp suất không đổi, thể tích giảm, do đó tốc độ phản ứng của c là $> 1.6 \div 2 \div 2 = 0.4 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \cdot \mathrm {~min} ^ { - 1 }$, nên không chọn A; B. Do phản ứng tỏa nhiệt, nếu trong điều kiện cách nhiệt, nhiệt độ hệ thống tăng, cân bằng dịch chuyển ngược, lượng chất c giảm, nên chọn B; C. Khi thêm vào lượng AC tương đương, tương đương với việc thêm vào lượng chất lớn hơn $2 : 1$ của A và B, do đó tỷ lệ chuyển đổi của B tăng lên, nên không chọn C; D. Nếu phản ứng diễn ra ở nhiệt độ và thể tích không đổi, thì phản ứng thuận sẽ không diễn ra, nhiệt lượng sẽ giảm, nên không chọn D. Điểm kiểm tra: Yếu tố ảnh hưởng đến sự dịch chuyển cân bằng hóa học, cân bằng tương đương.

Question 5: 7. Hóa học là nền tảng quan trọng của khoa học vật liệu, khoa học sự sống, khoa học môi trường, khoa...

7. Hóa học là nền tảng quan trọng của khoa học vật liệu, khoa học sự sống, khoa học môi trường, khoa học năng lượng và khoa học thông tin. Quá trình nào sau đây không liên quan đến phản ứng hóa học?

  • A. A. Khử nitơ và khử lưu huỳnh trong than
  • B. B. phát điện bằng gió
  • C. C. Sử dụng đất sét làm nguyên liệu để nung gốm sứ
  • D. D. Sử dụng $\mathrm { N } _ { 2 }$ làm nguyên liệu để tổng hợp amoniac và muối amoniac.

Answer: B

Solution:

Question 6: 8. Trong các hoạt động hàng ngày sau đây, hoạt động nào không liên quan đến tốc độ phản ứng điều tiế...

8. Trong các hoạt động hàng ngày sau đây, hoạt động nào không liên quan đến tốc độ phản ứng điều tiết?

  • A. A. Đóng gói chân không thực phẩm
  • B. B. Dùng tủ lạnh để bảo quản thực phẩm
  • C. C. Bơm dầu bôi trơn vào ổ trục
  • D. D. Sử dụng than bột thay cho than cục có thể làm cho lửa lò mạnh hơn.

Answer: C

Solution: A. Đóng gói chân không thực phẩm nhằm ngăn chặn quá trình oxy hóa và hư hỏng của thực phẩm, đồng thời giảm tốc độ phản ứng hóa học bên trong thực phẩm, do đó A là đúng; B. Giảm nhiệt độ có thể làm giảm tốc độ phản ứng, do đó B là đúng; C. Thêm dầu bôi trơn chỉ nhằm giảm ma sát, do đó D là sai; D. Tăng diện tích tiếp xúc có thể làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, do đó D là đúng; vì vậy câu trả lời đúng là C. [Điểm chính]Cần nắm vững các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học, cần dựa vào ví dụ thực tế để phán đoán ## 9.B [Kiến thức]Ảnh hưởng của áp suất đối với sự dịch chuyển cân bằng hóa học, các yếu tố ảnh hưởng đến hằng số cân bằng hóa học và ứng dụng, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học [Giải thích chi tiết]A.Từ hình vẽ có thể thấy, ở nhiệt độ tương ứng với điểm E, nồng độ M trong bình chứa 2 L là khoảng $0.7 \mathrm {~mol} / \mathrm { L } , 6 \mathrm {~L}$ , nồng độ M trong bình chứa khoảng $0.4 \mathrm {~mol} / \mathrm { L }$ , khi giảm áp suất bình chứa từ 6 L xuống 2 L, nồng độ M không tăng gấp 3 lần, do đó cân bằng dịch chuyển ngược lại, nên $\mathrm { a } < \mathrm { m } + \mathrm { n } , \mathrm { A }$ là sai; B. Từ hình vẽ có thể thấy, khi thể tích bình không đổi, nhiệt độ tăng, nồng độ M tăng, cân bằng chuyển động thuận, phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt, $\mathrm { Q } > 0$ , B đúng; C. Từ hình vẽ có thể thấy, khi nhiệt độ tăng, phản ứng tăng, nồng độ M tăng, cân bằng di chuyển theo hướng thuận, do đó hằng số cân bằng tăng, nhiệt độ tại điểm F cao hơn nhiệt độ tại điểm E, do đó hằng số cân bằng tại điểm E nhỏ hơn hằng số cân bằng tại điểm F, C sai; $\mathrm { D } . \mathrm { Y }$ là chất rắn, do đó tăng lượng Y sẽ không làm tăng tỷ lệ chuyển đổi X, D sai;

Question 7: 9. Trong một số điều kiện nhất định, khi một lượng nhất định của $X$ và $Y$ phản ứng trong một bình ...

9. Trong một số điều kiện nhất định, khi một lượng nhất định của $X$ và $Y$ phản ứng trong một bình kín có thể tích không đổi: $a X ( g ) + b Y ( s ) \rightleftharpoons m M ( g ) + \mathrm { nN } ( \mathrm { g } ) \Delta \mathrm { H } = \mathrm { Q } \mathrm { kJ } \cdot \mathrm { mol } ^ { - 1 }$, khi đạt đến trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa nồng độ M với nhiệt độ và thể tích bình được thể hiện như trong hình. Câu nào sau đây là đúng nhất? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-001.jpg)

  • A. A. $\mathrm { a } > \mathrm { m } + \mathrm { n }$
  • B. B. $\mathrm { Q } > 0$
  • C. C. Hằng số cân bằng tại điểm E lớn hơn hằng số cân bằng tại điểm F.
  • D. D. Sau khi đạt được sự cân bằng, việc tăng lượng Y sẽ làm tăng tỷ lệ chuyển đổi của X.

Answer: B

Solution:

Question 8: 10. Theo báo cáo, các nhà khoa học Trung Quốc đã phát triển một chất xúc tác sử dụng graphene làm ch...

10. Theo báo cáo, các nhà khoa học Trung Quốc đã phát triển một chất xúc tác sử dụng graphene làm chất mang, có thể chuyển đổi $\mathrm { CH } _ { 4 }$ thành hợp chất hữu cơ chứa oxy trực tiếp bằng $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ dưới điều kiện $25 ^ { \circ } \mathrm { C }$. Nguyên lý chính được minh họa trong hình: ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-002.jpg) Câu nào sau đây là không chính xác?

  • A. A. Trong hình, $\mathrm { OO } ^ { \mathrm { O } }$ đại diện cho $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$
  • B. B. Phương trình phản ứng tổng hợp của các bước i và ii là $\mathrm { CH } _ { 4 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } \xrightarrow { \text { chất xúc tác } } \mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { OH } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$
  • C. C. Như có thể thấy từ hình vẽ, bước iv tạo ra $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, trong đó tất cả các nguyên tử H đều đến từ $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$.
  • D. D. Dựa trên nguyên lý trên, bước vi được dự đoán là tạo ra HCOOH và $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$.

Answer: C

Solution: A. Theo yêu cầu của đề bài, $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ và $\mathrm { CH } _ { 4 }$ được chuyển đổi thành hợp chất hữu cơ chứa oxy, 000 là mô hình tỷ lệ của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$, A là đúng; B. Theo các bước i, ii trong hình vẽ, ta thu được sản phẩm nước và $\mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { OH }$, phương trình là $\mathrm { CH } _ { 4 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } \xrightarrow { \text { 催化楼 } } \mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { OH } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } , \mathrm { B }$ là đúng; C. Theo hình vẽ, bước iv tạo ra $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$, trong đó H đến từ $\mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { OH }$ và $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ được tạo ra ở bước ii, C sai; D. Bắt chước bước ii, $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ phân hủy thành 2 $- \mathrm { OH } , 1$ kết hợp với nguyên tử H tạo ra $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } , 1$ kết hợp với v tạo ra -CHO kết hợp với HCOOH, do đó bước vi tạo ra HCOOH và $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ , D đúng;

Question 9: 11. Một dung dịch axit mạnh đơn nguyên (1) và một dung dịch axit yếu đơn nguyên (2) có cùng thể tích...

11. Một dung dịch axit mạnh đơn nguyên (1) và một dung dịch axit yếu đơn nguyên (2) có cùng thể tích và cùng pH phản ứng với lượng bột kẽm dư. Biểu đồ sau đây về sự thay đổi thể tích khí hydro (V) theo thời gian (t) là chính xác.

  • A. A. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-001.jpg)
  • B. B. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-002.jpg)
  • C. C. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-003.jpg)
  • D. D. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-004.jpg)

Answer: C

Solution: Trong cùng một thể tích và cùng pH, dung dịch axit mạnh đơn nguyên (1) và dung dịch axit yếu đơn nguyên (2), dung dịch axit yếu (2) bị ion hóa một phần. Do đó, giá trị $n \left( \mathrm { H } ^ { + } \right)$ của dung dịch axit yếu (2) lớn hơn dung dịch axit mạnh đơn nguyên (1), nên dung dịch axit yếu (2) tạo ra nhiều khí hydro hơn dung dịch axit mạnh đơn nguyên (1). Khi phản ứng diễn ra, $\mathrm { c } \left( \mathrm { H } ^ { + } \right)$ giảm, nhưng dung dịch axit yếu (2) sẽ tiếp tục ion hóa, do đó sau một thời gian phản ứng, $c \left( \mathrm { H } ^ { + } \right)$ của dung dịch axit yếu (2) sẽ lớn hơn $c \left( \mathrm { H } ^ { + } \right)$ của dung dịch axit mạnh đơn nguyên (1). Do đó, dung dịch axit yếu (2) sẽ đạt đến điểm kết thúc phản ứng trước. Vì vậy, chọn C. [Điểm chính]Để trả lời chính xác câu hỏi này, cần phân tích tình trạng ion hóa của dung dịch axit yếu (2) và sự thay đổi nồng độ ion hydro. 12. D [Kiến thức]Phương trình nhiệt hóa học, phản ứng cơ bản và quá trình phản ứng [Giải thích chi tiết]A. Từ hình vẽ có thể thấy, trạng thái chuyển tiếp TS2 có năng lượng cao hơn TS1, do đó trạng thái chuyển tiếp TS1 ổn định hơn, A đúng; B. Từ hình vẽ có thể thấy, quá trình $\mathrm { P } \rightarrow \mathrm { TS } 2$ là phản ứng có năng lượng kích hoạt lớn hơn trong hai bước phản ứng, là phản ứng chậm, tức là bước quyết định tốc độ phản ứng tạo ra hợp chất N từ hợp chất M, B đúng; C. M là chất xúc tác, cấu trúc của M không thay đổi trước và sau phản ứng. So sánh đặc điểm cấu trúc của M và N, có thể thấy rằng khi liên kết $\mathrm { Fe } - \mathrm { O }$ trong N bị đứt, nguyên tử H phải kết nối lại mới có thể tạo ra M, do đó hợp chất M xúc tác $\mathrm { CO } _ { 2 }$ Trong quá trình phản ứng hydro hóa, chắc chắn có sự đứt gãy liên kết $\mathrm { Fe } - \mathrm { O }$, C đúng; D. Hình vẽ minh họa quá trình phản ứng của một phân tử $\mathrm { CO } _ { 2 }$, theo hình vẽ có thể thấy sự thay đổi năng lượng của quá trình này là $\Delta \mathrm { E } = - 11.63 \mathrm { eV }$, do đó khi $1 \mathrm { molCO } _ { 2 }$ tham gia phản ứng, sự thay đổi năng lượng là - $11.63 \times 1.6 \times 10 ^ { - 19 } \mathrm {~J} \times 6.02 \times 10 ^ { 23 } = 1.12 \times 10 ^ { 6 } \mathrm {~J} = 1120 \mathrm {~kJ}$, do đó phản ứng này thay đổi enthalpy là $\Delta \mathrm { H } = - 1120 \mathrm {~kJ} / \mathrm { mol }$ , D sai;

Question 10: 12. Các nhà khoa học Trung Quốc nghiên cứu cơ chế xúc tác hydro hóa của hợp chất $\mathrm { M } ( \m...

12. Các nhà khoa học Trung Quốc nghiên cứu cơ chế xúc tác hydro hóa của hợp chất $\mathrm { M } ( \mathrm { s } )$ đối với ${ } ^ { \mathrm { CO } _ { 2 } }$. Quá trình hình thành hợp chất $\mathrm { N } ( \mathrm { s } )$ từ hợp chất $\mathrm { M } ( \mathrm { s } )$ và đường cong năng lượng tương đối được thể hiện trong hình (đã biết $1 \mathrm { eV } = 1.6 \times 10 ^ { - 19 } \mathrm {~J}$). TS1 và TS2 đều là trạng thái chuyển tiếp. Câu nào sau đây là sai? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-003.jpg)

  • A. A. Trạng thái chuyển tiếp TS1 ổn định hơn TS2.
  • B. B. Quá trình $P \rightarrow T S 2$ là bước quyết định tốc độ tạo ra hợp chất $N$ từ hợp chất $M$.
  • C. C. Hợp chất M xúc tác phản ứng hydro hóa ${ } ^ { \mathrm { CO } _ { 2 } }$ chắc chắn sẽ có sự đứt gãy liên kết $\mathrm { Fe } - \mathrm { O }$
  • D. D. Phương trình nhiệt hóa học của quá trình này là: $M ( \mathrm {~s} ) + \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) = \mathrm { N } ( \mathrm { s } ) \quad \Delta \mathrm { H } = - 11.63 \mathrm {~kJ} \| \mathrm { mol } ^ { - 1 }$

Answer: D

Solution:

Question 11: 13. Lấy 500 mL dung dịch hydro peroxide, phân hủy trong sự hiện diện của một lượng nhỏ $\mathrm { I ...

13. Lấy 500 mL dung dịch hydro peroxide, phân hủy trong sự hiện diện của một lượng nhỏ $\mathrm { I } ^ { - }$: $2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } = 2 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } + \mathrm { O } _ { 2 } \uparrow$. Ở nhiệt độ và áp suất thường, lượng $\mathrm { O } _ { 2 }$ được giải phóng được chuyển đổi thành nồng độ $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ (c) như bảng dưới đây: | $\mathrm { t } / \mathrm { min }$ | 0 | 20 | 40 | 60 | 80 | | :---: | :---: | :---: | :---: | :---: | :---: | | $\mathrm { c } / \left( \mathrm { mol } \cdot \mathrm { L } ^ { - 1 } \right)$ | 0,80 | 0,40 | 0,20 | 0,10 | 0,050 | Câu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Sau 20 phút phản ứng, thể tích của $\mathrm { O } _ { 2 }$ được đo là 448 mL.
  • B. B. $40 \sim 60 \mathrm {~min}$, tốc độ tiêu thụ trung bình của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ là $0.2 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \cdot \mathrm {~min} ^ { - 1 }$
  • C. C. Tốc độ tức thời tại thời điểm 30 phút lớn hơn tốc độ tức thời tại thời điểm 50 phút.
  • D. D. Tại thời điểm 100 phút, $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ đã phân hủy hoàn toàn.

Answer: C

Solution: A. Tình trạng khí không rõ, không thể xác định thể tích mol của khí, do đó không thể tính toán thể tích khí, nên đáp án A là sai; B. $0 \sim 60 \mathrm {~min}$, tốc độ tiêu thụ trung bình của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ là $\mathrm { v } = \frac { \Delta \mathrm { c } } { \Delta \mathrm { t } } = \frac { ( 0.20 - 0.10 ) \mathrm { mol } / \mathrm { L } } { ( 60 - 40 ) \mathrm { min } } = 0.005 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \cdot \mathrm {~mol} ^ { - 1 }$, nên đáp án B là sai; C. Khi phản ứng diễn ra, nồng độ chất phản ứng giảm, tốc độ phản ứng giảm, do đó tốc độ tức thời ở phút thứ 30 lớn hơn tốc độ tức thời ở phút thứ 50, câu C đúng; D. $60 \sim 80 \mathrm {~min}$ , nồng độ chất tiêu thụ $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ là $0.050 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 }$ , nồng độ chất còn lại $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ là $0.050 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 }$ , khi phản ứng diễn ra, nồng độ chất phản ứng giảm, tốc độ phản ứng giảm, do đó tại thời điểm 100 phút, chất còn lại $0.050 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ không thể phân hủy hoàn toàn, câu D sai; câu trả lời là C.

Question 12: 14. Quá trình tái tổ hợp xúc tác bằng hơi nước methanol là phương pháp quan trọng để thu được $\math...

14. Quá trình tái tổ hợp xúc tác bằng hơi nước methanol là phương pháp quan trọng để thu được $\mathrm { H } _ { 2 }$, sự thay đổi năng lượng của phản ứng $\mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { OH } \left( \mathrm { g } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } ( \mathrm { g } ) \rightleftharpoons \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + 3 \mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \right.$ được thể hiện trong Hình 1. $830 ^ { \circ } \mathrm { C }$ Khi đó, trong cùng một khoảng thời gian, một lượng CaO nhất định được đưa vào hệ thống phản ứng để thực hiện thí nghiệm so sánh, kết quả được thể hiện trong Hình 2. Câu nào sau đây là đúng? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-004.jpg) Hình 1 ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-005.jpg) Hình 2

  • A. A. Phản ứng này $\Delta \mathrm { H } = ( \mathrm { a } - \mathrm { b } - \mathrm { c } ) \mathrm { kJ } \cdot \mathrm { mol } ^ { - 1 }$
  • B. B. Chọn chất xúc tác thích hợp để giảm $\Delta \mathrm { H } _ { 3 }$ có thể làm tăng đáng kể tốc độ phản ứng tái cấu trúc xúc tác.
  • C. C. CaO làm tăng tốc độ phản ứng tái cấu trúc xúc tác
  • D. D. Diện tích bề mặt CaO càng lớn, hiệu quả hấp thụ $\mathrm { CO } _ { 2 }$ càng tốt.

Answer: D

Solution: A. Dựa trên thông tin trong hình và định luật Gay-Tessier, sự thay đổi enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái ban đầu và trạng thái cuối cùng, do đó $\Delta \mathrm { H } = ( \mathrm { a } - \mathrm { b } + \mathrm { c } ) \mathrm { kJ } \cdot \mathrm { mol } ^ { - 1 }$ của phản ứng này, nên A là sai; B. Năng lượng hoạt hóa của bước đầu tiên lớn, do đó tốc độ phản ứng chủ yếu được quyết định bởi bước đầu tiên, vì vậy việc lựa chọn chất xúc tác thích hợp để giảm $\Delta \mathrm { H } _ { 3 }$ không thể làm tăng đáng kể tốc độ phản ứng tái cấu trúc xúc tác, do đó B là sai; C. CaO không phải là chất xúc tác của phản ứng, do đó không thể tăng tốc độ phản ứng tái cấu trúc xúc tác, nên C sai; D. Theo thông tin trong hình 2, diện tích bề mặt CaO càng lớn, hiệu quả hấp thụ $\mathrm { CO } _ { 2 }$ càng tốt, nồng độ CO2 giảm, cân bằng chuyển sang hướng thuận, tỷ lệ phần trăm hydro tăng, nên D đúng. Tóm lại, câu trả lời là D.

Question 13: 15. Khi các điều kiện khác không thay đổi, chỉ tăng nhiệt độ, điều chắc chắn sẽ tăng là

15. Khi các điều kiện khác không thay đổi, chỉ tăng nhiệt độ, điều chắc chắn sẽ tăng là

  • A. A. Độ hòa tan của bazơ mạnh trong nước
  • B. B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng hấp thụ nhiệt
  • C. C. Hằng số cân bằng hóa học K
  • D. D. Mức độ thủy phân muối

Answer: D

Solution: A. Độ hòa tan của bazơ mạnh trong nước được quyết định bởi tính chất của chất, độ hòa tan của hydroxit canxi giảm khi nhiệt độ tăng, A sai; B. Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thu nhiệt được quyết định bởi năng lượng chứa trong chất, không liên quan đến nhiệt độ môi trường, B sai; C. Hằng số cân bằng hóa học K bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi entalpy phản ứng, khi phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ tăng, phản ứng di chuyển theo hướng thuận, hằng số cân bằng hóa học tăng, C sai; D. Phản ứng thủy phân muối là phản ứng thu nhiệt, nhiệt độ tăng, cân bằng di chuyển theo hướng thuận, mức độ thủy phân tăng, D đúng. Câu trả lời là D.

Question 14: 16. Tại một nhiệt độ nhất định, trong một bình chứa 2 L, đường cong thay đổi lượng ba chất khí $\mat...

16. Tại một nhiệt độ nhất định, trong một bình chứa 2 L, đường cong thay đổi lượng ba chất khí $\mathrm { X } , \mathrm { Y } , \mathrm { Z }$ được thể hiện như trong hình. Câu nào sau đây là sai? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-006.jpg)

  • A. A. Phương trình phản ứng là $X + 3 Y \rightleftharpoons 2 Z$
  • B. B. Trong điều kiện phản ứng này, tỷ lệ chuyển đổi của X đạt mức tối đa sau 2 phút.
  • C. C. Tốc độ phản ứng hóa học tại thời điểm 2 phút $V ( \mathrm { Z } ) = 0.02 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \cdot \min ^ { - 1 }$
  • D. D. Sau 2 phút, mặc dù nồng độ của X không còn thay đổi, nhưng X vẫn tiếp tục phản ứng.

Answer: C

Solution: A. Theo hình vẽ, sự thay đổi lượng chất của $\mathrm { X } , \mathrm { Y } , \mathrm { Z }$ lần lượt là $0.1 \mathrm {~mol} , 0.3 \mathrm {~mol} , 0.2 \mathrm {~mol}$. Dựa trên tỷ lệ thay đổi lượng chất bằng tỷ lệ số lượng hóa học, có thể xác định rằng $\mathrm { X } , \mathrm { Y }$ là chất phản ứng, Z là sản phẩm và tỷ lệ số lượng hóa học của chúng là $1 : 3 : 2$ , A đúng; B. Sau 2 phút, lượng chất của các chất không thay đổi nữa, phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, lúc này phản ứng đạt đến mức tối đa, tỷ lệ chuyển đổi của X đạt đến mức tối đa, B đúng; C. Tốc độ phản ứng hóa học thể hiện tốc độ trung bình trong một khoảng thời gian chứ không phải tốc độ tức thời, C sai; D. Phản ứng này là phản ứng có thể đảo ngược, khi phản ứng đạt đến trạng thái cân bằng, phản ứng vẫn tiếp tục diễn ra, D đúng;

Question 15: 17. Trong một số điều kiện nhất định, điều sau đây không thể giải thích bằng nguyên lý Le Châtelier ...

17. Trong một số điều kiện nhất định, điều sau đây không thể giải thích bằng nguyên lý Le Châtelier là:

  • A. A. Khi tổng hợp amoniac, việc tách amoniac lỏng có thể nâng cao hiệu suất sử dụng nguyên liệu.
  • B. B. $\mathrm { H } _ { 2 } , \mathrm { I } _ { 2 } , \mathrm { HI }$ Màu sắc của hỗn hợp khí trở nên đậm hơn sau khi được nén.
  • C. C. Phương pháp thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm để thu thập dung dịch NaCl bão hòa $\mathrm { Cl } _ { 2 }$
  • D. D. Trong dung dịch clo mới, thêm từng giọt dung dịch nitrat bạc, màu dung dịch trở nên nhạt hơn.

Answer: B

Solution: A. Khi tổng hợp amoniac, amoniac được hóa lỏng và tách ra, làm giảm nồng độ sản phẩm, cân bằng hóa học của quá trình tổng hợp amoniac dịch chuyển theo hướng thuận, có thể nâng cao hiệu suất sử dụng nguyên liệu, liên quan đến sự dịch chuyển của cân bằng hóa học, do đó không chọn A; B. $\mathrm { H } _ { 2 } , \mathrm { I } _ { 2 } , \mathrm { HI }$ Hỗn hợp khí đạt được cân bằng hóa học là $\mathrm { H } _ { 2 } + \mathrm { I } _ { 2 } \rightleftharpoons 2 \mathrm { HI }$ , thể tích khí không thay đổi trước và sau phản ứng, sau khi trộn và nén, cân bằng không thay đổi, màu sắc trở nên đậm hơn là do thể tích hệ thống giảm và nồng độ chất tăng, không liên quan đến cân bằng, do đó chọn B; C. $\mathrm { Cl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } \rightleftharpoons \mathrm { H } ^ { + } + \mathrm { Cl } ^ { - } + \mathrm { HClO }$ , trong dung dịch NaCl bão hòa có một lượng lớn $\mathrm { Cl } ^ { - }$ , ức chế sự hòa tan của $\mathrm { Cl } _ { 2 }$ , do đó không chọn C; D. Trong nước clo có $\mathrm { Cl } _ { 2 } + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } \rightleftharpoons \mathrm { H } ^ { + } + \mathrm { Cl } ^ { - } + \mathrm { HClO }$ , khi nhỏ dung dịch nitrat bạc, $\mathrm { Ag } +$ và $\mathrm { Cl } ^ { - }$ tạo ra kết tủa màu trắng, màu dung dịch nhạt đi, không thể giải thích bằng nguyên lý Le Chatelier, do đó không chọn D.

Question 16: 18. Đối với phản ứng $2 \mathrm { SO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { O } _ { 2 } ( \mathrm {~...

18. Đối với phản ứng $2 \mathrm { SO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { O } _ { 2 } ( \mathrm {~g} )$ trong buồng phản ứng và $2 \mathrm { SO } _ { 3 }$ là một bước trong quá trình sản xuất axit sunfuric công nghiệp, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Nhiệt độ tăng, tốc độ phản ứng chậm lại
  • B. B. Tăng áp suất, tốc độ phản ứng chậm lại
  • C. C. Sử dụng chất xúc tác thích hợp có thể tăng tốc độ phản ứng.
  • D. D. Khi đạt được cân bằng hóa học, $\mathrm { SO } _ { 2 }$ có thể $100 \%$ chuyển đổi thành $\mathrm { SO } _ { 3 }$

Answer: C

Solution: A. Tăng nhiệt độ có thể làm tăng tốc độ phản ứng, A sai; B. Tăng áp suất có thể làm tăng tốc độ phản ứng, B sai; C. Sử dụng chất xúc tác thích hợp có thể làm giảm năng lượng hoạt hóa, làm tăng tốc độ phản ứng, C đúng; D. $2 \mathrm { SO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { O } _ { 2 } ( \mathrm {~g} )$ 口乌傮化剖电彻 $2 \mathrm { SO } _ { 3 }$ là phản ứng có thể đảo ngược, do đó $\mathrm { SO } _ { 2 }$ và $\mathrm { O } _ { 2 }$ không thể $100 \%$ chuyển đổi thành $\mathrm { SO } _ { 3 }$ , D sai ;

Question 17: 19. Phương pháp thí nghiệm tương ứng với mục đích thí nghiệm sau đây là đúng | Chọn <br> mục | Mục đ...

19. Phương pháp thí nghiệm tương ứng với mục đích thí nghiệm sau đây là đúng | Chọn <br> mục | Mục đích thí nghiệm | Phương pháp thí nghiệm | | :--- | :--- | :--- | | A | So sánh độ mạnh của tính kim loại của Mg và Al | Nhỏ từng giọt nước amoniac vào dung dịch $\mathrm { MgCl } _ { 2 }$ và dung dịch $\mathrm { AlCl } _ { 3 }$ cho đến khi quá mức | | B | Kiểm tra hàm lượng sắt trong rau bina | Nghiền rau bina, thêm axit clohydric loãng, lọc lấy dịch lọc, thêm nước brom đậm đặc quá mức, sau đó thêm dung dịch phenol | | C | Nghiên cứu ảnh hưởng của các chất xúc tác khác nhau đến tốc độ phân hủy của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ | Cho dung dịch ${ } ^ { 2 \mathrm {~mL} 10 \% \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 } }$ vào ba ống nghiệm, sau đó cho 2 giọt dung dịch ${ } ^ { 1 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \mathrm { CuCl } _ { 2 } }$ và 2 giọt dung dịch ${ } ^ { 1 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } \mathrm { FeCl } _ { 3 } \text { 溶 } }$ | | D | Kiểm tra nhóm aldehyde trong glucose | Trong ống nghiệm sạch, pha khoảng 2 mL dung dịch bạc amoniac, thêm dung dịch glucose $1 \mathrm {~mL} 10 \%$ <br> , lắc đều, sau đó đun nóng bằng đèn cồn | | :--- | :--- | :--- |

  • A. A. A
  • B. B. B
  • C. C. C
  • D. D. D

Answer: C

Solution: A. Khi thêm quá lượng amoniac vào dung dịch $\mathrm { MgCl } _ { 2 }$ và $\mathrm { AlCl } _ { 3 }$, cả hai đều tạo ra kết tủa hydroxit không tan trong amoniac dư, do đó không thể so sánh độ kim loại của $M g$ và $A l$ thông qua sự hình thành hoặc hòa tan của kết tủa. Phương pháp chính xác là sử dụng bazơ mạnh (như NaOH) để quan sát sự hòa tan của kết tủa, A sai; B. Dung dịch brom đậm đặc dư thừa sẽ phản ứng với phenol tạo thành kết tủa màu trắng, và màu đậm của dung dịch brom có thể che lấp phản ứng màu của $F e ^ { 3 + }$ với phenol , gây nhiễu cho việc phát hiện nguyên tố sắt. Phương pháp chính xác là sử dụng dung dịch $K S C N$ để phát hiện $F e ^ { 3 + }$ , B sai; C. Thêm $\mathrm { CuCl } _ { 2 } , \mathrm { FeCl } _ { 3 }$ và không thêm chất xúc tác vào ba dung dịch $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ , quan sát tốc độ tạo bọt để so sánh hiệu quả xúc tác của các chất xúc tác khác nhau, thiết kế thí nghiệm phù hợp với phương pháp kiểm soát biến số, C đúng; D. Phản ứng gương bạc cần được gia nhiệt bằng nồi cách thủy, gia nhiệt trực tiếp bằng đèn cồn có thể dẫn đến phản ứng mất kiểm soát hoặc không thể hình thành gương bạc, D sai; Do đó, câu trả lời là C.

Question 18: 20. Câu nào sau đây về thiết bị thí nghiệm và thao tác là không chính xác? ![](/images/questions/che...

20. Câu nào sau đây về thiết bị thí nghiệm và thao tác là không chính xác? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-007.jpg) ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-008.jpg) ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-009.jpg)

  • A. A. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ đối với cân bằng hóa học
  • B. B. Chuẩn bị và kiểm tra ethylene
  • C. C. Titration of sodium hydroxide solution with hydrochloric acid solution
  • D. D. Loại bỏ benzen trong bromobenzene

Answer: B

Solution: A. Từ hình vẽ có thể thấy, hai thí nghiệm chỉ khác nhau về nồng độ KSCN, do đó có thể nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ đối với cân bằng hóa học, nên đáp án A là đúng; B. Từ thiết bị có thể thấy, sử dụng ethanol để sản xuất ethylene, axit sunfuric đậm đặc làm chất xúc tác, axit sunfuric đậm đặc có tính khử nước và oxy hóa mạnh, do đó ethylene được sản xuất có lẫn tạp chất như carbon dioxide, sulfur dioxide và hơi nước, sulfur dioxide có tính khử, cũng có thể làm phai màu nước brom, do đó không thể sử dụng nước brom để kiểm tra ethylene, câu B sai; C. Dùng dung dịch axit clohydric để chuẩn độ dung dịch natri hydroxit, tay trái xoay piston, tay phải cầm bình hình nón, câu C là đúng; D. Benzen trong bromobenzen có thể hòa tan lẫn nhau, để loại bỏ benzen trong bromobenzen có thể sử dụng phương pháp chưng cất để tách, câu D là đúng; Câu trả lời là B.

Question 19: 21. Phản ứng thuận nghịch $\mathrm { mA } ( \mathrm { g } ) + \mathrm { nB } ($ ? $) \rightleftharpo...

21. Phản ứng thuận nghịch $\mathrm { mA } ( \mathrm { g } ) + \mathrm { nB } ($ ? $) \rightleftharpoons \mathrm { pC } ( \mathrm { g } ) + \mathrm { qD } ($ ?) $)$ Trong đó A và C đều là khí không màu, khi đạt đến trạng thái cân bằng, phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. A. Nếu điều kiện thay đổi, cân bằng sẽ dịch chuyển theo hướng thuận, tỷ lệ phần trăm của D chắc chắn sẽ tăng lên.
  • B. B. Nếu nhiệt độ tăng, nồng độ của A tăng, điều này cho thấy phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt.
  • C. C. Nếu tăng áp suất, cân bằng không thay đổi, điều đó chứng tỏ $m + n$ nhất định bằng $p + q$.
  • D. D. Nếu sau khi tăng lượng B và cân bằng chuyển động, màu sắc của hệ thống trở nên đậm hơn, điều đó chứng tỏ B chắc chắn là khí.

Answer: D

Solution: A. Nếu điều kiện thay đổi, cân bằng dịch chuyển theo hướng thuận, hàm lượng phần trăm của D không nhất thiết tăng lên, vì trạng thái của B không xác định, do đó A sai; B. Nếu nhiệt độ tăng, nồng độ của A tăng, cho thấy phản ứng ngược là phản ứng thu nhiệt, do đó B sai; C. Nếu áp suất tăng, cân bằng không dịch chuyển, nếu $B$ và $D$ đều là khí, thì điều đó có nghĩa là $m + n$ nhất định bằng $p + q$ , nếu $B$ và D đều không phải là khí, thì $m = p$ , do đó C sai; D. Lượng chất rắn và chất lỏng không ảnh hưởng đến cân bằng, nếu tăng lượng $B$ sau khi cân bằng dịch chuyển, màu sắc của hệ thống trở nên đậm hơn, chứng tỏ $B$ nhất định là khí, do đó D là đúng; do đó, đáp án là D.

Question 20: 22. Để so sánh hiệu quả xúc tác của $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ và $\mathrm { Cu } ^ { 2 + }$ đối với...

22. Để so sánh hiệu quả xúc tác của $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ và $\mathrm { Cu } ^ { 2 + }$ đối với phản ứng phân hủy của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$, hai học sinh đã thiết kế các thí nghiệm như hình A và B. Câu nào sau đây là không chính xác? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-010.jpg) A ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-011.jpg) B

  • A. A. Thí nghiệm được thể hiện trong hình A có thể so sánh tốc độ phản ứng bằng cách quan sát tốc độ hình thành bọt khí.
  • B. B. Nếu tốc độ phản ứng trong thí nghiệm được thể hiện trong Hình A là (1) > (2), thì điều đó cho thấy $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ chắc chắn có tác dụng xúc tác tốt hơn $\mathrm { Cu } ^ { 2 + }$ đối với quá trình phân hủy của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$.
  • C. C. Sử dụng thiết bị được hiển thị trong Hình B để đo tốc độ phản ứng, có thể xác định thời gian cần thiết để tạo ra một thể tích khí nhất định.
  • D. D. Để kiểm tra độ kín khí của thiết bị được hiển thị trong Hình B, có thể đóng van piston tại vị trí A, kéo piston của ống tiêm ra một khoảng cách nhất định, sau một thời gian rồi thả piston ra, quan sát xem piston có trở về vị trí ban đầu hay không.

Answer: B

Solution: A. Trong thí nghiệm được minh họa trong Hình A, nếu bong bóng hình thành nhanh chóng, điều này cho thấy thể tích của $\mathrm { O } _ { 2 }$ được tạo ra trong cùng khoảng thời gian là lớn, tốc độ phản ứng nhanh, do đó A là đúng; B. Trong cùng một môi trường, tốc độ phản ứng (1) > (2), cho thấy hiệu quả xúc tác của $\mathrm { FeCl } _ { 3 }$ tốt hơn $\mathrm { CuSO } _ { 4 }$, nhưng do các ion dương và âm khác nhau, không rõ tác dụng xúc tác của $\mathrm { Cl } ^ { - }$ và $\mathrm { SO } _ { 4 } ^ { 2 - }$, nên không thể khẳng định $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ có tác dụng xúc tác phân hủy $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ tốt hơn $\mathrm { Cu } ^ { 2 + }$, B không đúng; C. Sử dụng thiết bị trong hình B để đo tốc độ phản ứng, có thể đo được thể tích khí sinh ra trong cùng một khoảng thời gian, cũng có thể đo được thời gian cần thiết để sinh ra cùng một thể tích khí, C đúng; D. Đóng van ở vị trí A, kéo piston của ống tiêm ra một khoảng cách nhất định, sau một thời gian thả piston ra, nếu piston trở về vị trí ban đầu, chứng tỏ thiết bị kín khí tốt, nếu piston không thể trở về vị trí ban đầu, chứng tỏ thiết bị bị rò rỉ khí, D đúng;

Question 21: 23. Trong những năm gần đây, các nhà khoa học đã nghiên cứu một phương pháp mới để tổng hợp etyl axe...

23. Trong những năm gần đây, các nhà khoa học đã nghiên cứu một phương pháp mới để tổng hợp etyl axetat từ etanol bằng xúc tác: $2 \mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH } ( \mathrm { g } )$ '侔华部 $\mathrm { t } \mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { COOC } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } ( \mathrm {~g} ) + 2 \mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} )$ , phản ứng ở áp suất thường, thu hồi bằng cách ngưng tụ, đo được tỷ lệ khối lượng của sản phẩm chính trong chất lỏng thu hồi ở nhiệt độ thường như trong hình. Về phương pháp này, giả thiết nào sau đây là không hợp lý? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-012.jpg)

  • A. A. Nhiệt độ phản ứng không nên vượt quá $300 ^ { \circ } \mathrm { C }$
  • B. B. Phản ứng này thuộc loại phản ứng khử.
  • C. C. Dưới tác dụng của chất xúc tác, aldehyde là sản phẩm trung gian trong quá trình phản ứng.
  • D. D. Tăng cường hoạt tính và tính chọn lọc của chất xúc tác, giảm các sản phẩm phụ như ete, etylen là yếu tố then chốt của quy trình.

Answer: B

Solution: A. Theo phân tích hình ảnh: Khi nhiệt độ cao hơn $300 ^ { \circ } \mathrm { C }$, hàm lượng khối lượng của axetat etyl bắt đầu giảm, do đó nhiệt độ phản ứng không nên cao hơn $300 ^ { \circ } \mathrm { C }$, A đúng; B. Theo phương trình phản ứng tổng hợp, phản ứng xảy ra là phản ứng oxi hóa khử, không phải phản ứng khử, B sai; C. Từ hình ảnh có thể thấy sản lượng acetaldehyd ban đầu khá lớn, sau đó giảm dần khi sản lượng axetat etyl tăng lên, do đó nó phải là sản phẩm trung gian, C đúng; D. Khi phản ứng với etanol, có thể tạo ra các sản phẩm phụ như etylen hoặc ete, chất xúc tác có tính chọn lọc, nếu chọn chất xúc tác chất lượng cao có thể tăng tốc độ phản ứng, đồng thời giảm quá trình phản ứng phụ có thể tăng năng suất, D đúng;

Question 22: 24. $\mathrm { CO } _ { 2 }$ Quá trình phản ứng xúc tác hydro hóa để sản xuất metan được thể hiện tr...

24. $\mathrm { CO } _ { 2 }$ Quá trình phản ứng xúc tác hydro hóa để sản xuất metan được thể hiện trong hình vẽ. Câu nào sau đây là sai? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-013.jpg)

  • A. A. (1) Là quá trình kích hoạt chất xúc tác
  • B. B. Quá trình liên quan đến sự đứt gãy và hình thành liên kết phân cực
  • C. C. Thay thế $\mathrm { D } _ { 2 }$ cho $\mathrm { H } _ { 2 }$, D chỉ được phát hiện trong nước.
  • D. D. $\mathrm { CO } _ { 2 }$ và $\mathrm { H } _ { 2 }$ hấp phụ tại các vị trí khác nhau trên chất xúc tác.

Answer: C

Solution: A. Từ chất ban đầu có thể biết chất xúc tác là $\mathrm { Ni } / \mathrm { CeO } _ { 2 } - \mathrm { ZrO } _ { 2 }$, hấp phụ trên CZ - chất mang, (1) thu được $\mathrm { Ni } ^ { 0 }$, là thành phần chính của chất xúc tác, do đó (1) là quá trình hoạt hóa chất xúc tác, A đúng; B. Trong quá trình (6), liên kết O-C bị đứt, tạo ra $\mathrm { CH } _ { 4 }$ và hình thành liên kết $\mathrm { C } - \mathrm { H }$, liên quan đến sự đứt và hình thành liên kết phân cực, B đúng; C. Từ bước (6) có thể thấy $\mathrm { H } _ { 2 }$ cũng tham gia vào $\mathrm { CH } _ { 4 }$, nếu thay $\mathrm { H } _ { 2 }$ bằng $\mathrm { D } _ { 2 }$, thì trong $\mathrm { CH } _ { 4 }$ được tạo ra cũng có D, C sai; D. Từ (2) có thể thấy $\mathrm { CO } _ { 2 }$ hấp phụ tại $\mathrm { Ce } ^ { x + }$, từ các bước sau có thể thấy $\mathrm { H } _ { 2 }$ hấp phụ tại $\mathrm { Ni } ^ { 0 }$, vị trí hấp phụ khác nhau, D đúng;

Question 23: 25. Cơ chế oxy hóa etanol bằng xúc tác pha lỏng của ethylene được thể hiện trong hình: $\mathrm { HC...

25. Cơ chế oxy hóa etanol bằng xúc tác pha lỏng của ethylene được thể hiện trong hình: $\mathrm { HCl } ,$ ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-014.jpg) Câu nào sau đây là sai?

  • A. A. Số electron chuyển hóa được tạo ra là $1 \mathrm { molCH } _ { 3 } \mathrm { CHO }$
  • B. B. $\mathrm { CuCl } _ { 2 }$ và $\mathrm { PdCl } _ { 2 }$ là chất xúc tác, CuCl và Pd là sản phẩm trung gian.
  • C. C. Các bước I, II, III đều xảy ra phản ứng oxi hóa khử.
  • D. D. Trong quá trình phản ứng này, cả liên kết phân cực và liên kết không phân cực đều bị phá vỡ và hình thành.

Answer: D

Solution: A. Số oxy hóa của carbon trong ethylene là -2, trong acetaldehyde là -1. Khi 1 mol ethylene chuyển hóa thành acetaldehyde, mất 2 mol electron, do đó A là đúng; B. Từ hình vẽ có thể thấy điểm khởi đầu phản ứng $\mathrm { PdCl } _ { 2 }$ là chất phản ứng, tạo ra Pd, trong quá trình II, clorua đồng là chất phản ứng phản ứng với Pd tạo ra CuCl, có thể thấy $\mathrm { CuCl } _ { 2 }$ và $\mathrm { PdCl } _ { 2 }$ là các chất tồn tại ban đầu, đóng vai trò là chất xúc tác, trong khi CuCl và Pd là các sản phẩm trong quá trình phản ứng, đồng thời cũng là các chất phản ứng trong một phản ứng khác, đóng vai trò là sản phẩm trung gian, do đó B là đúng; C. Trong các bước I, II, III đều có sự tham gia hoặc tạo thành của các nguyên tố, đều có sự thay đổi trạng thái hóa trị, thuộc phản ứng oxy hóa khử, do đó C là đúng; D. Từ hình vẽ có thể thấy sản phẩm cuối cùng của quá trình này là aldehyde, trong đó chỉ có sự đứt gãy liên kết phân cực và liên kết không phân cực, không có sự hình thành liên kết không phân cực, do đó D là sai;

Question 24: 26. Quá trình tổng hợp $\mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH }$ từ nguyên liệu $...

26. Quá trình tổng hợp $\mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH }$ từ nguyên liệu $\mathrm { CO } , { } ^ { H _ { 2 } }$ liên quan đến các phản ứng chính sau: (1) $2 \mathrm { CO } ( \mathrm { g } ) + 4 \mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) = \mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH } ( \mathrm { g } ) + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } ( \mathrm { g } ) \quad \Delta \mathrm { H } _ { 1 }$ (2) $\mathrm { CO } ( \mathrm { g } ) + \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } ( \mathrm { g } ) = \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \quad \Delta H _ { 2 } = - 41.1 \mathrm {~kJ} \cdot \mathrm {~mol} ^ { - 1 }$ Khi thời gian phản ứng và các điều kiện khác giống nhau, theo $n ( \mathrm { CO } ) : n \left( \mathrm { H } _ { 2 } \right) = 1 : 1$ nạp khí nguyên liệu, tỷ lệ chuyển đổi CO và tính chọn lọc sản phẩm ở các nhiệt độ khác nhau như hình dưới đây. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-015.jpg) Đã biết: Tính chọn lọc của sản phẩm A $= \frac { \text { 转化成 } \mathrm { A } \text { 所用的 } \mathrm { CO } \text { 量 } } { \text { 反应消耗的 } \mathrm { CO } \text { 量 } } \times 100 \%$ ## Câu nào sau đây là không đúng?

  • A. A. $\mathrm { CO } _ { 2 }$ Sự tăng cường chọn lọc có thể do ảnh hưởng của nhiệt độ đối với tốc độ phản ứng gây ra.
  • B. B. Dựa trên việc tỷ lệ chuyển đổi CO tăng khi nhiệt độ tăng, có thể suy ra ${ } ^ { \Delta \mathrm { H } _ { 1 } > 0 }$
  • C. C. So với $230 ^ { \circ } \mathrm { C } , 270 ^ { \circ } \mathrm { C }$, trong cùng một khoảng thời gian có thể tổng hợp được nhiều hơn $\mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH }$.
  • D. D. Ngoài phản ứng (2), hệ thống còn có các phản ứng phụ khác.

Answer: B

Solution: A. Phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt, do đó sự tăng chọn lọc của ${ } ^ { \mathrm { CO } _ { 2 } }$ có thể là do nhiệt độ tăng lên đến nhiệt độ thích hợp của chất xúc tác, làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, dẫn đến A sai; B. Từ phân tích có thể thấy, $\Delta \mathrm { H } _ { 1 } < 0$ , B sai; C. So với $230 ^ { \circ } \mathrm { C } , ~ 270 ^ { \circ } \mathrm { C }$ khi nhiệt độ cao, tốc độ phản ứng hóa học tăng, trong một đơn vị thời gian có thể tổng hợp được nhiều $\mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH }$ hơn, C đúng; D. $\mathrm { C } _ { 2 } \mathrm { H } _ { 5 } \mathrm { OH }$ và $\mathrm { CO } _ { 2 }$ có tính chọn lọc giảm, trong khi tỷ lệ chuyển đổi CO tăng, do đó, ngoài phản ứng (2), hệ thống còn có các phản ứng phụ khác, D đúng;

Question 25: 27. Các nhà khoa học đã sử dụng nitrua kim loại chuyển tiếp (TMNS) để xúc tác tổng hợp amoniac ở nhi...

27. Các nhà khoa học đã sử dụng nitrua kim loại chuyển tiếp (TMNS) để xúc tác tổng hợp amoniac ở nhiệt độ thường, cơ chế phản ứng được thể hiện trong hình. Câu nào sau đây là đúng? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-016.jpg)

  • A. A. TMNS đã tăng tỷ lệ chuyển đổi cân bằng của $\mathrm { N } _ { 2 }$ trong phản ứng tổng hợp amoniac.
  • B. B. Các nguyên tử N trên bề mặt TMNS bị oxy hóa thành amoniac.
  • C. C. Sử dụng ${ } ^ { 15 } \mathrm {~N} _ { 2 }$ để thực hiện phản ứng tổng hợp, sản phẩm chỉ chứa ${ } ^ { 15 } \mathrm { NH } _ { 3 }$.
  • D. D. TMNS bề mặt, các vị trí trống do quá trình giải phóng amoniac tạo ra có lợi cho quá trình hấp phụ $\mathrm { N } _ { 2 }$

Answer: D

Solution: A. TMNS làm giảm đáng kể năng lượng hoạt hóa của phản ứng tổng hợp amoniac, tăng tốc độ phản ứng, nhưng không ảnh hưởng đến sự dịch chuyển cân bằng, không làm tăng tỷ lệ chuyển đổi, nên phát biểu A là sai; B. Nguyên tử N trên bề mặt TMNS kết hợp với nguyên tử hydro, làm giảm hóa trị của nguyên tố N, bị khử thành amoniac, nên phát biểu B là sai; C. Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng có thể đảo ngược, có phản ứng phụ, sử dụng ${ } ^ { 15 } \mathrm {~N} _ { 2 }$ để thực hiện phản ứng tổng hợp, sản phẩm không nhất thiết chỉ có ${ } ^ { 15 } \mathrm { NH } _ { 3 }$, có thể chứa các sản phẩm phụ khác có chứa ${ } ^ { 15 } \mathrm {~N}$, câu C là sai; D. Theo hình ảnh, có thể thấy rằng các vị trí trống do sự giải phóng amoniac trên bề mặt TMNS có lợi cho sự hấp phụ $\mathrm { N } _ { 2 }$, câu D là đúng; câu trả lời là D.

Question 26: 28. Câu nào sau đây là không đúng?

28. Câu nào sau đây là không đúng?

  • A. A. Phản ứng tự phát không cần bất kỳ điều kiện nào để xảy ra.
  • B. B. Nhiệt độ tăng có thể làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, nguyên nhân chính là do tỷ lệ phần trăm phân tử hoạt hóa trong phân tử phản ứng tăng lên.
  • C. C. Để xác định liệu một phản ứng hóa học có thể diễn ra thực tế hay không, ngoài việc xem xét tính tự phát của phản ứng, còn cần xem xét tốc độ phản ứng. Phản ứng $\Delta \mathrm { H } < 0 , \Delta \mathrm {~S} > 0$ có thể diễn ra tự phát ở bất kỳ nhiệt độ nào.
  • D. D. Để một phản ứng hóa học có thể thực sự diễn ra, ngoài việc xem xét tính tự phát của phản ứng, còn cần xem xét tốc độ phản ứng D. $\Delta \mathrm { H } < 0 , \Delta \mathrm {~S} > 0$

Answer: A

Solution: A. Phản ứng tự phát cũng cần có điều kiện nhất định mới có thể xảy ra, nên câu A là sai; B. Tăng nhiệt độ có thể làm tăng tỷ lệ phần trăm phân tử hoạt hóa trong phân tử phản ứng, từ đó làm tăng tốc độ phản ứng, nên câu B là đúng; C. Để một phản ứng hóa học có thể thực sự diễn ra, ngoài việc xem xét tính tự phát của phản ứng, còn phải xem xét tốc độ phản ứng. Chỉ khi $\Delta \mathrm { H } - \mathrm { T } \Delta \mathrm { S } < 0$ và tốc độ phản ứng không phải là vô hạn, chúng ta mới cho rằng phản ứng sẽ xảy ra, câu C đúng; D. Khi phản ứng $\Delta H < 0 , \Delta S > 0$, $\Delta H - T \Delta S$ nhất định nhỏ hơn 0, do đó phản ứng này có thể tự phát ở bất kỳ nhiệt độ nào, câu D đúng; Câu trả lời là A.

Question 27: 29. Trong quá trình sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SO } _ { 4 }...

29. Trong quá trình sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { SO } _ { 4 }$, khí được dẫn ra từ phần trên của tháp hấp thụ được đưa trở lại vào buồng tiếp xúc, mục đích là

  • A. A. Tăng cường sử dụng $\mathrm { SO } _ { 2 }$
  • B. B. Tận dụng nhiệt phản ứng
  • C. C. Tăng tốc độ phản ứng hóa học
  • D. D. Ngăn ngừa sự nhiễm độc của chất xúc tác

Answer: A

Solution: Phản ứng có thể đảo ngược, khí được dẫn ra từ phần trên của tháp hấp thụ chứa khí sulfur dioxide và oxy, sau đó được đưa trở lại buồng tiếp xúc để tái sử dụng, có thể nâng cao hiệu suất sử dụng của $\mathrm { SO } _ { 2 }$, do đó chọn A;

Question 28: 30. Giả sử $\mathrm { N } _ { \mathrm { A } }$ là giá trị của hằng số Avogadro, câu nào sau đây là đ...

30. Giả sử $\mathrm { N } _ { \mathrm { A } }$ là giá trị của hằng số Avogadro, câu nào sau đây là đúng? (1) Số $\mathrm { H } ^ { + }$ trong dung dịch axit sunfuric có nồng độ $1 \mathrm {~L} \mathrm { pH } = 1$ là $0.2 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (2) Trong điều kiện tiêu chuẩn, tổng số nguyên tử cacbon trong hỗn hợp khí 2,24 L etylen và propylen là $0.2 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (3) Tổng số anion và cation trong tinh thể $7.2 \mathrm {~g} \mathrm { CaO } _ { 2 }$ là $0.3 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (4) Phản ứng $3 \mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { N } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \rightleftharpoons 2 \mathrm { NH } _ { 3 } ( \mathrm {~g} ) \Delta \mathrm { H } =$ - 92 $\mathrm { kJ } / \mathrm { mol }$ giải phóng nhiệt 9,2 kJ, số electron chuyển giao là 0,6 $\mathrm { N } _ { \mathrm { A } }$ (5) Ở nhiệt độ và áp suất bình thường, 1 mol khí heli chứa số electron ngoài hạt nhân là $4 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (6) Ở nhiệt độ và áp suất bình thường, 1 mol methyl (— ${ } ^ { 14 } \mathrm { CH } _ { 3 }$ ) chứa số neutron là $8 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$

  • A. A. (1) (2)
  • B. B. (4) (5)
  • C. C. (4) (6)
  • D. D. (3) (5)

Answer: C

Solution: Phân tích câu hỏi: (1) Số lượng $\mathrm { H } ^ { + }$ trong dung dịch axit sunfuric của $1 \mathrm { LpH } = 1$ là $0.1 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (2) Trong điều kiện tiêu chuẩn, tổng số nguyên tử carbon trong hỗn hợp khí 2,24 L etylen và propylen lớn hơn $0.2 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (3) $7.2 \mathrm {~g} \mathrm { CaO } _ { 2 \text { 晶体中阴离子 } \mathrm { Ca } ^ { 2 + } 0.1 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } } \text { 和阳离子 } \mathrm { O } _ { 2 } { } ^ { 2 - } 0.1 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } } \text { 总数为 } 0.2 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } } }$ (4) Phản ứng $3 \mathrm { H } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { N } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \rightleftharpoons 2 \mathrm { NH } _ { 3 } ( \mathrm {~g} ) \Delta \mathrm { H } =$ "- 92" $\mathrm { kJ } / \mathrm { mol }$ giải phóng nhiệt 9,2 kJ, số electron chuyển giao là 0,6 $\mathrm { N } _ { \mathrm { A } }$ (5) Ở nhiệt độ và áp suất bình thường, 1 mol khí heli chứa số electron ngoài hạt nhân là $2 \mathrm {~N} _ { \mathrm { A } }$ (khí heli là phân tử đơn nguyên tử) (6) Ở nhiệt độ và áp suất bình thường, trong methyl $\left( - { } ^ { 14 } \mathrm { CH } _ { 3 } \right)$ chỉ có ${ } ^ { 14 } \mathrm { C }$ chứa 8 neutron, 1 mol methyl chứa số neutron là $8 \mathrm {~N} _ { \mathrm { Ao } }$ Do đó, chỉ có (4) và (6) là đúng, nên chọn phương án C. Điểm kiểm tra: Phán đoán hằng số Avogadro liên quan đến số lượng ion trong dung dịch, số lượng nguyên tử trong hỗn hợp khí, số lượng anion trong tinh thể $\mathrm { CaO } _ { 2 }$, sự chuyển đổi electron trong phản ứng oxy hóa khử, cấu trúc phân tử heli, tính toán số lượng neutron trong số nguyên tử, v.v.

Question 29: 31. Khí thải ô tô chứa các khí độc hại như NO. Phương pháp xử lý khí thải bằng than hoạt tính: $\mat...

31. Khí thải ô tô chứa các khí độc hại như NO. Phương pháp xử lý khí thải bằng than hoạt tính: $\mathrm { C } ( \mathrm { s } ) + 2 \mathrm { NO } ( \mathrm { g } ) \rightleftharpoons \mathrm { N } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} )$. Giữ nguyên các điều kiện khác, chỉ thay đổi một điều kiện, không thể làm tăng tốc độ tạo ra khí nitơ trong phản ứng này là

  • A. A. Nâng cao nhiệt độ
  • B. B. Giảm thể tích bình chứa
  • C. C. Hằng dung thời gian nạp Ne
  • D. D. Sử dụng chất xúc tác thích hợp

Answer: C

Solution: A. Khi nhiệt độ tăng, năng lượng nội tại của chất tăng lên, tốc độ chuyển động của phân tử tăng nhanh, dẫn đến tốc độ phản ứng tạo ra khí nitơ tăng nhanh, A không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; B. Khi các điều kiện khác không thay đổi, giảm thể tích bình chứa sẽ làm tăng áp suất của hệ thống, làm tăng tốc độ phản ứng hóa học tạo ra khí nitơ, B không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; C. Khi thể tích không đổi, nạp Ne vào, nồng độ khí trong hệ thống phản ứng không đổi, tốc độ phản ứng cũng không đổi, do đó không thể làm tăng tốc độ tạo ra khí nitơ trong phản ứng này, C phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Sử dụng chất xúc tác thích hợp có thể làm tăng tốc độ phản ứng hóa học, do đó có thể tăng tốc độ tạo ra khí nitơ, D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; Do đó, lựa chọn hợp lý là C.

Question 30: 32. Các biện pháp sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng hóa học là:

32. Các biện pháp sau đây nhằm mục đích tăng tốc độ phản ứng hóa học là:

  • A. A. Chất khử trùng có chứa clo phải được bảo quản tránh ánh sáng.
  • B. B. Sử dụng men rượu khi ủ rượu từ ngũ cốc
  • C. C. Thêm sulfur dioxide vào rượu vang
  • D. D. Tấm kẽm được gắn vào đáy tàu biển

Answer: B

Solution: A. Việc bảo quản chất khử trùng chứa clo tránh ánh sáng là để ngăn chặn sự phân hủy của hypochlorous acid khi tiếp xúc với ánh sáng, dẫn đến việc chất khử trùng chứa clo mất hiệu lực, nên A không phù hợp với ý nghĩa câu hỏi; B. Men rượu là chất xúc tác phân hủy glucose thành cồn, có thể tăng tốc độ lên men rượu từ ngũ cốc, nên B phù hợp với ý nghĩa câu hỏi; C. Thêm sulfur dioxide vào rượu vang là để sử dụng tính khử của $\mathrm { SO } _ { 2 }$ để kéo dài thời hạn sử dụng của rượu vang, tức là làm chậm tốc độ biến chất của rượu vang, C không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; D. Do kẽm hoạt động mạnh hơn sắt, nên việc lắp đặt các khối kẽm vào đáy tàu biển là để làm chậm tốc độ ăn mòn của thép trên thân tàu, D không phù hợp với ý nghĩa của câu hỏi; Do đó, câu trả lời là: B.

Question 31: 33. Clorua đồng (CuCl) là một loại bột trắng ít tan trong nước, khó tan trong ethanol và dễ bị oxy h...

33. Clorua đồng (CuCl) là một loại bột trắng ít tan trong nước, khó tan trong ethanol và dễ bị oxy hóa. Quy trình sản xuất CuCl từ quặng đồng (thành phần chính là $\mathrm { CuFeS } _ { 2 }$) được thể hiện trong hình vẽ. Câu nào sau đây là không đúng? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-017.jpg)

  • A. A. $\left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - }$ Thêm nước có thể làm cân bằng $\left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - } ( \mathrm { aq } ) \rightleftharpoons \mathrm { CuCl } ( \mathrm { s } ) + 2 \mathrm { Cl } ^ { - } ( \mathrm { aq } )$ di chuyển ngược lại.
  • B. B. Phản ứng xảy ra khi thêm axit clohydric đậm đặc là $\operatorname { CuCl } ( \mathrm { s } ) + 2 \mathrm { Cl } ^ { - } ( \mathrm { aq } ) \rightleftharpoons \left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - } ( \mathrm { aq } )$
  • C. C. Các quá trình lọc, rửa, sấy khô không được thực hiện trong không khí.
  • D. D. Khi rửa CuCl, có thể sử dụng ethanol.

Answer: A

Solution: A. Khi pha loãng, cân bằng dịch chuyển theo hướng tăng nồng độ ion. Thêm nước vào $\left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - }$ có thể làm cân bằng dịch chuyển theo hướng thuận $\left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - } ( \mathrm { aq } ) \rightleftharpoons \mathrm { CuCl } ( \mathrm { s } ) + 2 \mathrm { Cl } ^ { - } ( \mathrm { aq } )$, khiến CuCl kết tủa, nên A là sai; B. Khi thêm axit clohydric đậm đặc, nồng độ $\mathrm { Cl } ^ { - }$ sẽ tăng lên, khiến cân bằng $\left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - } ( \mathrm { aq } ) \rightleftharpoons \mathrm { CuCl } ( \mathrm { s } ) + 2 \mathrm { Cl } ^ { - } ( \mathrm { aq } )$ di chuyển ngược lại, phản ứng xảy ra là $\mathrm { CuCl } ( \mathrm { s } ) + 2 \mathrm { Cl } ^ { - } ( \mathrm { aq } ) \rightleftharpoons \left[ \mathrm { CuCl } _ { 3 } \right] ^ { 2 - } ( \mathrm { aq } )$ , B đúng; C. Theo thông tin trong câu hỏi, CuCl là một loại bột màu trắng dễ bị oxy hóa, do đó không thể thực hiện các quá trình lọc, rửa, sấy khô trong không khí để tránh bị oxy hóa, C đúng; D. Rửa bằng ethanol có thể giảm tổn thất do hòa tan, tăng năng suất, sấy khô chân không có thể ngăn CuCl bị oxy hóa, tăng độ tinh khiết, D đúng; Do đó, câu trả lời là: A.

Question 32: 34. Câu nào sau đây là không đúng?

34. Câu nào sau đây là không đúng?

  • A. A. Sử dụng chất xúc tác có thể làm giảm nhiệt độ phản ứng, mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng.
  • B. B. Dao gốm chủ yếu được chế tạo từ vật liệu nano "oxit zirconium", có độ cứng cao, khả năng dẫn nhiệt tốt và chống ăn mòn.
  • C. C. Graphene là một vật liệu mới có cấu trúc dạng lá đơn lớp được tạo thành từ các nguyên tử carbon, do đó có diện tích bề mặt rất lớn. Thông qua kính hiển vi điện tử xuyên thấu, có thể quan sát trực tiếp quá trình hấp phụ và giải phóng của các nguyên tử đơn lẻ.
  • D. D. Thúc đẩy cải tạo các cơ sở khử lưu huỳnh, khử nitơ và lọc bụi, có thể giảm đáng kể lượng khí thải $\mathrm { SO } _ { 2 } , \mathrm { NO } _ { 2 } , \mathrm { PM } 2.5$, giúp bầu trời trở lại màu xanh "APEC".

Answer: B

Solution: Phân tích câu hỏi: Việc sử dụng chất xúc tác có thể làm tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng, giảm nhiệt độ phản ứng, mang lại hiệu quả tiết kiệm năng lượng, đáp án A là đúng. Dao gốm hầu hết đều được làm từ oxit zirconium, có độ dẫn nhiệt rất thấp, đáp án B là sai. Graphene là một loại màng mỏng phẳng được cấu tạo từ các nguyên tử carbon với quỹ đạo lai sp 2, có hình lục giác giống như tổ ong, là vật liệu hai chiều chỉ dày bằng một nguyên tử carbon, đáp án C là đúng. Điểm kiểm tra: Hóa học và cuộc sống

Question 33: 35. Các nhà khoa học đang nghiên cứu việc sử dụng công nghệ xúc tác để chuyển đổi $\mathrm { NO } _ ...

35. Các nhà khoa học đang nghiên cứu việc sử dụng công nghệ xúc tác để chuyển đổi $\mathrm { NO } _ { \text {和 } } \mathrm { CO } _ { \text {转变为 } } \mathrm { CO } _ { 2 }$ và $\mathrm { N } _ { 2 }$ trong khí thải, phản ứng là $2 \mathrm { NO } ( \mathrm { g } ) + 2 \mathrm { CO } ( \mathrm { g } ) - 4 \tau 2 \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { N } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \quad \Delta \mathrm { H } < 0$. Biểu đồ minh họa tỷ lệ chuyển đổi cân bằng của NO $( \alpha )$ thay đổi theo nhiệt độ và áp suất được hiển thị trong hình. Câu nào sau đây là đúng? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-018.jpg)

  • A. A. X và Y lần lượt đại diện cho áp suất và nhiệt độ.
  • B. B. $Y _ { 1 } > Y _ { 2 }$
  • C. C. Hằng số cân bằng: $\mathrm { K } _ { \mathrm { a } } < \mathrm { K } _ { \mathrm { b } } < \mathrm { K } _ { \mathrm { c } }$
  • D. D. Giảm nhiệt độ một cách thích hợp, tỷ lệ chuyển đổi cân bằng NO tăng lên.

Answer: D

Solution: A. $2 \mathrm { NO } ( \mathrm { g } ) + 2 \mathrm { CO } ( \mathrm { g } )$ và $\downarrow 2 \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { N } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \quad \Delta \mathrm { H } < 0$ là phản ứng tỏa nhiệt làm giảm lượng chất khí, khi nhiệt độ tăng, cân bằng dịch chuyển ngược, tỷ lệ chuyển đổi cân bằng của NO giảm, do đó X biểu thị nhiệt độ, Y biểu thị áp suất, nên A sai; B. Ở cùng nhiệt độ, tăng áp suất, cân bằng chuyển động thuận, tỷ lệ chuyển đổi cân bằng của NO tăng, thì $\mathrm { Y } _ { 2 } > \mathrm { Y } _ { 1 }$, do đó B sai; C. Tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển động ngược, hằng số cân bằng giảm, nhiệt độ không đổi, hằng số cân bằng không đổi, hằng số cân bằng: $\mathrm { K } _ { \mathrm { a } } = \mathrm { K } _ { \mathrm { b } } < \mathrm { K } _ { \mathrm { c } }$, do đó C sai; D. $2 \mathrm { NO } ( \mathrm { g } ) + 2 \mathrm { CO } ( \mathrm { g } ) - 4$ $2 \mathrm { CO } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) + \mathrm { N } _ { 2 } ( \mathrm {~g} ) \quad \Delta \mathrm { H } < 0$ là phản ứng tỏa nhiệt làm giảm lượng chất khí, giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển sang hướng thuận, tỷ lệ chuyển đổi cân bằng của NO tăng, do đó D đúng;

Question 34: 36. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thiết kế thí nghiệm đúng? | | Thí nghiệm | Thiết kế ...

36. Trong các thí nghiệm sau, thí nghiệm nào có thiết kế thí nghiệm đúng? | | Thí nghiệm | Thiết kế thí nghiệm | | :--- | :--- | :--- | | A | Pha chế dung dịch $\mathrm { CuSO } _ { 4 }$ của $100 \mathrm {~mL} 1.0 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 }$ | Hòa tan $25.0 \mathrm {~g} \mathrm { CuSO } _ { 4 } \cdot 5 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ vào nước để tạo thành dung dịch 100 mL | | :--- | :--- | :--- | | B | So sánh độ axit của hypochlorous acid và axetic acid | Dùng giấy thử pH để đo pH của dung dịch NaClO và dung dịch $\mathrm { CH } _ { 3 } \mathrm { COONa }$ có cùng nồng độ ở nhiệt độ phòng | | C | Nghiên cứu phản ứng giữa $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ và $\mathrm { I } ^ { - }$ là phản ứng đảo ngược | Trộn dung dịch KI và dung dịch $\mathrm { FeCl } _ { 3 }$ có nồng độ bằng nhau, sau khi phản ứng hoàn toàn, nhỏ dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ | | D | Mô phỏng phương pháp sản xuất kiềm của Hou để chế tạo chất rắn $\mathrm { NaHCO } _ { 3 }$ | Đầu tiên, cho đủ lượng $\mathrm { CO } _ { 2 }$ vào nước muối bão hòa, sau đó cho $\mathrm { NH } _ { 3 }$ vào, chất rắn sẽ kết tủa, lọc, rửa sạch, sấy khô |

  • A. A. A
  • B. B. B
  • C. C. C
  • D. D. D

Answer: A

Solution: A. Hòa tan $25.0 \mathrm {~g} \mathrm { CuSO } _ { 4 } \cdot 5 \mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O }$ trong nước để tạo thành dung dịch 100 mL, nồng độ mol của chất trong dung dịch thu được là: $\frac { \frac { 25.0 \mathrm {~g} } { 250 \mathrm {~g} \cdot \mathrm {~mol} ^ { - 1 } } } { 0.1 \mathrm {~L} } = 1.0 \mathrm {~mol} / \mathrm { L } , \mathrm { A }$ Đúng; B. Do HClO sinh ra từ quá trình thủy phân NaClO có tính oxy hóa mạnh, có thể tẩy trắng giấy thử pH, tức là không thể dùng giấy thử pH để đo pH của dung dịch NaClO, B sai; C. Theo phản ứng $2 \mathrm { Fe } ^ { 3 + } + 2 \mathrm { I } ^ { - } = 2 \mathrm { Fe } ^ { 2 + } + \mathrm { I } _ { 2 }$, không biết thể tích của dung dịch, khi trộn dung dịch KI có nồng độ bằng nhau với dung dịch $\mathrm { FeCl } _ { 3 }$, không thể xác định chất phản ứng nào dư, nếu $\mathrm { FeCl } _ { 3 }$ dư, sau khi phản ứng đầy đủ, nhỏ dung dịch KSCN vào, dung dịch chuyển sang màu đỏ, thì không thể nghiên cứu $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ và $\mathrm { I } ^ { - }$ là phản ứng có thể đảo ngược, nếu KI dư thừa, thì có thể nghiên cứu $\mathrm { Fe } ^ { 3 + }$ và $\mathrm { I } ^ { - }$ là phản ứng có thể đảo ngược, C sai; D. Do $\mathrm { CO } _ { 2 }$ có độ hòa tan rất nhỏ trong nước muối bão hòa, nhưng độ hòa tan tăng lên trong điều kiện kiềm, $\mathrm { NH } _ { 3 }$ có độ hòa tan rất lớn trong nước muối bão hòa nước muối bão hòa, hòa tan trong nước tạo thành bazơ, do đó trong phương pháp sản xuất bazơ của Hou, trước tiên cần cho đủ lượng $\mathrm { NH } _ { 3 }$ vào nước muối bão hòa, sau đó cho $\mathrm { CO } _ { 2 }$ vào, sau đó có chất rắn kết tủa, lọc, rửa, sấy khô, D sai; Do đó, câu trả lời là: A.

Question 35: 37. Dưới tác dụng của chất xúc tác, $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ bị phân hủy, năng ...

37. Dưới tác dụng của chất xúc tác, $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ bị phân hủy, năng lượng phản ứng thay đổi theo quá trình phản ứng như hình dưới đây: Câu nào sau đây là đúng? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-019.jpg)

  • A. A. Phản ứng phân hủy $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$
  • B. B. Việc thêm chất xúc tác làm giảm hiệu ứng nhiệt của phản ứng.
  • C. C. Việc thêm chất xúc tác đã làm tăng tỷ lệ phân hủy của $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$.
  • D. D. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phân hủy $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ bằng cách thay đổi quá trình phản ứng và giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng.

Answer: D

Solution: Phân tích câu hỏi: Theo hình vẽ, có thể thấy năng lượng của chất phản ứng cao, năng lượng của sản phẩm thấp, phản ứng phân hủy hydro peroxide là phản ứng tỏa nhiệt, nên lựa chọn A là sai; Chất xúc tác có thể thay đổi năng lượng hoạt hóa của phản ứng, nhưng không thể thay đổi hiệu ứng nhiệt của phản ứng, nên lựa chọn B là sai; Chất xúc tác chỉ có thể thay đổi tốc độ phản ứng hóa học, nhưng không thể thay đổi tỷ lệ chuyển đổi của phản ứng, nên lựa chọn C là sai; Chất xúc tác có thể tăng tốc độ phân hủy $\mathrm { H } _ { 2 } \mathrm { O } _ { 2 }$ bằng cách thay đổi quá trình phản ứng và giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng, nên lựa chọn D là đúng. Điểm kiểm tra: Ảnh hưởng của chất xúc tác đối với phản ứng hóa học

Question 36: 38. Quá trình cơ bản của việc tổng hợp benzylethylene bằng cơ chế phản ứng Sonogashira được minh họa...

38. Quá trình cơ bản của việc tổng hợp benzylethylene bằng cơ chế phản ứng Sonogashira được minh họa trong hình, trong đó ${ } ^ { \mathrm { L } }$ biểu thị ligand $\left( \mathrm { PPh } _ { 3 } \right) _ { 2 }$. Câu nào sau đây là đúng? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-020.jpg) <img class="imgSvg" id = "mi1myhfy3zufagw6lor" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW15aGZ5M3p1ZmFndzZsb3IiIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDE3OCA5Ni 41NTk2Mjg3MTMwMTE5OSIgc3R5bGU9IndpZHRoOiAxNzguNDk5OTk5OTk5OTYxOTdweDsgaGVpZ2h0OiA5Ni41NTk2Mjg3MTMwMTE5OXB4OyBvdmVyZmxvdzogdmlzaWJsZ TsiPjxkZWZzPjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTA 0Ljk5OTk5OTk5OTk3NDYzIiB5MT0iNDguMjc5ODQyNjMxMTIwMzQ2IiB4Mj0iMTM2LjQ5OTk5OTk5OTk2MTk3IiB5Mj0iNDguMjc5ODcwOTA1NzM0NzI1Ij4 8c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZX Q9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTMiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9 InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iODUuOTE0NjE2NDY3MzU4OTciIHkxPSI2OS45OTY2NDU2OTcyNDc4IiB4Mj0iOTguNTE0NjM2MDU2NTgxMzQiIHkyPSI0OC4xN zI4MTY4MzE3MzQ0OCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJ lbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZnkzenVmYWd3Nmxvci01 IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9Ijg5LjI0OTk3NTUxMzQ0NjY3IiB5MT0iNzUuNTU5NjI4NzEzMDExOTkiIHgyPSIxMDQuOTk5OTk5OTk 5OTc0NjMiIHkyPSI0OC4yNzk4NDI2MzExMjAzNDYiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wL WNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGZ5M3 p1ZmFndzZsb3ItNyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI4OS4yNTAwMjQ0ODY1MTUyNCIgeTE9IjIxLjAwMDAyODI3NDYxNDMyNiIgeDI9IjEwNC 45OTk5OTk5OTk5NzQ2MyIgeTI9IjQ4LjI3OTg0MjYzMTEyMDM0NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9 wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9Im xpbmUtbWkxbXloZnkzenVmYWd3Nmxvci05IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjU3Ljc0OTk3NTUxMzQ1OTM2IiB5MT0iNzUuNTU5N jAwNDM4Mzk3NjUiIHgyPSI4OS4yNDk5NzU1MTM0NDY2NyIgeTI9Ijc1LjU1OTYyODcxMzAxMTk5Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZn NldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50Pjx saW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTExIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjYwLjkwMDAxOTM5NzA5 NjEiIHkxPSIyNi42NzAwMDI4Mjc0NTkxNDciIHgyPSI4Ni4xMDAwMTkzOTcwODU5NCIgeTI9IjI2LjY3MDAyNTQ0NzE1MDYxIj48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJ yZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2x pbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTEzIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9I jU3Ljc1MDAyNDQ4NjUyNzk1IiB5MT0iMjEiIHgyPSI4OS4yNTAwMjQ0ODY1MTUyNCIgeTI9IjIxLjAwMDAyODI3NDYxNDMyNiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3Vy cmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5l YXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZnkzenVmYWd3Nmxvci0xNSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI 0OC40ODUzNjQxMzU1MTciIHkxPSI0OC4xNzI3NzE5MjUxMTk1OCIgeDI9IjYxLjA4NTM0NDU0NjI4NDUiIHkyPSI2OS45OTY2MjM0MTAzMjQzNyI+PHN0b3Agc 3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj 48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZnkzenVmYWd3Nmxvci0xNyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNw YWNlT25Vc2UiIHgxPSI0MiIgeTE9IjQ4LjI3OTc4NjA4MTg5MTY2IiB4Mj0iNTcuNzQ5OTc1NTEzNDU5MzYiIHkyPSI3NS41NTk2MDA0MzgzOTc2NSI+PHN0b3Ag c3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlI j48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZnkzenVmYWd3Nmxvci0xOSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclN wYWNlT25Vc2UiIHgxPSI0MiIgeTE9IjQ4LjI3OTc4NjA4MTg5MTY2IiB4Mj0iNTcuNzUwMDI0NDg2NTI3OTUiIHkyPSIyMSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY 3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW 5lYXJHcmFkaWVudD48L2RlZnM+PG1hc2sgaWQ9InRleHQtbWFzay1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yIj48cmVjdCB4PSIwIiB5PSIwIiB3aWR0aD0iMTAwJSIgaGVp Z2h0PSIxMDAlIiBmaWxsPSJ3aGl0ZSI+PC9yZWN0PjxjaXJjbGUgY3g9IjEzNi40OTk5OTk5OTk5NjE5NyIgY3k9IjQ4LjI3OTg3MDkwNTczNDcyNSIgcj0iNy44NzUi IGZpbGw9ImJsYWNrIj48L2NpcmNsZT48L21hc2s+PHN0eWxlPgogICAgICAgICAgICAgICAgLmVsZW1lbnQtbWkxbXloZnkzenVmYWd3NmxvciB7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgIC AgZm9udDogMTRweCBIZWx2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAgICAgIGFsaWdubWVudC1iYXNlbGluZTogJ21pZGRsZSc7CiAgICAgICAgICAgICAgICB9Ci AgICAgICAgICAgICAgICAuc3ViLW1pMW15aGZ5M3p1ZmFndzZsb3IgewogICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDguNHB4IEhlbHZldGljYSwgQXJpYWwsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgIC AgICAgICB9CiAgICAgICAgICAgIDwvc3R5bGU+PGcgbWFzaz0idXJsKCN0ZXh0LW1hc2stbWkxbXloZnkzenVmYWd3NmxvcikiPjxsaW5lIHgxPSIxMDQuOTk5OTk5OTk5OTc0NjMi IHkxPSI0OC4yNzk4NDI2MzExMjAzNDYiIHgyPSIxMzYuNDk5OTk5OTk5OTYxOTciIHkyPSI0OC4yNzk4NzA5MDU3MzQ3MjUiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcD pyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTEnKSI+PC9saW5lPj xsaW5lIHgxPSI4NS45MTQ2MTY0NjczNTg5NyIgeTE9IjY5Ljk5NjY0NTY5NzI0NzgiIHgyPSI5OC41MTQ2MzYwNTY1ODEzNCIgeTI9IjQ4LjE3MjgxNjgzMTczNDQ4I iBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ nkzenVmYWd3Nmxvci0zJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iODkuMjQ5OTc1NTEzNDQ2NjciIHkxPSI3NS41NTk2Mjg3MTMwMTE5OSIgeDI9IjEwNC45OTk5OTk5OTk5N zQ2MyIgeTI9IjQ4LjI3OTg0MjYzMTEyMDM0NiIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdG g6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGZ5M3p1ZmFndzZsb3ItNScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9Ijg5LjI1MDAyNDQ4NjUxNTI0IiB5MT0iMj EuMDAwMDI4Mjc0NjE0MzI2IiB4Mj0iMTA0Ljk5OTk5OTk5OTk3NDYzIiB5Mj0iNDguMjc5ODQyNjMxMTIwMzQ2IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm9 1bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZnkzenVmYWd3Nmxvci03JykiPjwvbGluZT 48bGluZSB4MT0iNTcuNzQ5OTc1NTEzNDU5MzYiIHkxPSI3NS41NTk2MDA0MzgzOTc2NSIgeDI9Ijg5LjI0OTk3NTUxMzQ0NjY3IiB5Mj0iNzUuNTU5NjI4Nz EzMDExOTkiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFte WhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI2MC45MDAwMTkzOTcwOTYxIiB5MT0iMjYuNjcwMDAyODI3NDU5MTQ3IiB4Mj0iODYuMTAwMDE5Mzk 3MDg1OTQiIHkyPSIyNi42NzAwMjU0NDcxNTA2MSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdG g6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGZ5M3p1ZmFndzZsb3ItMTEnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI1Ny43NTAwMjQ0ODY1Mjc5NSIgeTE9IjIxIi B4Mj0iODkuMjUwMDI0NDg2NTE1MjQiIHkyPSIyMS4wMDAwMjgyNzQ2MTQzMjYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbm U7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTEzJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDguNDg1MzY0MTM1NTE 3IiB5MT0iNDguMTcyNzcxOTI1MTE5NTgiIHgyPSI2MS4wODUzNDQ1NDYyODQ1IiB5Mj0iNjkuOTk2NjIzNDEwMzI0MzciIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZ DtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTE1JykiPjwvbGluZT48bGlu ZSB4MT0iNDIiIHkxPSI0OC4yNzk3ODYwODE4OTE2NiIgeDI9IjU3Ljc0OTk3NTUxMzQ1OTM2IiB5Mj0iNzUuNTU5NjAwNDM4Mzk3NjUiIHN0eWxlPSJzdHJva2Utb GluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTE3JykiPj wvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDIiIHkxPSI0OC4yNzk3ODYwODE4OTE2NiIgeDI9IjU3Ljc1MDAyNDQ4NjUyNzk1IiB5Mj0iMjEiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNh cDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhmeTN6dWZhZ3c2bG9yLTE5JykiPjwvbGlu ZT48L2c+PGc+PHRleHQgeD0iMTMyLjU2MjQ5OTk5OTk2MTk3IiB5PSI1My41Mjk4NzA5MDU3MzQ3MjUiIGNsYXNzPSJlbGVtZW50LW1pMW15aGZ5M3p1Zm FndzZsb3IiIGZpbGw9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgc3R5bGU9InRleHQtYW5jaG9yOiBzdGFydDsgd3JpdGluZy1tb2RlOiBob3Jpem9udGFsLXRiOyB0ZXh0LW9yaWVudGF0 aW9uOiBtaXhlZDsgbGV0dGVyLXNwYWNpbmc6IG5vcm1hbDsgZGlyZWN0aW9uOiBsdHI7Ij48dHNwYW4+STwvdHNwYW4+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjEzNi4 0OTk5OTk5OTk5NjE5NyIgeT0iNDguMjc5ODcwOTA1NzM0NzI1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweC BEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxMDQuOTk5OTk5OTk5OTc0NjMiIHk9IjQ4LjI3OTg0MjYzMTEyMDM0NiIg Y2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj 48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iODkuMjQ5OTc1NTEzNDQ2NjciIHk9Ijc1LjU1OTYyODcxMzAxMTk5IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPS IKICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI1Ny43NDk5NzU1MTM0NTkzNiIgeT0iN zUuNTU5NjAwNDM4Mzk3NjUiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAg ICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjQyIiB5PSI0OC4yNzk3ODYwODE4OTE2NiIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAg ICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNTcuNzUwMDI0NDg2NTI3OTUiIHk9IjIxIiBj bGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4d D48dGV4dCB4PSI4OS4yNTAwMjQ0ODY1MTUyNCIgeT0iMjEuMDAwMDI4Mjc0NjE0MzI2IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAg ICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48L2c+PC9zdmc+"/> Tỷ lệ chuyển đổi cân bằng <img class="imgSvg" id = "mi1myhg2xmdp9h3dpwh" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2giIHhtbG5zPSJodHRwOi8vd3d3LnczLm9yZy8yMDAwL3N2ZyIgdmlld0JveD0iMCAwIDI0OCAxMDU uMDAwMTIyNDMyNjMxOTQiIHN0eWxlPSJ3aWR0aDogMjQ3LjY3ODgwMTMxNTE1NTg1cHg7IGhlaWdodDogMTA1LjAwMDEyMjQzMjYzMTk0cHg7IG92ZXJmbG93OiB2aX NpYmxlOyI+PGRlZnM+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtMSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPS IxNzYuNTA4OTg3MDk3MzEwNTgiIHkxPSI4MC43MjY1NDQyODU3MzI3NCIgeDI9IjIwMy43ODg4MDQ5ODgxMzcyIiB5Mj0iNjQuOTc2NTc0ODkzOTEwNTgiPjxzdG9w IHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+ PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT 25Vc2UiIHgxPSIuMjg4OTc5NzUxMzQ3ODgiIHkxPSI4Ny4yNzM3MDA1Nzk1MzExNCIgeDI9IjIwNy41Njg3OTc2NDIxNzQ1IiB5Mj0iNzEuNTIzNzMx MTg3NzA4OTgiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3I iIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtNSIgZ3JhZGllbnRV bml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSIxNzguMzk4OTgzNDI0MzI5MjMiIHkxPSI4NC4wMDAxMjI0MzI2MzE5NCIgeDI9IjIwNS42Nzg4MDEzMTUxNTU4NSIge TI9IjY4LjI1MDE1MzA0MDgwOTc4Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2x vcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5 aDNkcHdoLTciIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTUxLjExOTIwMDg3Njc3MDU1IiB5MT0iNjguMjUwMDkxODI0NDczOTciIHgyPSIxNzguM zk4OTgzNDI0MzI5MjMiIHkyPSI4NC4wMDAxMjI0MzI2MzE5NCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wP jxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9Imxp bmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC05IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjEyOS40MDIzNTkyNjU1NTQ2IiB5MT0iODcuMzM1NDMxNDk 3NDYyNzEiIHgyPSIxNTEuMjI2MjEzNTc4MjE1OSIgeTI9Ijc0LjczNTQ1NTk4NDAwNDk3Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iM jAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYX JHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTExIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjEyMy44MzkzODI5ODU5NDM5NCIgeTE9I jg0LjAwMDA2MTIxNjI5NjEzIiB4Mj0iMTUxLjExOTIwMDg3Njc3MDU1IiB5Mj0iNjguMjUwMDkxODI0NDczOTciPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRD b2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZG llbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtMTMiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iOTYuNTU5Nj AwNDM4Mzg1MjkiIHkxPSI2OC4yNTAwMzA2MDgxMzgxNSIgeDI9IjEyMy44MzkzODI5ODU5NDM5NCIgeTI9Ijg0LjAwMDA2MTIxNjI5NjEzIj48c3RvcCBzdG9wLWNvbG 9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3R vcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTE1IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZ SIgeDE9IjY5LjE3Mjc2OTg0NjExMzM0IiB5MT0iNzcuNTE0NjM1ODQwNDI5MzUiIHgyPSI5MC45OTY2MjQxNTg3NzQ2MiIgeTI9IjY0LjkxNDY2MDMyNjk3MTU3I j48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZz ZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTE3IiBncmFkaWVudFVuaXRz PSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTc4MjU0NzU1ODY4IiB5MT0iODMuOTk5OTk5OTk5OTYwMzUiIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0MzgzODUyOSIgeTI9IjY4LjI 1MDAzMDYwODEzODE1Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudEN vbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTE5IiB ncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9Ijk2LjU1OTYwMDQzODM4NTI5IiB5MT0iNjguMjUwMDMwNjA4MTM4MTUiIHgyPSI5Ni41NTk2MzU3ODE2NT MyIiB5Mj0iMzYuNzUwMDMwNjA4MTU3OTQiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWN vbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGcyeG1k cDloM2Rwd2gtMjEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iNDIiIHkxPSI2OC4yNDk5NjkzOTE4MDI0IiB4Mj0iNjkuMjc5NzgyNTQ3NTU4N jgiIHkyPSI4My45OTk5OTk5OTk5NjAzNSI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29 sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRw OWgzZHB3aC0yMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI2OS4xNzI4MjU5NzkzODE5NSIgeTE9IjI3LjQ4NTM2MzkxOTM3NjM2IiB4Mj 0iOTAuOTk2NjUyMDE3NDI4OSIgeTI9IjQwLjA4NTM4ODQwNTkwMjcxIj48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b 3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZ D0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTI1IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTg1MzIzNDA5NDUyIiB5MT0iMjEiIHgyPSI 5Ni41NTk2MzU3ODE2NTMyIiB5Mj0iMzYuNzUwMDMwNjA4MTU3OTQiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3R vcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5 lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtMjciIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iNDcuNjcwMDAzNTM0MzIzMjMiIHkxPSI2NS4wOTk5NzU 3NTM1OTI2IiB4Mj0iNDcuNjcwMDMWZ4OTM3NTUiIHkyPSIzOS44OTk5NzU3NTM2MDg0NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ 9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR 3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0yOSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI0MiIgeTE9IjY4LjI0OTk2OTM 5MTgwMjQiIHgyPSI0Mi4wMDAwMzUzNDMyNjc5MSIgeTI9IjM2Ljc0OTk2OTM5MTgyMjIyIj48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0i MjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lY XJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTMxIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQyLjAwMDAzNTM0MzI2NzkxIiB 5MT0iMzYuNzQ5OTY5MzkxODIyMjIiIHgyPSI2OS4yNzk4NTMyMzQwOTQ1MiIgeTI9IjIxIj48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0 iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjwvZGV mcz48bWFzayBpZD0idGV4dC1tYXNrLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2giPjxyZWN0IHg9IjAiIHk9IjAiIHdpZHRoPSIxMDAlIiBoZWlnaHQ9IjEwMCUiIGZpbGw 9IndoaXRlIj48L3JlY3Q+PC9tYXNrPjxzdHlsZT4KICAgICAgICAgICAgICAgIC5lbGVtZW50LW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2ggewogICAgICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDE0 cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbCwgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBhbGlnbm1lbnQtYmFzZWxpbmU6ICdtaWRkbGUnOwogICAgICAgICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICAg ICAgLnN1Yi1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoIHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA4LjRweCBIZWx2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAgICAg fQogICAgICAgICAgICA8L3N0eWxlPjxnIG1hc2s9InVybCgjdGV4dC1tYXNrLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gpIj48bGluZSB4MT0iMTc2LjUwODk4NzA5Nz MxMDU4IiB5MT0iODAuNzI2NTQ0Mjg1NzMyNzQiIHgyPSIyMDMuNzg4ODA0OTg4MTM3MiIgeTI9IjY0Ljk3NjU3NDg5MzkxMDU4IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmV jYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0xJykiPj wvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTgwLjI4ODk3OTc1MTM0Nzg4IiB5MT0iODcuMjczNzAwNTc5NTMxMTQiIHgyPSIyMDcuNTY4Nzk3NjQyMTc0NSIgeTI9IjcxLjUyMzczMTE4 NzcwODk4IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUt bWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0zJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTc4LjM5ODk4MzQyNDMyOTIzIiB5MT0iODQuMDAwMTIyNDMyNjMxOTQiIHgyPSIyMDUuNjc 4ODAxMzE1MTU1ODUiIHkyPSI2OC4yNTAxNTMwNDA4MDk3OCIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2 Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtNScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY3NzA1NSIgeTE9 IjY4LjI1MDA5MTgyNDQ3Mzk3IiB4Mj0iMTc4LjM5ODk4MzQyNDMyOTIzIiB5Mj0iODQuMDAwMTIyNDMyNjMxOTQiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZD tzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgx PSIxMjkuNDAyMzU5MjY1NTU0NiIgeTE9Ijg3LjMzNTQzMTQ5NzQ2MjcxIiB4Mj0iMTUxLjIyNjIxMzU3ODIxNTkiIHkyPSI3NC43MzU0NTU5ODQwMDQ5NyIgc3 R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15a GcyeG1kcDloM2Rwd2gtOScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjEyMy44MzkzODI5ODU5NDM5NCIgeTE9Ijg0LjAwMDA2MTIxNjI5NjEzIiB4Mj0iMTUxLjExOTIwMDg3 Njc3MDU1IiB5Mj0iNjguMjUwMDkxODI0NDczOTciIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjY iIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTExJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iOTYuNTU5NjAwNDM4Mzg1MjkiIHkxPSI2OC4yNTAwMzA2 MDgxMzgxNSIgeDI9IjEyMy44MzkzODI5ODU5NDM5NCIgeTI9Ijg0LjAwMDA2MTIxNjI5NjEzIiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJ heTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0xMycpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjY5LjE 3Mjc2OTg0NjExMzM0IiB5MT0iNzcuNTE0NjM1ODQwNDI5MzUiIHgyPSI5MC45OTY2MjQxNTg3NzQ2MiIgeTI9IjY0LjkxNDY2MDMyNjk3MTU3IiBzdHlsZT0ic3R yb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB 3aC0xNScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjY5LjI3OTc4MjU0NzU1ODY4IiB5MT0iODMuOTk5OTk5OTk5OTYwMzUiIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0MzgzODUyOSIgeTI9Ij Y4LjI1MDAzMDYwODEzODE1IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9In VybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0xNycpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9Ijk2LjU1OTYwMDQzODM4NTI5IiB5MT0iNjguMjUwMDMwNjA4MTM4MTU iIHgyPSI5Ni41NTk2MzU3ODE2NTMyIiB5Mj0iMzYuNzUwMDMwNjA4MTU3OTQiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbm U7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTE5JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDIiIHkxPSI2OC4yNDk5 NjkzOTE4MDI0IiB4Mj0iNjkuMjc5NzgyNTQ3NTU4NjgiIHkyPSI4My45OTk5OTk5OTk5NjAzNSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kY XNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtMjEnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI2 OS4xNzI4MjU5NzkzODE5NSIgeTE9IjI3LjQ4NTM2MzkxOTM3NjM2IiB4Mj0iOTAuOTk2NjUyMDE3NDI4OSIgeTI9IjQwLjA4NTM4ODQwNTkwMjcxIiBzdHlsZT0 ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWg zZHB3aC0yMycpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjY5LjI3OTg1MzIzNDA5NDUyIiB5MT0iMjEiIHgyPSI5Ni41NTk2MzU3ODE2NTMyIiB5Mj0iMzYuNzUwMDMwN jA4MTU3OTQiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS 1taTFteWhnMnhtZHA5aDNkcHdoLTI1JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDcuNjcwMDAzNTM0MzIzMjMiIHkxPSI2NS4wOTk5NzU3NTM1OTI2IiB4Mj0iNDcuNjcwMDM OTM3NTUiIHkyPSIzOS44OTk5NzU3NTM2MDg0NiIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lk dGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGcyeG1kcDloM2Rwd2gtMjcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI0MiIgeTE9IjY4LjI0OTk2OTM5MTgwMjQ iIHgyPSI0Mi4wMDAwMzUzNDMyNjc5MSIgeTI9IjM2Ljc0OTk2OTM5MTgyMjIyIiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3 N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0yOScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjQyLjAwMDAzNTM0Mz I2NzkxIiB5MT0iMzYuNzQ5OTY5MzkxODIyMjIiIHgyPSI2OS4yNzk4NTMyMzQwOTQ1MiIgeTI9IjIxIiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tl LWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzJ4bWRwOWgzZHB3aC0zMScpIj48L2xpbmU+PC9nPjxn Pjx0ZXh0IHg9IjIwNS42Nzg4MDEzMTUxNTU4NSIgeT0iNjguMjUwMTUzMDQwODA5NzgiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgIC AgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjE3OC4zOTg5ODM0MjQzMjkyMyIgeT0iODQuMDAwMTIyNDMyNjM xOTQiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0 Pjx0ZXh0IHg9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY3NzA1NSIgeT0iNjguMjUwMDkxODI0NDczOTciIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgIC AgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjEyMy44MzkzODI5ODU5NDM5NCIgeT0iODQuMDAwMDYxMjE2Mjk 2MTMiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0 Pjx0ZXh0IHg9Ijk2LjU1OTYwMDQzODM4NTI5IiB5PSI2OC4yNTAwMzA2MDgxMzgxNSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgIC AgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNjkuMjc5NzgyNTQ3NTU4NjgiIHk9Ijgz Ljk5OTk5OTk5OTk2MDM1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcml mOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI0MiIgeT0iNjguMjQ5OTY5Mzk AgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNDIuMDAwMDM1MzQzMjY3OTEiIHk9Ij M2Ljc0OTk2OTM5MTgyMjIyIiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXN lcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI2OS4yNzk4NTMyMzQwOTQ1MiIgeT0iMjEiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAg ICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9Ijk2LjU1OTYzNTc4MTY1MzIiIHk9IjM2Ljc1MDA zMDYwODE1Nzk0IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAg ICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48L2c+PC9zdmc+"/>

  • A. A. Trong quá trình bước (4), nguyên tố Pd bị khử.
  • B. B. $\mathrm { L } _ { \mathrm { n } } \mathrm { Pd }$ và ${ } _ { \mathrm { CuI } }$ là chất xúc tác của quá trình phản ứng này, có thể tăng cường
  • C. C. Tỷ lệ sử dụng nguyên tử trong phản ứng tổng thể đạt $100 \%$
  • D. D. Nếu sử dụng benzylethyne thay thế cho chất tương tự trong quá trình trên để phản ứng với $\mathrm { CH } _ { 2 } = \mathrm { CHI }$, có thể tổng hợp được.

Answer: A

Solution: A. Trong quá trình bước (4), giá trị hóa trị của $\operatorname { Pd }$ thay đổi từ +2 thành 0, giá trị hóa trị giảm, nguyên tố bị khử, do đó A là đúng; B. Chất xúc tác không thể làm thay đổi cân bằng, tỷ lệ chuyển đổi cân bằng của iodobenzen không thay đổi, do đó B là sai; C. Từ hình vẽ có thể thấy, phản ứng là etylen và <img class="imgSvg" id = "mi1myhg9qtsksei9j4" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW15aGc5cXRza3NlaTlqNCIgeG1sbnM9Imh0dHA6Ly93d3cudzMub3JnLzIwMDAvc3ZnIiB2aWV3Qm94PSIwIDAgMTc4IDk2Lj U1OTYyODcxMzAxMTk5IiBzdHlsZT0id2lkdGg6IDE3OC40OTk5OTk5OTk5NjE5N3B4OyBoZWlnaHQ6IDk2LjU1OTYyODcxMzAxMTk5cHg7IG92ZXJmbG93OiB2aXN pYmxlOyI+PGRlZnM+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGc5cXRza3NlaTlqNC0xIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9Ij EwNC45OTk5OTk5OTk5NzQ2MyIgeTE9IjQ4LjI3OTg0MjYzMTEyMDM0NiIgeDI9IjEzNi40OTk5OTk5OTk5NjE5NyIgeTI9IjQ4LjI3OTg3MDkwNTczNDcyNSI+PHN0b3Agc 3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj 48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0LTMiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGF jZU9uVXNlIiB4MT0iODUuOTE0NjE2NDY3MzU4OTciIHkxPSI2OS45OTY2NDU2OTcyNDc4IiB4Mj0iOTguNTE0NjM2MDU2NTgxMzQiIHkyPSI0OC4xNzI4MTY4MzE 3MzQ0OCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIg b2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0LTUiIGdyYWRpZW50 VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iODkuMjQ5OTc1NTEzNDQ2NjciIHkxPSI3NS41NTk2Mjg3MTMwMTE5OSIgeDI9IjEwNC45OTk5OTk5OTk5NzQ2MyIgeTI 9IjQ4LjI3OTg0MjYzMTEyMDM0NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb 3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZzlxdHNrc2 VpOWo0LTciIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iODkuMjUwMDI0NDg2NTE1MjQiIHkxPSIyMS4wMDAwMjgyNzQ2MTQzMjYiIHgyPSIxMDQu OTk5OTk5OTk5OTc0NjMiIHkyPSI0OC4yNzk4NDI2MzExMjAzNDYiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3 RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW 15aGc5cXRza3NlaTlqNC05IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjU3Ljc0OTk3NTUxMzQ1OTM2IiB5MT0iNzUuNTU5NjAwNDM4Mzk3 NjUiIHgyPSI4OS4yNDk5NzU1MTM0NDY2NyIgeTI9Ijc1LjU1OTYyODcxMzAxMTk5Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAl Ij48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJH cmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtMTEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iNjAuOTAwMDE5Mzk3MDk2MSIgeTE9Ij I2LjY3MDAwMjgyNzQ1OTE0NyIgeDI9Ijg2LjEwMDAxOTM5NzA4NTk0IiB5Mj0iMjYuNjcwMDI1NDQ3MTUwNjEiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbn RDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZ GllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGc5cXRza3NlaTlqNC0xMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI1Ny43NTAwM jQ0ODY1Mjc5NSIgeTE9IjIxIiB4Mj0iODkuMjUwMDI0NDg2NTE1MjQiIHkyPSIyMS4wMDAwMjgyNzQ2MTQzMjYiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRD b2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZG llbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGc5cXRza3NlaTlqNC0xNSIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI0OC40ODUzNjQ xMzU1MTciIHkxPSI0OC4xNzI3NzE5MjUxMTk1OCIgeDI9IjYxLjA4NTM0NDU0NjI4NDUiIHkyPSI2OS45OTY2MjM0MTAzMjQzNyI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2x vcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A +PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0LTE3IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSI geDE9IjQyIiB5MT0iNDguMjc5Nzg2MDgxODkxNjYiIHgyPSI1Ny43NDk5NzU1MTM0NTkzNiIgeTI9Ijc1LjU1OTYwMDQzODM5NzY1Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9 yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3Rvc D48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtMTkiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXN lIiB4MT0iNDIiIHkxPSI0OC4yNzk3ODYwODE4OTE2NiIgeDI9IjU3Ljc1MDAyNDQ4NjUyNzk1IiB5Mj0iMjEiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2x vciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ +PC9kZWZzPjxtYXNrIGlkPSJ0ZXh0LW1hc2stbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0Ij48cmVjdCB4PSIwIiB5PSIwIiB3aWR0aD0iMTAwJSIgaGVpZ2h0PSIxMDAlI iBmaWxsPSJ3aGl0ZSI+PC9yZWN0PjxjaXJjbGUgY3g9IjEzNi40OTk5OTk5OTk5NjE5NyIgY3k9IjQ4LjI3OTg3MDkwNTczNDcyNSIgcj0iNy44NzUiIGZpbGw9ImJs YWNrIj48L2NpcmNsZT48L21hc2s+PHN0eWxlPgogICAgICAgICAgICAgICAgLmVsZW1lbnQtbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0IHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiAxNH B4IEhlbHZldGljYSwgQXJpYWwsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgICAgYWxpZ25tZW50LWJhc2VsaW5lOiAnbWlkZGxlJzsKICAgICAgICAgICAgICAgIH0KICAgIC AgICAgICAgICAgIC5zdWItbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0IHsKICAgICAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA4LjRweCBIZWx2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAg ICAgICAgICAgfQogICAgICAgICAgICA8L3N0eWxlPjxnIG1hc2s9InVybCgjdGV4dC1tYXNrLW1pMW15aGc5cXRza3NlaTlqNCkiPjxsaW5lIHgxPSIxMDQuOTk5OTk5OTk5 OTc0NjMiIHkxPSI0OC4yNzk4NDI2MzExMjAzNDYiIHgyPSIxMzYuNDk5OTk5OTk5OTYxOTciIHkyPSI0OC4yNzk4NzA5MDU3MzQ3MjUiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbG luZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtMScpIj48 L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9Ijg1LjkxNDYxNjQ2NzM1ODk3IiB5MT0iNjkuOTk2NjQ1Njk3MjQ3OCIgeDI9Ijk4LjUxNDYzNjA1NjU4MTM0IiB5Mj0iNDguMTcyODE 2ODMxNzM0NDgiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZ S1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtMycpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9Ijg5LjI0OTk3NTUxMzQ0NjY3IiB5MT0iNzUuNTU5NjI4NzEzMDExOTkiIHgyPSIxMDQuOTk 5OTk5OTk5OTc0NjMiIHkyPSI0OC4yNzk4NDI2MzExMjAzNDYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoO jEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtNScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9Ijg5LjI1MDAyNDQ4NjUxNTI0IiB5MT0iMj EuMDAwMDI4Mjc0NjE0MzI2IiB4Mj0iMTA0Ljk5OTk5OTk5OTk3NDYzIiB5Mj0iNDguMjc5ODQyNjMxMTIwMzQ2IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm9 1bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzlxdHNrc2VpOWo0LTcnKSI+PC9saW5lPjx saW5lIHgxPSI1Ny43NDk5NzU1MTM0NTkzNiIgeTE9Ijc1LjU1OTYwMDQzODM5NzY1IiB4Mj0iODkuMjQ5OTc1NTEzNDQ2NjciIHkyPSI3NS41NTk2Mjg3MTMwMTE5 OSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1p MW15aGc5cXRza3NlaTlqNC05JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNjAuOTAwMDE5Mzk3MDk2MSIgeTE9IjI2LjY3MDAwMjgyNzQ1OTE0NyIgeDI9Ijg2LjEwMDAxOTM5 NzA4NTk0IiB5Mj0iMjYuNjcwMDI1NDQ3MTUwNjEiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEu MjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtMTEnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI1Ny43NTAwMjQ0ODY1Mjc5NSIgeTE9IjIxIiB4 Mj0iODkuMjUwMDI0NDg2NTE1MjQiIHkyPSIyMS4wMDAwMjgyNzQ2MTQzMjYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7 c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5ajQtMTMnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI0OC40ODUzNjQxMzU1MT ciIHkxPSI0OC4xNzI3NzE5MjUxMTk1OCIgeDI9IjYxLjA4NTM0NDU0NjI4NDUiIHkyPSI2OS45OTY2MjM0MTAzMjQzNyIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2F wOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGc5cXRza3NlaTlqNC0xNScpIj4 8L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjQyIiB5MT0iNDguMjc5Nzg2MDgxODkxNjYiIHgyPSI1Ny43NDk5NzU1MTM0NTkzNiIgeTI9Ijc1LjU1OTYwMDQzODM5NzY1IiBzdHls ZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZzlxdHN rc2VpOWo0LTE3JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDIiIHkxPSI0OC4yNzk3ODYwODE4OTE2NiIgeDI9IjU3Ljc1MDAyNDQ4NjUyNzk1IiB5Mj0iMjEiIHN0eWxlPS JzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnOXF0c2tzZWk5 ajQtMTknKSI+PC9saW5lPjwvZz48Zz48dGV4dCB4PSIxMzIuNTYyNDk5OTk5OTYxOTciIHk9IjUzLjUyOTg3MDkwNTczNDcyNSIgY2xhc3M9ImVsZW1lbnQtbWkxbXloZ zlxdHNrc2VpOWo0IiBmaWxsPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIHN0eWxlPSJ0ZXh0LWFuY2hvcjogc3RhcnQ7IHdyaXRpbmctbW9kZTogaG9yaXpvbnRhbC10YjsgdG V4dC1vcmllbnRhdGlvbjogbWl4ZWQ7IGxldHRlci1zcGFjaW5nOiBub3JtYWw7IGRpcmVjdGlvbjogbHRyOyI+PHRzcGFuPkk8L3RzcGFuPjwvdGV4dD48dGV4dCB4 PSIxMzYuNDk5OTk5OTk5OTYxOTciIHk9IjQ4LjI3OTg3MDkwNTczNDcyNSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb2 50OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iMTA0Ljk5OTk5OTk5OTk3NDYzIiB5PSI0OC4yNzk4NDI2MzExM jAzNDYiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh 0Pjx0ZXh0IHg9Ijg5LjI0OTk3NTUxMzQ0NjY3IiB5PSI3NS41NTk2Mjg3MTMwMTE5OSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0 iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNTcuNzQ5OTc1NTEzNDU5MzYiIHk9 Ijc1LjU1OTYwMDQzODM5NzY1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5z LXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI0MiIgeT0iNDguMjc5Nzg2MDgxODkxNjYiIGNsYXNzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9 IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0Pjx0ZXh0IHg9IjU3Ljc1MDAyNDQ4NjUyNzk1IiB5PSIyMSIg Y2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj 48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iODkuMjUwMDI0NDg2NTE1MjQiIHk9IjIxLjAwMDAyODI3NDYxNDMyNiIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZ T0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PC9nPjwvc3ZnPg=="/> Phản ứng tạo ra benzylethylene và HI là phản ứng thay thế, có HI được tạo ra, do đó hiệu suất sử dụng nguyên tử của phản ứng tổng thể nhỏ hơn $100 \%$, nên C là sai; D. Nếu sử dụng benzylethylene thay thế cho chất cùng loại trong quá trình trên để phản ứng thay thế với $\mathrm { CH } _ { 2 } = \mathrm { CHI }$, có thể tổng hợp <img class="imgSvg" id = "mi1myhgapb6agstzvf" src="data:image/svg+xml;base64, PHN2ZyBpZD0ic21pbGVzLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2ZiIgeG1sbnM9Imh0dHA6Ly93d3cudzMub3JnLzIwMDAvc3ZnIiB2aWV3Qm94PSIwIDAgMjQ4IDEwNS4 wMDAwNjEyMTYyOTYxMyIgc3R5bGU9IndpZHRoOiAyNDcuNjc4ODM2NjU4NDIzODVweDsgaGVpZ2h0OiAxMDUuMDAwMDYxMjE2Mjk2MTNweDsgb3ZlcmZsb3c6IHZpc2libGU7I j48ZGVmcz48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTc2 Ljk4MTUyMTUyMjMzMzIyIiB5MT0iNTAuMDQ0OTM4ODIyNDc3Mzg0IiB4Mj0iMjA0LjI2MTMzOTQxMzE1OTg1IiB5Mj0iMzQuMjk0OTY5NDMwNjU1MiI+PHN 0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSI xMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTMiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVz ZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTc5LjgxNjUxNjAxMjg2MTIzIiB5MT0iNTQuOTU1MzA2MDQyODI2MTgiIHgyPSIyMDcuMDk2MzMzOTAzNjg3ODUiIHkyPSIzOS4yMDUz MzY2NTEwMDQiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3 IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2Zi01IiBncmFkaWVud FVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY3NzA1OCIgeTE9IjY4LjI1MDA5MTgyNDQ3Mzk2IiB4Mj0iMTc4LjM5OTAxODc2NzU5NzIzIi B5Mj0iNTIuNTAwMTIyNDMyNjUxNzgiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPS JjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2 Zi03IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjEyMS45NDkzODY2NTg5MjUzIiB5MT0iODAuNzI2NDgzMDY5Mzk2OTMiIHgyPSIxNDkuMjI5MjA0 NTQ5NzUxOTMiIHkyPSI2NC45NzY1MTM2Nzc1NzQ3NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9w IHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkx bXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTkiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTI1LjcyOTM3OTMxMjk2MjYiIHkxPSI4Ny4yNzM2MzkzNjMxOT UzMyIgeDI9IjE1My4wMDkxOTcyMDM3ODkyMyIgeTI9IjcxLjUyMzY2OTk3MTM3MzE1Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlI j48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcm FkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMTEiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iMTIzLjgzOTM4Mjk4NTk0Mzk2IiB5 MT0iODQuMDAwMDYxMjE2Mjk2MTMiIHgyPSIxNTEuMTE5MjAwODc2NzcwNTgiIHkyPSI2OC4yNTAwOTE4MjQ0NzM5NiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG 9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFka WVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTEzIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9Ijk2LjU1OTY wMDQzODM4NTMiIHkxPSI2OC4yNTAwMzA2MDgxMzgxNSIgeDI9IjEyMy44MzkzODI5ODU5NDM5NiIgeTI9Ijg0LjAwMDA2MTIxNjI5NjEzIj48c3RvcCBzdG9wLWNvbG 9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3R vcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMTUiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVX NlIiB4MT0iNjkuMTcyNzY5ODQ2MTEzMzUiIHkxPSI3Ny41MTQ2MzU4NDA0MjkzNSIgeDI9IjkwLjk5NjYyNDE1ODc3NDY0IiB5Mj0iNjQuOTE0NjYwMzI2OTcxNT kiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD 0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2Zi0xNyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idX NlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI2OS4yNzk3ODI1NDc1NTg2OCIgeTE9IjgzLjk5OTk5OTk5OTk2MDM1IiB4Mj0iOTYuNTU5NjAwNDM4Mzg1MyIgeTI9IjY4LjI1MDAz MDYwODEzODE1Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9 yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyYWRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMTkiIGdyYWRp ZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iOTYuNTU5NjAwNDM4Mzg1MyIgeTE9IjY4LjI1MDAzMDYwODEzODE1IiB4Mj0iOTYuNTU5NjM1NzgxNjUzMjEi IHkyPSIzNi43NTAwMzA2MDgxNTc5NCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3 I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ 3N0enZmLTIxIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQyIiB5MT0iNjguMjQ5OTY5MzkNCIgeDI9IjY5LjI3OTc4MjU0NzU1ODY4Ii B5Mj0iODMuOTk5OTk5OTk5OTYwMzUiPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIyMCUiPjwvc3RvcD48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPS JjdXJyZW50Q29sb3IiIG9mZnNldD0iMTAwJSI+PC9zdG9wPjwvbGluZWFyR3JhZGllbnQ+PGxpbmVhckdyYWRpZW50IGlkPSJsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2 Zi0yMyIgZ3JhZGllbnRVbml0cz0idXNlclNwYWNlT25Vc2UiIHgxPSI2OS4xNzI4MjU5NzkzODE5NSIgeTE9IjI3LjQ4NTM2MzkxOTM3NjM2IiB4Mj0iOTAuOTk 2NjUyMDE3NDI4OTEiIHkyPSI0MC4wODUzODg0MDU5MDI3MiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9w IHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkx bXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTI1IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjY5LjI3OTg1MzIzNDA5NDUyIiB5MT0iMjEuMDAwMDAwMDAwMDAwM DA0IiB4Mj0iOTYuNTU5NjM1NzgxNjUzMjEiIHkyPSIzNi43NTAwMzA2MDgxNTc5NCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjI wJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48bGluZWFyR3JhZ GllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTI3IiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQ3LjY3MDAwMzUzNDMyMzIzIiB5MT0i NjUuMDk5OTc1NzUzNTkyNiIgeDI9IjQ3LjY3MDAzMTgwODkzNzU1IiB5Mj0iMzkuODk5OTc1NzUzNjA4NDY2Ij48c3RvcCBzdG9wLWNvbG9yPSJjdXJyZW50Q2 9sb3IiIG9mZnNldD0iMjAlIj48L3N0b3A+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjEwMCUiPjwvc3RvcD48L2xpbmVhckdyY WRpZW50PjxsaW5lYXJHcmFkaWVudCBpZD0ibGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMjkiIGdyYWRpZW50VW5pdHM9InVzZXJTcGFjZU9uVXNlIiB4MT0iNDIiIH kxPSI2OC4yNDk5NjkzOTE4MDI0IiB4Mj0iNDIuMDAwMDM1MzQzMjY3OTEiIHkyPSIzNi43NDk5NjkzOTE4MjIyMiI+PHN0b3Agc3RvcC1jb2xvcj0iY3VycmVudENvbG9 yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b3A+PC9saW5lYXJHcmFkaW VudD48bGluZWFyR3JhZGllbnQgaWQ9ImxpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTMxIiBncmFkaWVudFVuaXRzPSJ1c2VyU3BhY2VPblVzZSIgeDE9IjQyLjAwMDAz NTM0MzI2NzkxIiB5MT0iMzYuNzQ5OTY5MzkxODIyMjIiIHgyPSI2OS4yNzk4NTMyMzQwOTQ1MiIgeTI9IjIxLjAwMDAwMDAwMDAwMDAwNCI+PHN0b3Agc3RvcC1jb 2xvcj0iY3VycmVudENvbG9yIiBvZmZzZXQ9IjIwJSI+PC9zdG9wPjxzdG9wIHN0b3AtY29sb3I9ImN1cnJlbnRDb2xvciIgb2Zmc2V0PSIxMDAlIj48L3N0b 3A+PC9saW5lYXJHcmFkaWVudD48L2RlZnM+PG1hc2sgaWQ9InRleHQtbWFzay1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYiPjxyZWN0IHg9IjAiIHk9IjAiIHdpZHRoPSIxMDAlIiBo ZWlnaHQ9IjEwMCUiIGZpbGw9IndoaXRlIj48L3JlY3Q+PC9tYXNrPjxzdHlsZT4KICAgICAgICAgICAgICAgIC5lbGVtZW50LW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2ZiB7Ci AgICAgICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogMTRweCBIZWx2ZXRpY2EsIEFyaWFsLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAgICAgICAgIGFsaWdubWVudC1iYXNlbGluZTogJ21pZGRsZSc7CiAg ICAgICAgICAgICAgICB9CiAgICAgICAgICAgICAgICAuc3ViLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2ZiB7CiAgICAgICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogOC40cHggSGVsdmV0aWNhLCBBcmlhbCwgc2Fucy1zZX JpZjsKICAgICAgICAgICAgICAgIH0KICAgICAgICAgICAgPC9zdHlsZT48ZyBtYXNrPSJ1cmwoI3RleHQtbWFzay1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYpIj48bGluZSB4MT0iMTc2Ljk4MTU yMTUyMjMzMzIyIiB5MT0iNTAuMDQ0OTM4ODIyNDc3Mzg0IiB4Mj0iMjA0LjI2MTMzOTQxMzE1OTg1IiB5Mj0iMzQuMjk0OTY5NDMwNjU1MiIgc3R5bGU9In N0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2Y WdzdHp2Zi0xJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iMTc5LjgxNjUxNjAxMjg2MTIzIiB5MT0iNTQuOTU1MzA2MDQyODI2MTgiIHgyPSIyMDcuMDk2MzMzOTAzNjg3ODU iIHkyPSIzOS4yMDUzMzY2NTEwMDQiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0 idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMycpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjE1MS4xMTkyMDA4NzY3NzA1OCIgeTE9IjY4LjI1MDA5MTgyNDQ3Mzk2IiB 4Mj0iMTc4LjM5OTAxODc2NzU5NzIzIiB5Mj0iNTIuNTAwMTIyNDMyNjUxNzgiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU 7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtNScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjEyMS45NDkzODY2NTg5MjUz IiB5MT0iODAuNzI2NDgzMDY5Mzk2OTMiIHgyPSIxNDkuMjI5MjA0NTQ5NzUxOTMiIHkyPSI2NC45NzY1MTM2Nzc1NzQ3NiIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2Fw OnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2Zi03JykiPjwv bGluZT48bGluZSB4MT0iMTI1LjcyOTM3OTMxMjk2MjYiIHkxPSI4Ny4yNzM2MzkzNjMxOTUzMyIgeDI9IjE1My4wMDkxOTcyMDM3ODkyMyIgeTI9IjcxLjUyMzY2OTk3 MTM3MzE1IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUt bWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTknKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSIxMjMuODM5MzgyOTg1OTQzOTYiIHkxPSI4NC4wMDAwNjEyMTYyOTYxMyIgeDI9IjE1MS4xMT kyMDA4NzY3NzA1OCIgeTI9IjY4LjI1MDA5MTgyNDQ3Mzk2IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR 0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTExJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iOTYuNTU5NjAwNDM4Mzg1MyIgeTE9IjY4L jI1MDAzMDYwODEzODE1IiB4Mj0iMTIzLjgzOTM4Mjk4NTk0Mzk2IiB5Mj0iODQuMDAwMDYxMjE2Mjk2MTMiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdH Jva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMTMnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgx PSI2OS4xNzI3Njk4NDYxMTMzNSIgeTE9Ijc3LjUxNDYzNTg0MDQyOTM1IiB4Mj0iOTAuOTk2NjI0MTU4Nzc0NjQiIHkyPSI2NC45MTQ2NjAzMjY5NzE1OSIgc3R 5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aG dhcGI2YWdzdHp2Zi0xNScpIj48L2xpbmU+PGxpbmUgeDE9IjY5LjI3OTc4MjU0NzU1ODY4IiB5MT0iODMuOTk5OTk5OTk5OTYwMzUiIHgyPSI5Ni41NTk2MDA0Mzgz ODUzIiB5Mj0iNjguMjUwMDMwNjA4MTM4MTUiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycmF5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiI HN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMTcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI5Ni41NTk2MDA0MzgzODUzIiB5MT0iNjguMjUwMDMwNjA4 MTM4MTUiIHgyPSI5Ni41NTk2MzU3ODE2NTMyMSIgeTI9IjM2Ljc1MDAzMDYwODE1Nzk0IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub 25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTE5JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDIiIHkxPSI 2OC4yNDk5NjkzOTE4MDI0IiB4Mj0iNjkuMjc5NzgyNTQ3NTU4NjgiIHkyPSI4My45OTk5OTk5OTk5NjAzNSIgc3R5bGU9InN0cm9rZS1saW5lY2FwOnJvdW5kO3N0cm 9rZS1kYXNoYXJyYXk6bm9uZTtzdHJva2Utd2lkdGg6MS4yNiIgc3Ryb2tlPSJ1cmwoJyNsaW5lLW1pMW15aGdhcGI2YWdzdHp2Zi0yMScpIj48L2xpbmU+PGxpbm UgeDE9IjY5LjE3MjgyNTk3OTM4MTk1IiB5MT0iMjcuNDg1MzYzOTE5Mzc2MzYiIHgyPSI5MC45OTY2NTIwMTc0Mjg5MSIgeTI9IjQwLjA4NTM4ODQwNTkwMjcyIiB zdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ2F wYjZhZ3N0enZmLTIzJykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNjkuMjc5ODUzMjM0MDk0NTIiIHkxPSIyMS4wMDAwMDAwMDAwMDAwMDQiIHgyPSI5Ni41NTk2MzU3ODE2NT MyMSIgeTI9IjM2Ljc1MDAzMDYwODE1Nzk0IiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2Ii BzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTI1JykiPjwvbGluZT48bGluZSB4MT0iNDcuNjcwMDAzNTM0MzIzMjMiIHkxPSI2NS4wOTk5NzU3 NTM1OTI2IiB4Mj0iNDcuNjcwMDMWZ4OTM3NTUiIHkyPSIzOS44OTk5NzU3NTM2MDg0NjYiIHN0eWxlPSJzdHJva2UtbGluZWNhcDpyb3VuZDtzdHJva2UtZGFzaGFycm F5Om5vbmU7c3Ryb2tlLXdpZHRoOjEuMjYiIHN0cm9rZT0idXJsKCcjbGluZS1taTFteWhnYXBiNmFnc3R6dmYtMjcnKSI+PC9saW5lPjxsaW5lIHgxPSI0MiIgeTE9Ij Y4LjI0OTk2OTM5MTgwMjQiIHgyPSI0Mi4wMDAwMzUzNDMyNjc5MSIgeTI9IjM2Ljc0OTk2OTM5MTgyMjIyIiBzdHlsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb 2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ2FwYjZhZ3N0enZmLTI5JykiPjwvbGluZT48bGluZSB 4MT0iNDIuMDAwMDM1MzQzMjY3OTEiIHkxPSIzNi43NDk5NjkzOTE4MjIyMiIgeDI9IjY5LjI3OTg1MzIzNDA5NDUyIiB5Mj0iMjEuMDAwMDAwMDAwMDAwMDA0IiBzdH lsZT0ic3Ryb2tlLWxpbmVjYXA6cm91bmQ7c3Ryb2tlLWRhc2hhcnJheTpub25lO3N0cm9rZS13aWR0aDoxLjI2IiBzdHJva2U9InVybCgnI2xpbmUtbWkxbXloZ2FwY jZhZ3N0enZmLTMxJykiPjwvbGluZT48L2c+PGc+PHRleHQgeD0iMjA1LjY3ODgzNjY1ODQyMzg1IiB5PSIzNi43NTAxNTMwNDA4Mjk2IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZp bGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIx NzguMzk5MDE4NzY3NTk3MjMiIHk9IjUyLjUwMDEyMjQzMjY1MTc4IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbn Q6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxNTEuMTE5MjAwODc2NzcwNTgiIHk9IjY4LjI1MDA5MTgyNDQ3 Mzk2IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiP jwvdGV4dD48dGV4dCB4PSIxMjMuODM5MzgyOTg1OTQzOTYiIHk9Ijg0LjAwMDA2MTIxNjI5NjEzIiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWx lPSIKICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI5Ni41NTk2MDA0MzgzODUzIiB5PSI2 OC4yNTAwMzA2MDgxMzgxNSIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fucy1 zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNjkuMjc5NzgyNTQ3NTU4NjgiIHk9IjgzLjk5OTk5OTk5OTk2MDM1IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9I iNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI0MiIgeT0 iNjguMjQ5OTY5MzkNCIgY2xhc3M9ImRlYnVnIiBmaWxsPSIjZmYwMDAwIiBzdHlsZT0iCiAgICAgICAgICAgICAgICBmb250OiA1cHggRHJvaWQgU2Fucywgc2Fu cy1zZXJpZjsKICAgICAgICAgICAgIj48L3RleHQ+PHRleHQgeD0iNDIuMDAwMDM1MzQzMjY3OTEiIHk9IjM2Ljc0OTk2OTM5MTgyMjIyIiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbG w9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI2OS4 yNzk4NTMyMzQwOTQ1MiIgeT0iMjEuMDAwMDAwMDAwMDAwMDA0IiBjbGFzcz0iZGVidWciIGZpbGw9IiNmZjAwMDAiIHN0eWxlPSIKICAgICAgICAgICAgICAgIGZvbnQ6IDVweCBEcm 9pZCBTYW5zLCBzYW5zLXNlcmlmOwogICAgICAgICAgICAiPjwvdGV4dD48dGV4dCB4PSI5Ni41NTk2MzU3ODE2NTMyMSIgeT0iMzYuNzUwMDMwNjA4MTU3OTQiIGNsYX NzPSJkZWJ1ZyIgZmlsbD0iI2ZmMDAwMCIgc3R5bGU9IgogICAgICAgICAgICAgICAgZm9udDogNXB4IERyb2lkIFNhbnMsIHNhbnMtc2VyaWY7CiAgICAgICAgICAgICI+PC90ZXh0PjwvZz48 L3N2Zz4="/>, do đó D là sai;

Question 37: 39. Khi biết độ axit của ba axit đơn nguyên yếu là $\mathrm { HX } > \mathrm { HY } > \mathrm { HZ }...

39. Khi biết độ axit của ba axit đơn nguyên yếu là $\mathrm { HX } > \mathrm { HY } > \mathrm { HZ } . 25 ^ { \circ } \mathrm { C }$, khi cho khí HCl vào dung dịch hỗn hợp có nồng độ đều là $0.1 \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 }$ của $\mathrm { KX } , \mathrm { KY } , \mathrm { KZ }$ (bỏ qua sự thay đổi thể tích dung dịch), theo $\mathrm { pOH } \left[ \mathrm { pOH } = - \operatorname { lgc } \left( \mathrm { OH } ^ { - } \right) \right] _ { \text {的增大,溶液中 } H A \text { và } A ^ { - } \text {(HA代表三种弱酸,} A ^ { - } \text {代表其对应的 } }$ (ion axit) phân bố theo tỷ lệ ${ } _ { \delta } \left[ \right.$ như $\delta ( \mathrm { HX } ) = \frac { \mathrm { c } ( \mathrm { HX } ) } { \mathrm { c } ( \mathrm { HX } ) + \mathrm { c } \left( \mathrm { X } ^ { - } \right) }$] thay đổi như trong hình vẽ. Biết rằng hằng số cân bằng phản ứng lớn hơn $10 ^ { 5 }$ thì có thể cho rằng phản ứng này có thể diễn ra hoàn toàn. Câu nào sau đây là sai? ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-021.jpg)

  • A. A. $25 ^ { \circ } \mathrm { C } _ { \text {时,} } \mathrm { K } _ { \mathrm { a } } ( \mathrm { HX } )$ có độ lớn là $10 ^ { - 10 }$
  • B. B. Phản ứng $\mathrm { HX } + \mathrm { Z } ^ { - } \rightarrow \mathrm { HZ } + \mathrm { X } ^ { - }$ có thể thực hiện hoàn toàn
  • C. C. Trong dung dịch hỗn hợp KX, KY, KZ, có sự hiện diện của ${ } ^ { \mathrm { C } ( \mathrm { HX } ) + \mathrm { c } ( \mathrm { HY } ) + \mathrm { c } ( \mathrm { HZ } ) = \mathrm { c } \left( \mathrm { OH } ^ { - } \right) - \mathrm { c } \left( \mathrm { H } ^ { + } \right) }$.
  • D. D. Nếu pH tại vị trí $\mathrm { M } , \mathrm {~N}$ bằng nhau, thì pH là 3.70.

Answer: A

Solution: A. Dựa trên phân tích trên, có thể thấy rằng ${ } ^ { 25 ^ { \circ } } \mathrm { C } _ { \text {时 } } , \mathrm { K } _ { \mathrm { a } } ( \mathrm { HX } ) _ { \text {的数量级为 } } 10 ^ { - 3 }$, câu A là sai; B. Hằng số cân bằng của phản ứng ${ } _ { \mathrm { HX } + \mathrm { Z } ^ { - } \rightarrow \mathrm { HZ } + \mathrm { X } ^ { - } }$ là $\mathrm { K } = \frac { \mathrm { c } ( \mathrm { HZ } ) \cdot \mathrm { c } \left( \mathrm { X } ^ { - } \right) } { \mathrm { c } ( \mathrm { HX } ) \cdot \mathrm { c } \left( \mathrm { Z } ^ { - } \right) } = \frac { \mathrm { K } _ { \mathrm { a } } ( \mathrm { HX } ) } { \mathrm { K } _ { \mathrm { a } } ( \mathrm { HZ } ) } = \frac { 10 ^ { - 2.66 } } { 10 ^ { - 9.98 } } = 10 ^ { 7.32 } > 10 ^ { 5 }$, phản ứng có thể diễn ra hoàn toàn, câu B là đúng; C. Trong dung dịch hỗn hợp, theo định luật bảo toàn proton, có ${ } ^ { \mathrm { c } ( \mathrm { HX } ) + \mathrm { c } ( \mathrm { HY } ) + \mathrm { c } ( \mathrm { HZ } ) + \mathrm { c } \left( \mathrm { H } ^ { + } \right) = \mathrm { c } \left( \mathrm { OH } ^ { - } \right) \text {,C项正确;} }$ D. $K _ { a } ( H X ) \cdot K _ { a } ( H Y ) = \frac { c \left( H ^ { + } \right) \cdot c \left( X ^ { - } \right) } { c ( H X ) } \frac { c \left( H ^ { + } \right) \cdot c \left( Y ^ { - } \right) } { c ( H Y ) } , M ^ { \text {点时 } } c ( H Y ) = c \left( X ^ { - } \right) , N ^ { \text {点时 } } c ( H X ) = c \left( Y ^ { - } \right)$ , nếu $M , N$ tương ứng với $p H$ bằng nhau, thì $\mathrm { c } \left( \mathrm { H } ^ { + } \right) = \sqrt { \mathrm { K } _ { \mathrm { a } } ( \mathrm { HX } ) \cdot \mathrm { K } _ { \mathrm { a } } ( \mathrm { HY } ) } = \sqrt { 10 ^ { - 2.66 } \times 10 ^ { - 4.74 } \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } = 10 ^ { - 3.70 } \mathrm {~mol} \cdot \mathrm {~L} ^ { - 1 } , \mathrm { pH } = 3.70 \text { ,D项正确. } }$ câu trả lời là A.

Question 38: 40. Tiềm năng hóa học có ý nghĩa quan trọng trong việc xử lý vấn đề chuyển đổi giữa pha khí và pha l...

40. Tiềm năng hóa học có ý nghĩa quan trọng trong việc xử lý vấn đề chuyển đổi giữa pha khí và pha lỏng. Cụ thể, chất luôn chuyển từ pha có tiềm năng hóa học cao hơn sang pha có tiềm năng hóa học thấp hơn. Khi tiềm năng hóa học của chất trong pha khí và pha lỏng bằng nhau, quá trình chuyển đổi dừng lại và hệ thống đạt trạng thái cân bằng. Đối với bất kỳ hệ thống đơn thành phần nào, ở nhiệt độ không đổi, đồ thị mối quan hệ giữa thế hóa học ($\mu$) của pha khí (g) và pha lỏng (l) với áp suất (p) chính xác là "Bài tập hóa học trung học ngày 14 tháng 11 năm 2025".

  • A. A. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-005.jpg)
  • B. B. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-006.jpg)
  • C. C. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-007.jpg)
  • D. D. ![](/images/questions/chem-reaction-rate/image-008.jpg)

Answer: C

Solution: Áp suất tăng, thế hóa học tăng. Chất luôn chuyển từ pha có thế hóa học cao sang pha có thế hóa học thấp. Thế hóa học của pha khí cao hơn thế hóa học của pha lỏng, do đó câu trả lời là C.
Quay lại danh sách

Chemical Reaction Rate and Equilibrium

化学反应速率与平衡

38 Câu hỏi luyện tập

Luyện tập với đề tiếng Trung để chuẩn bị cho kỳ thi CSCA. Bạn có thể bật/tắt bản dịch trong khi luyện tập.

Tổng quan chủ đề

Tốc độ phản ứng hóa học và cân bằng là nội dung cốt lõi của động học hóa học và nhiệt động học, chủ yếu nghiên cứu tốc độ diễn ra của phản ứng (tốc độ) và giới hạn (cân bằng). Trong kỳ thi, thường kết hợp với tình huống phản ứng cụ thể, kiểm tra ảnh hưởng của các điều kiện bên ngoài (nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác) đối với tốc độ và sự dịch chuyển cân bằng, cũng như việc đánh giá trạng thái cân bằng. Câu hỏi chú trọng vào việc hiểu và áp dụng nguyên lý, chứ không chỉ đơn thuần là ghi nhớ.

Số câu hỏi:38

Điểm chính

  • 1Các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng (nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác)
  • 2Đặc điểm và cơ sở đánh giá trạng thái cân bằng hóa học
  • 3Nguyên lý Le Châtelier và ứng dụng của nó trong chuyển động cân bằng
  • 4Phân tích và tính toán tổng hợp tốc độ phản ứng hóa học và cân bằng hóa học

Mẹo học tập

Khi học, nên liên hệ nguyên lý tốc độ và cân bằng với các hiện tượng hóa học thực tế trong cuộc sống và sản xuất (như quá trình đốt cháy, tổng hợp amoniac) để hiểu rõ, đồng thời nắm vững phương pháp phân tích thông qua các ví dụ điển hình.

Làm được từng bài ≠ Đậu kỳ thi

Bộ đề thi thử đầy đủ theo đề cương chính thức, tổng hợp nhiều chủ đề như thi thật